Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020
Trường THPT Chuyên Khoa Học Tự Nhiên lần 3
-
Câu 1:
Cho hàm số \(f'(x)\) có bảng biến thiên sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. \(0\)
B. \(2\)
C. \(-1\)
D. \(+\infty\)
-
Câu 2:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 3}} = \frac{{z + 1}}{2}\). Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d
A. \(\vec{u_2}=(-2;1;-1)\)
B. \(\vec{u_4}=(1;3;-2)\)
C. \(\vec{u_3}=(-1;-3;2)\)
D. \(\vec{u_1}=(1;-3;2)\)
-
Câu 3:
Họ nguyên hàm \(\int {\frac{{{x^2} + 2x + 3}}{{x + 1}}dx} \) bằng
A. \(\frac{{{x^2}}}{2} + x - 2\ln \left| {x + 1} \right| + C\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{2} + x - \frac{1}{(x+1)^2} + C\)
C. \(\frac{{{x^2}}}{2} + x + 2\ln \left| {x + 1} \right| + C\)
D. \(x^2 + x + 2\ln \left| {x + 1} \right| + C\)
-
Câu 4:
Cho cấp số cộng \((u_n)\) có công sai d=2, \(u_1=-1\). Giá trị của \(u_5\) bằng
A. \(7\)
B. \(9\)
C. \(11\)
D. \(5\)
-
Câu 5:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=3, AD=4, AA'=5. Gọi O là tâm của đáy ABCD. Thê tích khối chóp O.A'B'C' bằng
A. \(30\)
B. \(60\)
C. \(10\)
D. \(20\)
-
Câu 6:
Một lớp có 35 học sinh, số cách chọn ra 3 học sinh để tham gia văn nghệ trường là
A. \(35\)
B. \(C_{35}^3\)
C. \(2^{35}\)
D. \(A_{35}^3\)
-
Câu 7:
Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A. \((3;+\infty)\)
B. \((1;3)\)
C. \((-\infty;1)\)\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaiWaaeaaca % aIWaaacaGL7bGaayzFaaaaaa!38DE! \left\{ 0;1 \right\}\)
D. \((-2;2)\)\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaiWaaeaaca % aIWaaacaGL7bGaayzFaaaaaa!38DE! \left\{ 0;-1 \right\}\)
-
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;-1;2) và đường thẳng \(d:\,\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 1 - t\\ z = 1 + 2t \end{array} \right.\). Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với d là
A. \(x+y+z-2=0\)
B. \(x-y+2z+6=0\)
C. \(x-y+2z-6=0\)
D. \(x+y+z+2=0\)
-
Câu 9:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình bên
A. \(y=-x^3+3x-1\)
B. \(y=x^3-3x-1\)
C. \(y=-x^4+2x^2-1\)
D. \(y=x^4-2x^2-1\)
-
Câu 10:
Trong hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-1;2;1), B(1;2;-3). Mặt cầu đường kính AB có phương trình
A. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % aI0aGaeqiWdaNaeqiWdaNaamOuamaaCaaaleqabaGaaG4maaaaaOqa % aiaaiodaaaaaaa!3CC3! \frac{{4\pi {R^3}}}{3}\)\(x^2+(y-2)^2+(z+1)^2=5\)
B. \(x^2+(y-2)^2+(z+1)^2=5\)\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % aI0aGaeqiWdaNaeqiWdaNaamOuamaaCaaaleqabaGaaG4maaaaaOqa % aiaaiodaaaaaaa!3CC3! \frac{{2 \pi {R^3}}}{3}\)
C. \(x^2+(y-2)^2+(z+1)^2=20\)
D. \(x^2+(y-2)^2+(z+1)^2=20\)
-
Câu 11:
Cho số phức \(z=i(1-3i)\). Tổng phần thực và phần ảo của số phức \(\overline z \) là
A. \(-2 \)
B. \(2\)
C. \(-4\)
D. \(4\)
-
Câu 12:
Nghiệm của phương trình \(3^{x+2}=27\) là
A. 3
B. -1
C. 1
D. 2
-
Câu 13:
Cho \(\int\limits_1^2 {f(x)dx = 2}\) và \(\int\limits_1^2 {g(x)dx = - 3}\). Tính \(\int\limits_1^2 {\left[ {f(x) - 2g(x)} \right]dx = 2} \)
A. \(-1\)
B. \(8\)
C. \(4\)
D. \(3\)
-
Câu 14:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên
Số nghiệm của phương trình 2f(x)-3=0 là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
-
Câu 15:
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng \(d:\,\left\{ \begin{array}{l} x = - 3 + t\\ y = 1 - 2t\\ z = - 2 + t \end{array} \right.\). Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d
A. \(P(-2;-1;-1)\)
B. \(N(1;-2;1)\)
C. \(Q(-3;-1;-2)\)
D. \(M(-3;1;-2)\)
-
Câu 16:
Cho khối cầu có thể tích bằng \(36\pi\). Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A. \(18\pi\)
