Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Trường THPT Đống Đa
-
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;3),B(−1;2;3). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là
A. (0;3;6).
B. (−2;1;0).
C. (0;32;3).
D. (2;−1;0).
-
Câu 2:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=x4−3x2+2 trên đoạn [0;3] bằng
A. 57
B. 55
C. 56
D. 54
-
Câu 3:
Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A. y=x3−3x
B. y=−x3+2x
C. y=x3+3x
D. y=−x3−2x
-
Câu 4:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=x(x−1)2(x−2) . Tìm khoảng nghịch biến của đồ thị hàm số y=f(x)
A. (−∞;0) và (1;2)
B. (0;1)
C. (0;2)
D. (2;+∞)
-
Câu 5:
Hàm số y=−x4−x2+1 có mấy điểm cực trị ?
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
-
Câu 6:
Cho f(x)=3x.2x. Khi đó, đạo hàm f′(x) của hàm số là
A. f′(x)=3x.2xln2.ln3
B. f′(x)=6xln6
C. f′(x)=2xln2−3xlnx
D. f′(x)=2xln2+3x.lnx
-
Câu 7:
Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x=2 và đạt cực tiểu tại x=1
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng −1
C. Hàm số có đúng một cực trị
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2
-
Câu 8:
Với a,b,c là các số thực dương tùy ý khác 1 và logac=x,logbc=y. Khi đó giá trị của logc(ab) là
A. 1x+1y
B. xyx+y
C. 1xy
D. x+y
-
Câu 9:
Trong không gian, cho khối hộp chữ nhật AB=1m,AA′=3m và BC=2cm. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′?
A. V=√5m3
B. V=6m3
C. V=3m3
D. V=3√5m3
-
Câu 10:
Các khoảng nghịch biến của hàm số y=2x+1x−1 là
A. (−∞;+∞)∖{1}
B. (−∞;1)
C. (−∞;1) và (1;+∞)
D. (1;+∞)
-
Câu 11:
Xác định số thực x để dãy số log2;log7;logx theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
A. x=72
B. x=492
C. x=249
D. x=27
-
Câu 12:
Công thức tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón có đường sinh l , bán kính đáy r là
A. Sxq=4πrl
B. Sxq=2πrl
C. Sxq=πrl
D. Sxq=3πrl
-
Câu 13:
Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số cho dưới đây
A. y=|2x−3x−1|
B. y=2x−3|x−1|
C. 2x−3x−1
D. y=|2x−3|x−1
-
Câu 14:
Cho hàm số y=mx−4x+1 (với m là tham số thực) có bảng biến thiên dưới đâyMệnh đề nào sau đây đúng?
A. Với m=−2 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
B. Với m=9 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
C. Với m=3 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
D. Với m=6 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
-
Câu 15:
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=2x−4√6−x trên [−3;6] . Tổng M+m có giá trị là
A. −12
B. −6
C. 18
D. −4
-
Câu 16:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , ∠BSA=600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD?
A. V=a3√66
B. V=a3√2
C. V=a3√22
D. V=a3√26
-
Câu 17:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB cân tại S có SA=SB=2a nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Gọi α là góc giữa SD và mặt phẳng đáy (ABCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. tanα=√3
B. cotα=√36
C. tanα=√33
D. cotα=2√3
-
Câu 18:
Trong không gian, cho hình chóp S.ABC có SA,AB,BC đôi một vuông góc với nhau và SA=a,SB=b,SC=c. Mặt cầu đi qua S,A,B,C có bán kính bằng
A. 2(a+b+c)3
B. √a2+b2+c2
C. 2√a2+b2+c2
D. 12√a2+b2+c2
-
Câu 19:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ở B,AC=a√2,SA⊥mp(ABC),SA=a. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC, mặt phẳng (α) đi qua AG và song song với BC cắt SB,SC lần lượt tại M,N. Tính thể tích V của khối chóp S.AMN?
