Trắc nghiệm Con lắc lò xo Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là dao động điều hòa.
B. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
C. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
-
Câu 2:
Thế năng của con lắc lò xo treo thẳng đứng
A. Chỉ là thế năng đàn hồi
B. Cả thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi.
C. Chỉ là thế năng trọng trường
D. Không có thế năng.
-
Câu 3:
Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng góc α thì chu kì dao động riêng của con lắc phụ thuộc vào
A. Chỉ vào khối lượng vật và độ cứng lò xo
B. Góc α, khối lượng vật và độ cứng lò xo.
C. Góc α và độ cứng lò xo
D. Chỉ vào góc α và độ cứng lò xo.
-
Câu 4:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz.
B. 3 Hz.
C. 12 Hz.
D. 1 Hz.
-
Câu 5:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn . Biết a<A. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật khi vật ở vị trí thấp nhất là
A. k.A
B. k(a+A)
C. k.a
D. k(a+A)
-
Câu 6:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn . Biết a<A. Độ lớn lực đàn hồi cực tiểu tác dụng lên vật là
A. k(a-A)
B. k(a+A)
C. 0
D. k.A
-
Câu 7:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn . Biết a>A. Độ lớn lực đàn hồi cực tiểu tác dụng lên vật là
A. k(A-a)
B. k.A
C. k.a
D. k(a-A)
-
Câu 8:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn . Độ lớn lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật là
A. k(a+A)
B. k.A
C. k.a
D. k(a-A)
-
Câu 9:
Con lắc lò xo đang dao động điều hoà theo phương ngang, vận tốc của vật bằng không khi vật đi qua
A. Vị trí mà lò xo có chiều dài lớn nhất
B. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
C. Vị trí mà lực đàn hồi bằng không
D. Vị trí cân bằng.
-
Câu 10:
Một con lắc lò xo có giá treo cố định, dao động trên phương thẳng đứng thì độ lớn lực tác dụng của hệ dao động lên giá treo bằng
A. Độ lớn hợp lực của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng của vật treo
B. Độ lớn trọng lực tác dụng lên vật treo
C. Độ lớn của lực đàn hồi lò xo
D. Trung bình cộng của trọng lượng vật treo và lực đàn hồi lò xo
-
Câu 11:
Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì:
A. Cơ năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
B. Gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
C. Gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 12:
Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l0, đầu trên cố định. Gia tốc trọng trường là g, vmax là vận tốc cực đại. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ \( A > \frac{{mg}}{k}\) , ta thấy khi:
A. Chiều dài lò xo ngắn nhất thì độ lớn lực đàn hồi nhỏ nhất.
B. Độ lớn lực phục hồi bằng \( \frac{{mv_{\max }^2}}{{2A}}\) thì thế năng nhỏ hơn động năng 3 lần.
C. Vật ở dưới vị trí cân bằng và động năng bằng ba lần thế năng thì độ giãn của lò x0 là \( {l_0} + \frac{{mg}}{k} + \frac{A}{2}\)
D. Độ lớn lực kéo về nhỏ nhất thì độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5mg.
-
Câu 13:
Trong dao động điều hoà khi vật đổi chiều chuyển động thì
A. Lực tác dụng đạt giá trị cực đại
B. Lực tác dụng có độ lớn bằng 0
C. Lực tác dụng đổi chiều
D. Lực tác dụng có giá trị nhỏ nhất
-
Câu 14:
Tìm kết luận sai về lực tác dụng lên vật dao động điều hoà:
A. luôn hướng về vị trí cân bằng
B. luôn cùng chiều vận tốc.
C. luôn cùng chiều với gia tốc
D. luôn ngược dấu với li độ.
-
Câu 15:
Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo
A. Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì lực đàn hồi có giá trị nhỏ nhất.
B. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì lực đàn hồi có giá trị cực đại.
C. Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì vận tốc có giá trị cực đại.
D. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì vận tốc có giá trị cực đại.
