JavaScript is required
Danh sách đề

10 Đề thi kiểm tra cuối HK1 môn Toán lớp 10 - Cánh Diều - Đề 2

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Mệnh đề phủ định của "5+4=10 5+4=10 " là

A. "5+4<10 5+4<10 "
B. "5+410 5+4 \ne 10 "
C. "5+4>10 5+4>10 "
D. "5+410 5+4\le 10 "
Đáp án
Đáp án đúng: C
Mệnh đề phủ định của một mệnh đề có dạng $P = Q$ là mệnh đề có dạng $P \ne Q$.
Do đó, mệnh đề phủ định của "$5+4=10$" là "$5+4 \ne 10$".

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Mệnh đề phủ định của "5+4=10 5+4=10 " là

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Mệnh đề phủ định của một mệnh đề có dạng $P = Q$ là mệnh đề có dạng $P \ne Q$.
Do đó, mệnh đề phủ định của "$5+4=10$" là "$5+4 \ne 10$".

Câu 2:

Cho tập X={0;1;2;3;4;5}X=\left\{ 0;\,1;\,2;\,3;\,4;\,5 \right\} và tập A={0;2;4}A=\left\{ 0;\,2;\,4 \right\}. Phần bù của AA trong XX

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Phần bù của tập $A$ trong tập $X$, kí hiệu là $C_X A$, là tập hợp các phần tử thuộc $X$ nhưng không thuộc $A$.
Trong trường hợp này, $X = \{0, 1, 2, 3, 4, 5\}$ và $A = \{0, 2, 4\}$.
Vậy, $C_X A = \{1, 3, 5\}$.

Câu 3:

Điểm I(2;1)I(-2;\,1) là đỉnh của parabol nào sau đây?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để tìm đỉnh của parabol $y = ax^2 + bx + c$, ta sử dụng công thức $x_I = -\frac{b}{2a}$. Sau đó, thay $x_I$ vào phương trình để tìm $y_I$.


  • Xét đáp án A: $y = 2x^2 + 4x + 1$. Đỉnh $I$ có $x_I = -\frac{4}{2(2)} = -1$. Loại.

  • Xét đáp án B: $y = -x^2 - 4x + 3$. Đỉnh $I$ có $x_I = -\frac{-4}{2(-1)} = -2$.

    $y_I = -(-2)^2 - 4(-2) + 3 = -4 + 8 + 3 = 7$. Loại.

  • Xét đáp án C: $y = x^2 + 4x - 5$. Đỉnh $I$ có $x_I = -\frac{4}{2(1)} = -2$.

    $y_I = (-2)^2 + 4(-2) - 5 = 4 - 8 - 5 = -9$. Loại.

  • Xét đáp án D: $y = x^2 + 4x + 5$. Đỉnh $I$ có $x_I = -\frac{4}{2(1)} = -2$.

    $y_I = (-2)^2 + 4(-2) + 5 = 4 - 8 + 5 = 1$. Vậy $I(-2; 1)$ là đỉnh của parabol này.


Vậy đáp án đúng là B (sau khi sửa thành $y = -x^2 - 4x + 3$ thì đỉnh có tọa độ là (-2;7). Đề bài có lẽ bị lỗi. Cần kiểm tra lại đề.)

Câu 4:

Cho tam thức bậc hai f(x)f(x) có bảng xét dấu như sau:

Tập nghiệm của bất phương trình f(x)<0f(x)\lt 0

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Từ bảng xét dấu, ta thấy $f(x) < 0$ với mọi $x \in \mathbb{R}$.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình $f(x) < 0$ là $S = \mathbb{R}$.

Câu 5:

Tập nghiệm của phương trình x2+3x2=1+x\sqrt{x^2+3x-2}=\sqrt{1+x}

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có phương trình $\sqrt{x^2+3x-2}=\sqrt{1+x}$.

Điều kiện xác định: $x^2+3x-2 \ge 0$ và $1+x \ge 0$.

Bình phương hai vế, ta được: $x^2+3x-2 = 1+x$

$\Leftrightarrow x^2 + 2x - 3 = 0$

$\Leftrightarrow (x-1)(x+3) = 0$

$\Leftrightarrow x = 1$ hoặc $x = -3$.

Kiểm tra lại điều kiện:

Với $x = 1$, ta có $\sqrt{1^2+3(1)-2} = \sqrt{2} = \sqrt{1+1}$, thỏa mãn.

Với $x = -3$, ta có $\sqrt{(-3)^2+3(-3)-2} = \sqrt{-2}$, không thỏa mãn điều kiện xác định (vì $-2 < 0$).

Vậy tập nghiệm của phương trình là {1}.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Cho tam giác ABCABC, gọi MM là trung điểm của BCBC. Mệnh đề nào sau đây sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Tập xác định của hàm số y=1x.x+1y=\dfrac{1}{x.\sqrt{x+1}}

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Hàm số y=2x2+4x2023y=2x^2+4x-2 \, 023

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho tam giác ABCABC, MM là trung điểm của BCBC, GG là trọng tâm tam giác. Mệnh đề nào sau đây sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Tập nghiệm của bất phương trình x2+x12x27x^2+x-1 \ge 2x^2-7

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Đô thích ăn hai loại trái cây là cam và xoài, mỗi tuần mẹ cho Đô 200 200 nghìn đồng để mua trái cây. Biết rằng giá cam là 15 15 000 000 đồng/1 1 kg, giá xoài là 30 30 000 000 đồng/1 1 kg. Gọi x,y x, \, y (với a>0;y>0 a > 0; \, y > 0 ) lần lượt là số ki-lô-gam cam và xoài mà Đô có thể mua về sử dụng trong một tuần

A. Trong tuần, số tiền Đô có thể mua cam là 15000x 15 \, 000x đồng, số tiền An có thể mua xoài là 30000y 30 \, 000y đồng
B. 3x+6y40 3x+6y \ge 40
C. Đô không thể mua đủ 5 5 kg cam, 4 4 kg xoài sử dụng trong tuần
D. Đô có thể mua 4 4 kg cam, 6 6 kg xoài sử dụng trong tuần
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho hàm số y=x2+2xy={{x}^{2}}+2x

A. Tọa độ đỉnh II của parabol: I(1;1)I(-1;-1)
B. Bảng biến thiên:
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;+)\left(-1;+\infty \right) và nghịch biến trên khoảng (;1)\left(-\infty ;-1 \right)
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho hàm số y=2x2+4x+1y=2x^2+4x+1 có đồ thị (C)(C)

A. Tọa độ đỉnh của (C)(C)I(1;1)I(-1;-1)
B. Trục đối xứng của (C)(C)x=1x=1
C. Giao điểm của đồ thị với trục tung là M(0;1)M(0;1)
D. Đồ thị đi qua các điểm Q(1;6)Q(1;6)P(3;6)P(-3;6)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cho tam giác ABCABC vuông tại AAAB=a,BC=2aAB=a, \, BC=2a

A. Tích vô hướng AB.AC=0\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}=0
B. Góc giữa hai vectơ BA\overrightarrow{BA}BC\overrightarrow{BC} bằng 3030^\circ
C. Tích vô hướng BC.AC=3a2\overrightarrow{BC}.\overrightarrow{AC}=3a^2
D. Giá trị của biểu thức AB.BC+BC.CA+CA.AB=4a2\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{BC}+\overrightarrow{BC}.\overrightarrow{CA}+\overrightarrow{CA}.\overrightarrow{AB}=-4a^2
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP