Trắc nghiệm Con lắc lò xo Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Chọn câu sai. Đối với con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa, lực đàn hồi tác dụng lên vật
A. phụ thuộc độ cứng của lò xo.
B. không phụ thuộc vào khối lượng của vật.
C. luôn cùng chiều với trọng lực.
D. triệt tiêuk khi vật qua vị trí lò xo không biến dạng.
-
Câu 2:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật có khối lượng m dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang với biên độ A. Chọn câu sai.
A. Lực đàn hồi cực đại bằng kA.
B. Lực đàn hồi cũng chính là lực kéo về.
C. Gia tốc cùng chiều chuyển động.
D. Chu kì không phụ thuộc vào biên độ A.
-
Câu 3:
Chọn câu đúng. Đối với con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa thì lực đàn hồi tác dụng vào vật
A. khi lò xo có chiều dài ngắn nhất có giá trị nhỏ nhất.
B. khi lò xo có chiều dài cực đại có giá trị lớn nhất.
C. cũng chính là lực làm cho vật dao động điều hòa.
D. khi ật ở vị trí cân bằng có giá trị bằng 0.
-
Câu 4:
Chu kỳ của con lắc lò xo tăng 2 lần khi
A. khối lượng vật nặng tăng gấp đôi.
B. khối lượng vật nặng giảm 4 lần.
C. độ cứng lò xo giảm 4 lần.
D. biên độ tăng 2 lần.
-
Câu 5:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực làm vật dao động điều hòa
A. có độ lớn không đổi.
B. biến thiên với tần số gấp hai lần tần số của li độ.
C. biến thiên điều hòa ngược pha với li độ.
D. luôn luôn cùng chiều với chuyển động.
-
Câu 6:
Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Kích thích vật dao động điều hòa với chu kì T. Cắt bớt lò xo một nửa, rồi kích thích vật m dao động điều hòa thì chu kỳ dao động khi đó bằng
A. T.
B. 2T.
C. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVCI8FfYJH8YrFfeuY-Hhbbf9v8qqaqFr0xc9pk0xbb % a9q8WqFfeaY-biLkVcLq-JHqpepeea0-as0Fb9pgeaYRXxe9vr0-vr % 0-vqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaaiaadgeacqGH9a % qpdaWcaaqaaiaadsfaaeaacaaIYaaaaaaa!3959! A = \frac{T}{2}\) A=T√2A=T2 .
D. \( A = \frac{T}{{\sqrt 2 }}\)
-
Câu 7:
Chọn câu đúng.
A. Con lắc lò xo dao động điều hòa là một dao động tự do.
B. Chuyển động tròn đều là một dao động điều hòa.
C. Vận tốc của vật dao động điều hòa ngược pha với gia tốc của vật.
D. Dao động tuần hoàn cũng là một dao động điều hòa.
-
Câu 8:
Chọn câu sai. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang
A. trong một chu kì thời gian lò xo bị nén bằng thời gian lò xo bị dãn.
B. gia tốc đổi chiều 1 lần.
C. vật thực hiện được quãng đường bằng 4 lần biên độ.
D. vận tốc trung bình bằng 0.
-
Câu 9:
Kích thích con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng m dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo. Trong quá trình dao động, độ lớn của lực tác dụng lên điểm treo có giá trị nhỏ nhất 0,01 N. Chọn câu đúng.
A. Biên độ dao động lớn hơn độ biến dạng của lò xo khi vật qua vị trí cân bằng.
B. Lò xo luôn dãn trong quá trình dao động.
C. Trong một chu kì, lực đàn hồi tác dụng lên vật đổi chiều hai lần.
D. Tại vị trí cân bằng, lực đàn hồi tác dụng lên vật hướng xuống.
-
Câu 10:
Lò xo nhẹ và có độ cứng k, hai vật nặng M và m được nối với nhau bằng sợi dây khối lượng không đáng kể. Gọi g là gia tốc trọng trường. Khi cắt nhanh sợi dây giữa m và M thì biên độ dao động của con lắc gồm lò xo và vật M sẽ là?
A. \(\frac{{mg}}{k}\)
B. \( \frac{{Mg}}{k}\)
C. \(\frac{{\left| {M - m} \right|g}}{k}\)
D. \( \frac{{(M - m)g}}{k}\)
-
Câu 11:
Trong dao động của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chu kỳ của con lắc chỉ phụ thuộc độ cứng của lò xo và khối lượng của quả cầu.