A. V=a39
B. V=2a327
C. V=2a29
D. V=a36
-
Câu 20:
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ là
A. 8πcm2
B. 4πcm2
C. 32πcm2
D. 16πcm2
-
Câu 21:
Cho hàm số y=f(x) và có bảng biến thiên trên [−5;7) như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. minf(x)[−5;7)=2 và hàm số không đạt giá trị lớn nhất trên [−5;7)
B. max[−5;7)f(x)=6 và min[−5;7)f(x)=2
C. max[−5;7)f(x)=9 và min[−5;7)f(x)=2
D. max[−5;7)f(x)=9 và min[−5;7)f(x)=6
-
Câu 22:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
-
Câu 23:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau:
Hàm số y=|f(x)| có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
-
Câu 24:
Tính diện tích lớn nhất của hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong nửa đường tròn có bán kính 10cm (hình vẽ)
A. 160cm2
B. 100cm2
C. 80cm2
D. 200cm2
-
Câu 25:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=ex2(x3−4x). Hàm số F(x2+x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
-
Câu 26:
Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh AB=6,AC=8 và M là trung điểm của cạnh Khi đó thể tích của khối tròn xoay do tam giác quanh cạnh là
A. 86π
B. 106π
C. 96π
D. 98π
-
Câu 27:
Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x−m.2x+2m+1=0 có nghiệm. Tập R∖S có bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 1
B. 4
C. 9
D. 7
-
Câu 28:
Cho hàm số y=1−xx2−2mx+4 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
A. {[m>2m<−2m≠52
B. {m>2m≠52
C. −2<m<2
D. [m<−2m>2
-
Câu 29:
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số (không nhất thiết khác nhau) được lập từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Chọn ngẫu nhiên một số ¯abc từ S . Tính xác suất để số được chọn thỏa mãn a≤b≤c.
A. 16
B. 1160
C. 1360
D. 911
-
Câu 30:
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3a . Điểm H thuộc cạnh AC với HC=a. Dựng đoạn thẳng SH vuông góc với mặt phẳng (ABC) với SH=2a. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng
A. 3a7
B. 3√21a7
C. a√217
D. 3a
-
Câu 31:
Một khối pha lê gồm một hình cầu (H1) bán kính R và một hình nón (H2) có bán kính đáy và đường sinh lần lượt là r,l thỏa mãn r=12l và l=32R xếp chồng lên nhau (hình vẽ). Biết tổng diện tích mặt cầu (H1) và diện tích toàn phần của hình nón (H2) là 91cm2. Tính diện tích của khối cầu (H1).
A. 1045cm2
B. 16cm2
C. 64cm2
D. 265cm2
-
Câu 32:
Cho hàm số f(x)>0 với x∈R,f(0)=1 và f(x)=√x+1.f′(x) với mọi x∈R . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f(3)<2
B. 2<f(3)<4
C. 4<f(3)<6
D. f(3)>f(6)
-
Câu 33:
Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số f(x)=x3+3x2−(m2−3m+2)x+5 đồng biến trên khoảng (0;2)
A. 1<m<2
B. m<1,m>2
C. 1≤m≤2
D. m≤1,m≥2
-
Câu 34:
Số giá trị nguyên của tham số m∈[−10;10] để bất phương trình√3+x+√6−x−√18+3x−x2≤m2−m+1 nghiệm đúng ∀x∈[−3;6] là
A. 28
B. 20
C. 4
D. 19
-
Câu 35:
Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB,SC . Biết (AMN)⊥(SBC) . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A. a3√2624
B. a3√524
C. a3√58
D. a3√1318
-
Câu 36:
Cho hàm số f(x)=x3−(2m−1)x2+(2−m)x+2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=f(|x|) có 5 cực trị.