B. \(36\pi\)
C. \(12\pi\)
D. \(16\pi\)
-
Câu 17:
Tập xác định của hàm số \(y = {\log _3}(x - 2)\) là
A. \((-\infty;2)\)
B. \((2;+\infty)\)
C. \((0;2)\)
D. \(\mathbb{R}\)
-
Câu 18:
Thể tích của hình lăng trụ tam giác đều có đường cao bằng \(a\), cạnh đáy bằng \(a\sqrt2\) là
A. \(\frac{a^2\sqrt3}{2}\)
B. \(\frac{a^2\sqrt3}{6}\)
C. \(\frac{a^2\sqrt3}{4}\)
D. \(\frac{2a^2\sqrt3}{3}\)
-
Câu 19:
Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 3}}\) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận
A. 2
B. \(3\)
C. \(1\)
D. \(0\)
-
Câu 20:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{\sqrt {{x^2} - 3} }}\) là
A. \(4\)
B. \(2\)
C. \(1\)
D. \(3\)
-
Câu 21:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=cos^2x, \,y=0\,\mathrm{và}\,x=0, x=\frac{\pi}{4}\) là
A. \(\frac{\pi}{4}+1\)
B. \(\frac{\pi}{8}\)
C. \(\frac{\pi}{4}+\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{\pi}{8}+\frac{1}{4}\)
-
Câu 22:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị \(f'(x)\) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y=f(x) là
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
-
Câu 23:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=x^3-3x^2+2\) trên đoạn [-1;1] bằng
A. -3
B. 2
C. 0
D. -2
-
Câu 24:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \(a\sqrt2\). Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp đã cho
A. \(a^3\sqrt6\over3\)
B. \(a^3\sqrt6\over6\)
C. \(a^3\sqrt3\over2\)
D. \(2a^3\sqrt6\over3\)
-
Câu 25:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): \(-x+3y-2z+1=0\). Vectơ nào sao đây là một vec tơ pháp tuyến của (P)
A. \(\vec{n_2}(1;-3;-2)\)
B. \(\vec{n_1}(-1;3;-2)\)
C. \(\vec{n_3}(-1;3;1)\)
D. \(\vec{n_4}(-1;3;2)\)
-
Câu 26:
Cho hàm số \(y={\sqrt{x-2}\over(x^2-4)(2x-7)}\). Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
-
Câu 27:
Đạo hàm của hàm số \(y=log_{2002}{(x^2+x)}\) là
A. \(\frac{2x+1}{x^2+x}\)
B. \(\frac{1}{x^2+x}\)
C. \(\frac{1}{(x^2+x)ln2020}\)
D. \(\frac{2x+1}{(x^2+x)ln2020}\)
-
Câu 28:
Cho hình chóp tam giác S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), \(SA=a\sqrt3\). Tam giác ABC đều cạnh \(a \). Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng
A. 300
B. \(60^0\)
C. \(90^0\)
D. \(45^0\)
-
Câu 29:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(AB=a, AD=a\sqrt2,\,SA\bot(ABCD) \,\mathrm{và}\,SA=a\), (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng:
A. \(\frac{a\sqrt{21}}{7}\)
B. \(\frac{a\sqrt{10}}{5}\)
C. \(\frac{a\sqrt{3}}{2}\)
D. \(\frac{a\sqrt{2}}{5}\)
-
Câu 30:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm \(f'(x)=(x^2-1)(x^2-3x+2)\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
-
Câu 31:
Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu \(f'(x)\) như sau:
Hàm số \(y=f(2-3x)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A. (0;1)
B. (1;2)
C. (2;3)
D. (1;3)
-
Câu 32:
Cho hàm số \(y=f(x)\) biết \(f(0)=\frac{1}{2}\) và \(f'(x)=xe^{x^2}\) với mọi \(x\in\mathbb{R}\). Khi đó \(\int\limits_0^1 {xf(x)dx} \) bằng
A. \(\frac{e+1}{4}\)
B. \(\frac{e-1}{2}\)
C. \(\frac{e-1}{4}\)
D. \(\frac{e+1}{2}\)
-
Câu 33:
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^3-(m-1)x^2+(m-1)x+5\) đều có hệ số góc dương. Số phần tử của tập S là
A. Vô số
B. 3
C. 4
D. 2
-
Câu 34:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(0;-1;2) và song song với hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x + 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{z}{2},{d_2}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 2}}\) có phương trình là
A. \(4x+4y-z+6=0\)
