Trắc nghiệm Tổng hợp dao động điều hoà Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là:\( {x_1} = 6c{\rm{os}}(\omega {\rm{t}} - \frac{\pi }{4})(cm);{x_2} = 6c{\rm{os}}(\omega {\rm{t}} + \frac{{5\pi }}{{12}})(cm)\). Tìm phương trình của dao động tổng hợp.
A. \(x = c{\rm{os}}(\omega {\rm{t}} + \frac{\pi }{{12}})(cm)\)
B. \(x = 6c{\rm{os}}(\omega {\rm{t}} + \frac{\pi }{{12}})(cm)\)
C. \(x = c{\rm{os}}(\omega {\rm{t}} -\frac{\pi }{{12}})(cm)\)
D. \(x = 6c{\rm{os}}(\omega {\rm{t}} - \frac{\pi }{{12}})(cm)\)
-
Câu 2:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có dạng \(x_1 = A_1cos 10t ; x_2 = A_2cos (10t + \varphi _2 )\). Biết phương trình dao động tổng hợp là \(x = A_1\sqrt 3 cos ( 10t + \varphi)\), trong đó \( {\varphi _2} - \varphi = \frac{\pi }{6}\) Xác định tỉ số \( \frac{\varphi }{{{\varphi _2}}}\)
A. \( \frac{1}{2}\)
B. \( \frac{1}{3}\)
C. \( \frac{1}{4}\)
D. \( \frac{1}{5}\)
-
Câu 3:
Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Đồ thị 1, 2 lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về Fkv và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm t1 , hai con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ của con lắc 2. Tại thời điểm t2 sau đó, khoảng cách giữa hai vật nặng theo phương Ox là lớn nhất. Tỉ số giữa thế năng của con lắc 1 và động năng của con lắc 2 tại thời điểm t2 là
A. 1
B. 3
C. 0,05
D. 2
-
Câu 4:
Hai con lắc lò xo M và N giống hệt nhau, đầu trên của hai lò xo được gắn ở cùng một giá đỡ cố định nằm ngang. Vật nặng của M và của N dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ lần lượt là A và \(A\sqrt 3 \). Trong quá trình dao động, chênh lệch độ cao lớn nhất giữa hai vật là A. Chọn mức thế năng tại vị trí cân bằng của mỗi vật. Khi động năng của M đạt cực đại và bằng 0,12 J thì động năng của N là
A. 0,12 J
B. 0,09J.
C. 0,36J.
D. 0,27J.
-
Câu 5:
Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên là 32 cm. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị lần lượt là
A. 64 cm và 48 cm
B. 80 cm và 48 cm
C. 64 cm và 55 cm
D. 80 cm và 55 cm
-
Câu 6:
Một chất điểm M chuyển động với tốc độ 0,75 m/s trên đường tròn có đường kính bằng 0,5 m. Hình chiếu M’ của điểm M lên đường kính của đường tròn dao động điều hoà. Tại thời điểm t = 0 s, M’ đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi t = 8 s, hình chiếu M’ qua li độ
A. – 10,17 cm theo chiều dương
B. – 10,17 cm theo chiều âm
C. 22,64 cm theo chiều dương
D. 22,64 cm theo chiều âm
-
Câu 7:
Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường x1) và chất điểm 2 (đường x2) như hình vẽ. Biết hai vật dao động trên hai đường thẳng song song kề nhau với cùng một hệ trục toạ độ. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật (theo phương dao động) gần giá trị nào nhất:
A. 6 cm
B. 5,82 cm
C. 3,5 cm
D. 2,478 cm
-
Câu 8:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có (g= 10m/s2) đang dao động điều hòa trên trục Ox thẳng đứng hướng lên. Cho đồ thị biểu diễn độ lớn của lực đàn hồi lò xo vào thời gian như hình vẽ. Độ cứng lò xo và khối lượng vật nặng lần lượt bằng
A. 100N/m;1kg
B. 100N/m;100g
C. 10N/m;1kg
D. 10N/m;100g
-
Câu 9:
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m=200g và lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi theo thời gian được cho như hình vẽ. Biết \(F_1+ 3F_2 + 6F_ 3= 0 \). Lấy \(g = 10 m/s^2\). Tỉ số thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,46
B. 1,38
C. 1,27
D. 2,25
-
Câu 10:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng (k = 25N/m ) dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O trùng với VTCB. Biết giá trị đại số của lực đàn hồi tác dụng lên vật biến thiên theo đồ thị. Phương trình dao động của vật là
A. \( x = 8\cos \left( {4\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm.\)
B. \( x = 10\cos \left( {5\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm.\)
C. \( x = 10\cos \left( {5\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm.\)
D. \( x = 8\cos \left( {4\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm.\)
-
Câu 11:
Chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là:
A. \( x = 5\cos \left( {\frac{\pi }{2}t + \pi } \right)cm\)
B. \( x = \cos \left( {\frac{\pi }{2}t - \pi } \right)cm\)
C. \( x = \cos \left( {\frac{\pi }{2}t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
D. \( x = 5\cos \left( {\frac{\pi }{2}t} \right)cm\)
-
Câu 12:
Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng Wd và thế năng Wt của một vật dao động điều hòa có cơ năng W0 như hình vẽ. Ở thời điểm t nào đó, trạng thái năng lượng của dao động có vị trí M trên đồ thị, lúc này vật đang có li độ dao động (x = 2cm ). Biết chu kỳ biến thiên của động năng theo thời gian là Td = 0,5s, khi vật có trạng thái năng lượng ở vị trí N trên đồ thị thì vật dao động có tốc độ là:
A. 16πcm/s
B. 8πcm/s
C. 4πcm/s
D. 2πcm/s
-
Câu 13:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, j1 và A2, j2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu j được tính theo công thức