-
Câu 16:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu không thay đổi cấu tạo của con lắc, không thay đổi cách kích thích dao động nhưng thay đổi cách chọn gốc thời gian thì
A. biên độ, chu kỳ, pha của dao động sẽ không thay đổi
B. biên độ và chu kỳ không đổi; pha thay đổi.
C. biên độ và chu kỳ thay đổi; pha không đổi
D. biên độ và pha thay đổi, chu kỳ không đổi.
-
Câu 17:
Một con lắc lò xo có m = 400 (g) dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 5 (Hz). Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến đổi từ 40 (cm) đến 50 (cm). Lấy π 2 = 10. Biết l0=44cm. Độ lớn vận tốc và gia tốc khi lò xo có chiều dài 42 (cm):
A. v=0.5m/s;a=35m/s2
B. v=0.4m/s;a=30m/s2
C. v=0.5m/s;a=38m/s2
D. v=0.4m/s;a=35m/s2
-
Câu 18:
Một con lắc lò xo có m = 400 (g) dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 5 (Hz). Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến đổi từ 40 (cm) đến 50 (cm). Lấy π 2 = 10. Độ dài tự nhiên ℓ 0 của lò xo:
A. 41cm
B. 42cm
C. 43cm
D. 44cm
-
Câu 19:
Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu tăng khối lượng của vật nặng thêm 50% thì chu kỳ dao động của con lắc
A. tăng 3/2 lần.
B. giảm 3/2 lần
C. tăng\( \frac{{\sqrt 6 }}{2}\) lần
D. giảm \( \frac{{\sqrt 6 }}{2}\) lần.
-
Câu 20:
Một con lắc lò xo dao động điều hoà có
A. chu kỳ tỉ lệ với khối lượng vật.
B. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng vật.
C. chu kỳ tỉ lệ với độ cứng lò xo.
D. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc 2 của độ cứng của lò xo.
-
Câu 21:
Một lò xo có độ cứng k = 80 N/m, lần lượt gắn hai quả cầu m 1 và m 2 , trong cùng một khoảng thời gian, con lắc m 1 thực hiện được 8 dao động còn con lắc m 2 thực hiện được 4 dao động. Gắn cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao động của con lắc là π/2 (s). Tính m 1 và m 2 ?
A. \( {m_1} = 2kg,{m_2} = 3kg\)
B. \({m_1} = 3kg,{m_2} = 5kg\)
C. \({m_1} = 1kg,{m_2} = 4kg\)
D. \({m_1} = 2kg,{m_2} = 6kg\)
-
Câu 22:
Một vật khối lượng m treo vào lò xo thẳng đứng thì dao động điều hòa với tần số f 1 = 6 (Hz). Treo thêm gia trọng m = 4 (g) thì hệ dao động với tần số f 2 = 5 (Hz). Khối lượng m của vật và độ cứng k của lò xo:
A. m=9,1kg; k=13,1N/m
B. m=9,5kg; k=13,7N/m
C. m=9,4kg; k=13,6N/m
D. m=10kg; k=15,1N/m
-
Câu 23:
Một vật khối lượng m = 250 (g) mắc vào một lò có độ cứng k = 100 (N/m) thì hệ dao động điều hòa .Để chu kỳ dao động của vật tăng lên 20% thì ta phải thay vật có khối lượng m bằng vật có khối lượng m có giá trị là:
A. 350g
B. 330g
C. 360g
D. 370g
-
Câu 24:
Một vật khối lượng m = 250 (g) mắc vào một lò có độ cứng k = 100 (N/m) thì hệ dao động điều hòa. Để tần số dao động của vật giảm đi 30% thì phải mắc thêm một gia trọng ∆m có trị số bao nhiêu?
A. 260kg
B. 260,3kg
C. 260,5kg
D. 260,2kg
-
Câu 25:
Vật m bằng vật khác có khối lượng m = 750 (g), biết độ cứng k =320 N/m thì hệ dao động với chu kỳ bao nhiêu là:
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,5
D. 0,6
-
Câu 26:
Một vật khối lượng m = 500 (g) mắc vào một lò thì hệ dao động điều hòa với tần số f = 4 (Hz),lấy π 2 = 10. Độ cứng của lò xo là:
A. 340
B. 330
C. 320
D. 310
-
Câu 27:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng
A. A. f1/2.
B. B. f1.
C. C. 4f1.
D. D. 2f1.
-
Câu 28:
Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k2 thì vật m dao động với chu kỳ T2 = 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kỳ dao động của m là
A. T = 0,48s
B. T = 0,70s
C. T = 1,00s
D. T = 1,40s
-
Câu 29:
Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k2 thì vật m dao động với chu kỳ T2 = 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 nối tiếp với k2 thì chu kỳ dao động của m là
A. T = 0,48s
B. T = 0,70s
C. T = 1,00s
D. T = 1,40s
-
Câu 30:
Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của chúng là
A. T = 1,4s
B. T = 2,0s
C. T = 2,8s
D. T = 4,0s
-
Câu 31:
Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2 m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. A = 5 m.
B. A = 5 cm.
C. . A = 0,125 m.
D. A = 0,125 cm.
-
Câu 32:
Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hoà với chu kỳ T = 1 s. Muốn tần số dao động của con lắc là f’ = 0,5 Hz, thì khối lượng của vật m phải là
A. m’ = 2 m.
B. m’ = 3 m
C. m’ = 4 m
D. m’ = 5 m
-
Câu 33:
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là:
A. E = 320 J
B. E = 6,4.10-2 J
C. E = 3,2.10-2 J
D. E = 3,2 J
-
Câu 34:
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là:
A
A. vmax = 160 cm/s.
B. vmax = 80 cm/s.
C. vmax = 40 cm/s.
D. vmax = 20 cm/s.
-
Câu 35:
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Phương trình dao động của vật nặng là
A. x = 4cos (10t)cm
B. x = 4cos (10t - π/2)cm.
C. x = 4cos (10πt - π/2)cm
D. x = 4cos (10πt + π/2)cm
-
Câu 36:
Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của vật là m = 0,4 kg. Lấy π2 = 10. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. Fmax = 525 N
B. Fmax = 5,12 N
C. Fmax = 256 N
D. Fmax = 2,56 N
-
Câu 37:
Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400g. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A. k = 0,156 N/m
B. k = 32 N/m
C. k = 64 N/m
D. k = 6400 N/m
-
Câu 38:
Con lắc lò xo gồm vật m = 200g và lò xo k = 50N/m. Lấy π2 = 10. Dao động điều hoà với chu kỳ là
A. T = 0,2s.
B. T = 0,4s.
C. T = 50s.
D. T = 100s.
-
Câu 39:
Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100 N/m. Lấy π2 = 10. Dao động điều hoà với chu kỳ là:
A. T = 0,1 s.
B. T = 0,2 s.
C. T = 0,3s.
D. T = 0,4s.
-
Câu 40:
Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ
A. \( T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
B. \( T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
D. \( T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
-
Câu 41:
Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
-
Câu 42:
Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động của vật là:
A. T = 0,178 s.
B. T = 0,057 s.
C. T = 222 s.
D. T = 1,777 s
-
Câu 43:
Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng.
B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
-
Câu 44:
Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.
-
Câu 45:
Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m và lò xo có độ cứng k, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Con lắc dao động với biên độ A<Δℓ (độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng). Chọn phát biểu sai. Trong một chu kì thời gian
A. lò xo dãn là \( 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
B. lực đàn hồi hướng về vị trí cân bằng là \( \pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
C. lực hồi phục hướng về vị trí cân bằng là \( \pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
D. lực hồi phục hướng về vị trí lò xo không biến dạng là \( \pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
-
Câu 46:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (vật có khối lượng m) dao động điều hòa với phương trình dao động x=Acosωtx=Acosωt (m). Biết ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn Δℓ (Δℓ
A. \( m{\omega ^2}\Delta l\)
B. 0
C. \(m{\omega ^2}(A - \Delta l)\)
D. \( m{\omega ^2}(A +\Delta l)\)
-
Câu 47:
Con lắc lò xo gồm vật nặng m và lò xo có độ cứng k. Chọn phát biểu đúng. Cơ năng của con lắc
A. tỉ lệ với biên độ dao động.
B. phụ thuộc vào khối lượng của vật.
C. biến thiên với chu kì \( \pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
D. tỉ lệ với độ cứng k.
-
Câu 48:
Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa thì
A. trọng lực của trái đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kỳ dao động.
B. biên độ dao động phụ thuộc vào độ giãn lò xo ở vị trí cân bằng.
C. lực đàn hồi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm cho vật dao động điều hòa.
D. lò xo có chiều dài cực tiểu thì lực đàn hồi tác dụng vào vật nhỏ nhất.
-
Câu 49:
Chọn câu đúng. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trên quĩ đạo BC, vị trí cân bằng O.
A. Tại B và C lực đàn hồi cực đại.
B. Tại O cơ năng bằng 0.
C. Tại O vận tốc có độ lớn cực đại, lực đàn hồi nhỏ nhất.
D. Khi vật đi từ B về O thì thế năng giảm, động năng tăng.
-
Câu 50:
Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T. Chọn câu sai.
A. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần.
B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần.
C. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần.
D. Biên độ tăng 2 lần và khối lượng giảm 4 lần thì cơ năng không đổi.