A. 54≤m≤2
B. −54<m<2
C. −2<m<54
D. 54<m<2
-
Câu 37:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB=AC=a. Biết góc giữa hai đường thẳng AC′ và BA′ bằng 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A′B′C′ bằng
A. a3
B. 2a3
C. a33
D. a32
-
Câu 38:
Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình 9x2−4+(x2−4).2019x−2≥1 là khoảng (a;b) . Tính b−a
A. 5
B. −1
C. −5
D. 4
-
Câu 39:
Một người vay ngân hàng số tiền 50 triệu đồng, mỗi tháng trả ngân hàng số tiền 4 triệu đồng và phải trả lãi suất cho số tiền còn nợ là 1,1% một tháng theo hình thức lãi kép. Giả sử sau n tháng người đó trả hết nợ. Khi đó n gần với số nào dưới đây?
A. 13
B. 15
C. 16
D. 14
-
Câu 40:
Cho khối nón có độ lớn góc ở đỉnh là π3. Một khối cầu (S1) nội tiếp trong khối nón. Gọi S2 là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với S1;S3 là khối tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón với S2;...;Sn là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với Sn−1. Gọi V1,V2,V3,...,Vn−1,Vn lần lượt là thể tích của khối cầu S1,S2,S3,...,Sn−1,Sn và V là thể tích của khối nón. Tính giá trị của biểu thức T=limn→+∞V1+V2+...+VnV
A. 35
B. 613
C. 79
D. 12
-
Câu 41:
Hình vẽ bên là đồ thị cảu hàm số y=f(x) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên không âm của tham số m để hàm số y=|f(x−2019)+m−2| có 5 điểm cực trị. Số các phần tử của S bằng
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
-
Câu 42:
Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81m2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ (như hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là x(m). Giả sử chiều sâu của ao cũng là x(m). Tính thể tích lớn nhất V của ao.
A. V=13,5π(m3)
B. V=27π(m3)
C. V=36π(m3)
D. V=72π(m3)
-
Câu 43:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x) trên R . Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f′(x) . Hàm số g(x)=f(x−x2) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây ?
A. (−32;+∞)
B. (−∞;32)
C. (12;+∞)
D. (−∞;12)
-
Câu 44:
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD); tứ giác ABCD là hình thang vuông với cạnh đáy AD,BC; AD=3BC=3a,AB=a,SA=a√3. Điểm I thỏa mãn →AD=3→AI; M là trung điểm SD, H là giao điểm của AM và SI. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SC. Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt phẳng(ABCD).
A. V=πa32√5.
B. V=πa3√5.
C. V=πa310√5.
D. V=πa35√5.
-
Câu 45:
Cho phương trình mln2(x+1)−(x+2−m)ln(x+1)−x−2=0 (1). Tập tất cả giá trị của tham số m để phương trình (1) có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0<x1<2<4<x2 là khoảng (a;+∞). Khi đó, a thuộc khoảng
A. (3,8;3,9).
B. (3,7;3,8).
C. (3,6;3,7).
D. (3,5;3,6).
-
Câu 46:
Cho hàm số y=x4−2x2+m−2 có đồ thị (C). Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thị (C) có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox. Tổng tất cả các phần tử của S là
A. 3.
B. 8.
C. 5.
D. 2.
-
Câu 47:
Cho hai số thực x,y thỏa mãn x2+y2−4x+6y+4+√y2+6y+10=√6+4x−x2. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=|√x2+y2−a|. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−10;10] của tham số a để M≥2m?
A. 17.
B. 16.
C. 15.
D. 18.
-
Câu 48:
Cho hình chóp O.ABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA=OB=OC=a. Gọi M là trung điểm cạnh AB. Góc hợp bởi hai véc tơ →BC và →OM bằng
A. 1200
B. 1500
C. 1350
D. 600
-
Câu 49:
Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện 720(C77+C78+....C7n)=14032A10n+1. Hệ số của x7 trong khai triển (x−1x2)n(x≠0) bằng
A. −560.
B. 120.
C. 560.
D. −120.
-
Câu 50:
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y=x−m2−2x−m trên đoạn [0;4] bằng −1.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.