B. Khi thế năng của quả cầu lớn nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất.
C. Tần số của con lắc không phụ thuộc biên độ dao động.
D. Khi quả cầu cân bằng thì lò xo có chiều dài bằng chiều dài tự nhiên của nó.
-
Câu 12:
Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang, tốc độ vật triệt tiêu khi
A. lò xo có chiều dài tự nhiên.
B. độ lớn lực đàn hồi cực đại.
C. lực tác dụng vào vật bằng 0.
D. gia tốc vật bằng 0.
-
Câu 13:
Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà biến đổi từ 20 cm đến 40 cm, khi lò xo có chiều dài 30 cm thì:
A. Lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng 0.
B. Gia tốc của vật đạt cực tiểu.
C. Lực kéo về bằng giá trị lực đàn hồi.
D. Động năng của vật cực đại.
-
Câu 14:
Chọn ý sai. Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa:
A. Ở vị trí cân bằng lò xo không biến dạng.
B. Li độ có độ lớn bằng độ biến dạng lò xo.
C. Lực đàn hồi là lực kéo về.
D. Lò xo luôn dãn khi vật dao động điều hòa.
-
Câu 15:
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 cm và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ - 7π cm/s đến 24π cm/s là 1/4f. Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là:
A. 1,2 m/s2.
B. 2,5 m/s.2
C. 1,4 m/s2.
D. 1,5 m/s2.
-
Câu 16:
Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài Ở vị trí mà li độ của chất điểm là 5cm thì nó có tốc độ 5π√3 cm/s. Dao động của chất điểm có chu kì là:
A. 1s
B. 2s
C. 0,2s
D. . 1,5
-
Câu 17:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4√2cos(5πt - 3π/4), (x tính bằng cm; t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi từ thời điểm t1 = 0,1s đến thời điểm t2 = 6s là:
A. 84,4 cm
B. 333,8 cm
C. 331,4 cm
D. 336,1cm
-
Câu 18:
Một chất điểm dao động theo phương trình: x = 3cos(5πt + π/6) (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1 cm
A. 6 lần
B. 7 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
-
Câu 19:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ) (cm). Trong 1/60 s đầu tiên, vật đi từ vị trí có li độ x = + A đến vị trí có li độ
x = + (A√3)/2 theo chiều âm. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,2 s
B. 0,4 s
C. 1 s
D. 0,5 s
-
Câu 20:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cosπt (cm). Tốc độ trung bình trong 1/4 chu kì kể từ lúc t0 = 0 là:
A. 10 cm/s
B. 12 cm/s
C. 16 cm/s
D. 20 cm/s
-
Câu 21:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt + φ) (cm). Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 1/6 s là:
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 2 cm
D. 1 cm
-
Câu 22:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosπt (cm). Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian bằng 1/4 chu kì kể từ lúc t0 = 0 là:
A. 1 m/s
B. 2 m/s
C. 10 cm/s
D. 20 cm/s
-
Câu 23:
Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: x = 8cos(20πt + π/2) cm; thời gian đo bằng giây. Chu kỳ, tần số dao động của vật là:
A. T = 20 s; f = 10 Hz.
B. T = 0,1 s; f = 10 Hz.
C. T = 0,2 s; f = 20 Hz.
D. T = 0,05 s; f = 20 Hz.
-
Câu 24:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 2,5cos4πt (cm). Quãng đường chất điểm đi được trong thời gian 3 s kể từ lúc t0 = 0 là:
A. 6 cm
B. 7,5 cm
C. 1,2 m
D. 0,6 m.
-
Câu 25:
Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 4 cm. Vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng:
A. 20 cm/s
B. 10 cm/s
C. 62,8 cm/s
D. 1,54 cm/s.
-
Câu 26:
Tần số góc của dao động điều hòa của một vật là 20 rad/s. Ở li độ 2 cm, vật dao động có vận tốc 20 cm/s/ Ở li độ 1 cm, độ lớn vận tốc của vật dao động là:
A. 10 cm/s
B. 20 cm/s
C. 40 cm/s
D. 30 cm/s
-
Câu 27:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = Acos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động bằng 6 cm, pha ban đầu bằng π/6, tần số dao động √6 Hz. Phương trình vận tốc của dao động là:
A. \( v = 6\pi \sqrt 6 \sin (\pi \sqrt 6 t + \frac{\pi }{6})(cm/s)\)
B. \( v = 24\pi \sqrt 6 \sin (2\pi \sqrt 6 t + \frac{\pi }{6})(cm/s)\)
C. \( v = - 6\pi \sqrt 6 \sin (\pi \sqrt 6 t + \frac{\pi }{6})(cm/s)\)
D. \( v = - 12\pi \sqrt 6 \sin (2\pi \sqrt 6 t + \frac{\pi }{6})(cm/s)\)
-
Câu 28:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Chất điểm có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 3,25s và t2 = 4s. Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Tại thời điểm t = 0, chất điểm cách vị trí cân bằng đoạn:
A. 3 cm
B. 8 cm
C. 4 cm
D. 0 cm
-
Câu 29:
Một vật dao động điều hoà tần số f = 2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. A = 4m.