B. \(-2x-z-2=0\)
C. \(2x+4y+z+3=0\)
D. \(2x+z-2=0\)
-
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, \(AB=a, AD=2a\), SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Gọi M là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và SD
A. \(a\sqrt6\over3\)
B. \(a\sqrt2\over2\)
C. \(a\sqrt6\over6\)
D. \(2a\sqrt5\over5\)
-
Câu 36:
Xét các số phức z thỏa mãn \(|z+1-2i|=2\), giá trị lớn nhất của \(|z+2-i|\)bằng:
A. \(-2+\sqrt2\)
B. \(2-\sqrt2\)
C. \(\sqrt2\)
D. \(2+\sqrt2\)
-
Câu 37:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số \(y=mx^3-(2m-1)x^2+2mx-m-1\) có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 38:
Xếp 4 bạn nam và 2 bạn nữ thành một hàng ngang. Xác suất để 2 bạn nữ không ngồi cạnh nhau
bằngA. \(1\over6\)
B. \(1\over3\)
C. \(1\over4\)
D. \(2\over3\)
-
Câu 39:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham m để phương trình \(\log _3^2x - m{\log _9}{x^2} + 2 - m = 0\) có nghiệm \(x\in[1;9]\)
A. 3
B. 2
C. 5
D. 1
-
Câu 40:
Tập nghiệm của bất phương trình \( - \log _3^2\left( {x - 1} \right) + 3{\log _3}\left( {x - 1} \right) - 2 \ge 0\) là
A. (4;10)
B. [3;9]
C. [4;10]
D. (3;9)
-
Câu 41:
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, AB=2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC') và (ABC) bằng 600. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A'C' và BC . Mặt phẳng (AMN) chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ bằng:
A. \(\sqrt 3 a^3\over3\)
B. \(7\sqrt 6 a^3\over24\)
C. \(\sqrt 6 a^3\over6\)
D. \(7\sqrt 3 a^3\over24\)
-
Câu 42:
Một công ty may mặc có hai hệ thống máy may chạy song song. Xác suất để hệ thống máy thứ nhất hoạt động tốt là 90%, hệ thống thứ hai hoạt động tốt là 85%. Công ty chỉ có thể hoàn thành đơn hàng đúng hạn nếu ít nhất một trong hai hệ thống máy may hoạt động tốt. Xác suất để công ty hoàn thành đơn hàng đúng hạn là:
A. 2%
B. 72%
C. 98%
D. 80%
-
Câu 43:
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình \(f (1- f (x)) = 2\) là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
-
Câu 44:
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x + 2} }}{{\sqrt {{x^2} - 6x + 2m} }}\) có hai đường tiệm cận đứng đứng. Số phần tử của S là:
A. Vô số
B. 13
C. 12
D. 14
-
Câu 45:
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(v=\frac{mx-4}{x-m}\) đồng biến trên khoảng \((-1;+\infty)\) là
A. \((-2;1]\)
B. \((-2;1)\)
C. \((-2;2)\)
D. \((-2;-1]\)
-
Câu 46:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \(log_2{mx}=log_{\sqrt2}(x+1)\) vô nghiệm
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
-
Câu 47:
Cho hàm số y=f(x) xác định trên \(\mathbb{R}\), có đồ thị f(x) như hình vẽ. Hàm số \(g(x)=f(x^3+x)\) đạt cực tiểu tại điểm x0. Giá trị x0 thuộc khoảng nào dưới đây
A. (1;3)
B. (0;2)
C. (-1;1)
D. \((3;+\infty)\)
-
Câu 48:
Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn \({\log _2}\frac{{3x + 3y + 4}}{{{x^2} + {y^2}}} = \left( {x + y - 1} \right)\left( {2x + 2y - 1} \right) - 4\left( {xy + 1} \right)\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \frac{{5x + 3y - 2}}{{2x + y + 1}}\) bằng:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 49:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi M,N,P,Q,R,S lần lượt là tâm của các tâm của các mặt hình lập phương. Thể tích khối bát diện đều tạo bởi 6 đỉnh M,N,P,Q,R,S là
A. \(a^3\sqrt2\over24\)
B. \(a^3\over6\)
C. \(a^3\over12\)
D. \(a^3\over4\)
-
Câu 50:
Cho đồ thị hàm số y=f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị f'(x) như hình vẽ. Số điểm cực đại của hàm số \(g(x)=f(-x^2+x)\) là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3