A. \(\tan \varphi = \frac{{{A_1}co{\mathop{\rm s}\nolimits} {\varphi _1} + {A_2}co{\mathop{\rm s}\nolimits} {\varphi _2}}}{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}\)
B. \(\tan \varphi = \frac{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}co{\mathop{\rm s}\nolimits} {\varphi _1} - {A_2}co{\mathop{\rm s}\nolimits} {\varphi _2}}}\)
C. \(\tan \varphi = \frac{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}co{\mathop{\rm s}\nolimits} {\varphi _1} + {A_2}co{\mathop{\rm s}\nolimits} {\varphi _2}}}\)
D. \(\tan \varphi = \frac{{{A_1}\sin {\varphi _1} - {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}co{\mathop{\rm s}\nolimits} {\varphi _1} + {A_2}co{\mathop{\rm s}\nolimits} {\varphi _2}}}\)
-
Câu 14:
Li độ của hai dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha nhau luôn
A. trái dấu.
B. bằng nhau.
C. cùng dấu.
D. đối nhau.
-
Câu 15:
Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng f. Dao động tuần hoàn sẽ cùng pha với dao dộng thành phần này và ngược pha với dao dộng thành phần kia khi hai dao dộng thành phần
A. ngược pha và có biên độ khác nhau.
B. ngược pha và cùng biên độ.
C. cùng pha và cùng biên độ.
D. cùng pha và có biên độ khác nhau.
-
Câu 16:
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và vuông pha với nhau. Khi vật có vận tốc cực đại thì
A. một trong hai dao động đang có li độ bằng biên độ của nó.
B. hai dao động thành phần đang có li độ đối nhau.
C. hai dao động thành phần đang có li độ bằng nhau.
D. một trong hai dao động đang có vận tốc cực đại.
-
Câu 17:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng.
B. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. Lực tác dụng của là xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật dao động.
D. Khi lực do lò xo tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật dao động cũng có độ lớn cực đại.
-
Câu 18:
Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và 2a được dao động điều hòa có biên độ là 3A. Hai dao động thành phần đó
A. cùng pha với nhau.
B. lệch pha \(\frac{{2\pi }}{3}\).
C. vuông pha với nhau.
D. lệch pha \(\frac{{5\pi }}{6}\).
-
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.
D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
-
Câu 20:
Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa có cùng tần số thì
A. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.
B. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số.
C. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số và có biên độ phụ thuộc vào hiệu pha của hai dao động thành phần.
D. chuyển động của vật là dao động điều hòa cùng tần số nếu hai dao động thành phần cùng phương.
-
Câu 21:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ. Biên độ của dao động tổng hợp của chúng bằng biên độ của dao động thành phần khi hai dao động thành phần đó
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha nhau \(\frac{\pi }{2}\).
D. lệch pha nhau \(\frac{{2\pi }}{3}\).
-
Câu 22:
Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phần
A. lệch pha \(\frac{\pi }{2}\).
B. ngược pha.
C. lệch pha \(\frac{{2\pi }}{3}\).
D. cùng pha.
-
Câu 23:
Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
-
Câu 24:
Nhận xét nào sau đây về biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số là không đúng?
A. phụ thuộc vào biên độ của dao động thành phần thứ nhất.
B. phụ thuộc vào biên độ của dao động thành phần thứ hai.
C. phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động thành phần.
D. phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
-
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây về động năng của một vật đang dao động điều hoà với chu kì T là đúng?
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.
D. Không biến đổi theo thời gian.
-
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
-
Câu 27:
Trong dao động cơ điều hoà lực gây ra dao động cho vật
A. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hoà.
B. biến thiên cùng tần số ,cùng pha so với li độ.
C. không đổi.
D. biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ.
-
Câu 28:
Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ.
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
-
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng của vật dao động điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
B. động năng ở thời điểm bất kì.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D. động năng ở vị trí cân bằng.
-
Câu 30:
Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với vận tốc.
B. ngược pha so với vận tốc.
C. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với vận tốc.
D. chậm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với vận tốc.
-
Câu 31:
Trong dao động điều hoà, vận tốc biếu đổi điều hòa A. B. C. D.
A. cùng pha so với li độ.
B. ngược pha so với li độ.
C. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\)so với li độ.