B. A = 4cm.
C. A = -6m.
D. A = 6cm.
-
Câu 30:
Chất điểm dao động điểu hòa trên đoạn MN = 4 cm, với chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian khi chất điểm có li độ x = -1 cm, đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động là:
A. \( x = 2\cos (\pi t - \frac{{2\pi }}{3})(cm)\)
B. \( x = 4\cos (\pi t + \frac{{\pi }}{3})(cm)\)
C. \( x = 2\cos (\pi t + \frac{{2\pi }}{3})(cm)\)
D. \( x = 4\cos (\pi t - \frac{{2\pi }}{3})(cm)\)
-
Câu 31:
Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc 40√3 cm/s2. Tần số góc của dao động là:
A. 1 rad/s
B. 4 rad/s
C. 2 rad/s
D. 8 rad/s
-
Câu 32:
Một vật dao động điều hòa với vận tốc góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là:
A. 5√2 cm
B. 10 cm
C. 5,24 cm
D. 5√3 cm
-
Câu 33:
Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị dương. Pha ban đầu là:
A. -π/2
B. -π/3
C. π
D. π/2
-
Câu 34:
Vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 40π2cos(2πt + π/2) cm/s2. Phương trình dao động của vật là
A. x = 6cos(2πt - π/4) cm
B. x = 10cos(2πt - π/2) cm
C. = 10cos(2πt) cm
D. x = 20cos(2πt - π/2) cm
-
Câu 35:
Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acosωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật có li độ √3/2 cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 2√2 cm
B. √3 cm
C. 2 cm
D. 4√2 cm
-
Câu 36:
Chọn một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 6 cm với tần số 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ 3√3/2 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương mà mình đã chọn. Phương trình dao động của chất điểm là:
A. x = 3sin(4πt + π/3) cm
B. x = 3cos(4πt + π/6) cm
C. x = 3sin(4πt + π/6) cm
D. x = 3cos(4πt + 5π/6) cm
-
Câu 37:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cosπt (cm,s). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu?
A. –5π cm/s.
B. 5π cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 5/π cm/s.
-
Câu 38:
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là:
A. 10 rad.
B. 40 rad.
C. 20 rad.
D. 5 rad.
-
Câu 39:
Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là:
A. 10 cm.
B. 30 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
-
Câu 40:
Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (ωt + φ). Vận tốc của vật có biểu thức là:
A. v = ωAcos (ωt +φ).
B. v = –ωAsin (ωt +φ).
C. v = –Asin (ωt +φ).
D. v = ωAsin (ωt +φ).
-
Câu 41:
Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 2,5T là:
A. 10 cm.
B. 50 cm.
C. 45 cm.
D. 25 cm.
-
Câu 42:
Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là:
A. 25,1 cm/s.
B. 2,5 cm/s.
C. 63,5 cm/s.
D. 6,3 cm/s
-
Câu 43:
Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos2(4πt + π/6)cm. Quãng đường vật đi được trong 0,125 s kể từ thời điểm t = 0 là:
A. 6cm
B. 4,5cm
C. 7,5cm
D. 9cm
-
Câu 44:
Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là: x = - 5cos(10πt + π/6) cm. Chọn đáp án đúng:
A. Biên độ A = -5 cm
B. Pha ban đầu φ = π/6 (rad)
C. Chu kì T = 0,2 s
D. Li độ ban đầu x0 = 5 cm
-
Câu 45:
Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới treo vật m dao động theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với phương trình x = 2cosωt (cm) (gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Biết tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn lớn hơn 2 cm. Tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 3. Lấy gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Tần số góc dao động của vật là:
A. 5π rad/s.
B. 10π rad/s.
C. 2,5π rad/s.
D. 5 rad/s.
-
Câu 46:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:
A. 40 cm.
B. 36 cm.
C. 38 cm..
D. 42 cm
-
Câu 47:
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng:
A. 100 g.
B. 150 g.
C. 25 g.
D. 75 g.
-
Câu 48:
Gọi T là chu kì dao động của một vật dao động tuần hoàn. So với thời điểm t thì tại thời điểm (t + nT) với n nguyên thì vật
A. chỉ có vận tốc có giá trị như cũ
B. Chỉ có gia tốc có giá trị như cũ.
C. chỉ có li độ có giá trị như cũ.
D. có trạng thái dao động như cũ
-
Câu 49:
Chọn câu phát biểu Sai. Hợp lực tác dụng vào chất điểm dao động điều hòa
A. A. có biểu thức F = –kx
B. có độ lớn không đổi
C. luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. biến thiên điều hòa.
-
Câu 50:
Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), các đại lượng ω, φ, (ωt + φ) là những đại lượng trung gian cho phép xác định
A. li độ và pha ban đầu.
B. biên độ và trạng thái dao động.
C. Tần số và pha dao động.
D. Tần số và trạng thái dao động