D. chậm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với li độ.
-
Câu 32:
Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng
A. đổi chiều.
B. bằng không.
C. có độ lớn cực đại.
D. thay đổi độ lớn.
-
Câu 33:
Trong dao động điều hoà x = Acos(\(\omega \)t + \(\varphi \)), phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
-
Câu 34:
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong dao động điều hoà x = Acos(t\(\omega \) + \(\varphi \)), sau một chu kì thì
A. vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. li độ vật không trở về giá trị ban đầu.
-
Câu 35:
Phát biểu nào sau đây là sai đối với chuyển động quay đều cuả vật rắn quanh một trục?
A. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất đối với thời gian.
B. Gia tốc góc của vật bằng không.
C. Phương trình chuyển động là một hàm bậc nhất đối với thời gian.
D. Trong những khoảng thời gian bằng nhau vật quay được những góc bằng nhau.
-
Câu 36:
Trong trường hợp nào sau đây, vật quay biến đổi đều:
A. Độ lớn gia tốc góc không đổi.
B. Độ lớn tốc độ góc không đổi.
C. Độ lớn gia tốc hướng tâm không đổi.
D. Độ lớn tốc độ dài không đổi.
-
Câu 37:
Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số?
A. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. Có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành
D. Có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao độn hợp thành.
-
Câu 38:
Chọn phát biểu sai: Trong tổng hợp dao động. Biên độ của dao động tổng hợp
A. cực đại khi độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là 2π
B. cực tiểu khi độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là π
C. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần
D. phụ thuộc và độ lệch pha giữa hai dao động thành phần
-
Câu 39:
Ta có thể tổng hợp hai dao động thành phần khi hai dao động này:
A. cùng phương, cùng tần số
B. cùng biên độ và cùng tần số
C. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi
D. cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
-
Câu 40:
Một vật thực hiện đồng thời ba dao động cùng phương:
x1 = A1cos(ωt + π/2) (cm), x2 = A2cosωt (cm), x3 = A3cos(ωt – π/2) (cm).
- Tại thời điểm t1 các giá trị li độ lần lượt là: -10√3cm; 15 cm; 30√3 cm.
- Tại thời điểm t2 các giá trị li độ là x1(t2) = –20 cm, x2 (t2) = 0.
- Biên độ dao động tổng hợp là:
A. 40 cm.
B. 15 cm.
C. 40√3 cm.
D. 50 cm.
-
Câu 41:
Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = A1cos(ωt + φ1) (cm), dao động thứ hai có phương trình li độ x2 = A2cos(ωt + φ2) (cm). Biết 3x12 + 2x22 = 11. Khi dao động thứ nhất có li độ 1 cm và tốc độ 12 cm/s thì dao động hai có tốc độ bằng:
A. 3 cm/s.
B. 4 cm/s.
C. 9 cm/s.
D. 12 cm/s.
-
Câu 42:
Một tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa có phương trình x1 = 4√3cos(10πt) cm và x2 = 4sin(10πt) cm. Vận tốc của vật khi t = 2 s là:
A. 123 cm/s.
B. 120,5 cm/s.
C. – 123 cm/s.
D. 125,7 cm/s.
-
Câu 43:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 3cos10πt (cm) và x2 = 4cos(10πt + 0,5π) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:
A. 1 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
-
Câu 44:
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình: x1 = 4cos(ωt + π/3) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm. Phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(ωt + φ) cm. Biết φ – φ2 = π/2. Cặp giá trị nào của A2 và φ sau đây là đúng?
A. 3√3 cm và 0.
B. 2√3 cm và π/4.
C. 3√3 cm và π/2.
D. 2√3 cm và 0.
-
Câu 45:
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(5πt + φ1) (cm); x2 = 5cos(5πt + φ2) (cm) với 0 ≤ φ1 – φ2 ≤ π. Biết phương trình dao động tổng hợp x = 5cos(5πt + π/6) (cm). Hãy xác định φ1.
A. π/6.
B. –π/6.
C. π/2.
D. 0.
-
Câu 46:
Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của D2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,1 cm.
B. 5,4 cm
C. 4,8 cm
D. D. 5,7 cm.
-
Câu 47:
Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 2acosωt (cm); x2 = A2cos(ωt + φ2) (cm) và x3 = acos(ωt + π) (cm). Gọi x12 = x1 + x2 và x23 = x2 + x3. Biết đồ thị sự phụ thuộc x12 và x23 theo thời gian như hình vẽ. Tính φ2.
A. φ2 = 2π/3
B. φ2 = 5π/6
C. φ2 = π/3.
D. φ2 = π/6.
-
Câu 48:
Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có đồ thị li độ phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Tốc độ cực đại của vật là:
A. 10,96 cm/s.
B. 8,47 cm/s
C. 11,08 cm/s.
D. 9,61 cm/s.
-
Câu 49:
Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ a là một dao động có biên độ a√2 thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là:
A. π/2
B. π/4
C. 0.
D. π
-
Câu 50:
Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi:
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π.
B. φ2 – φ1 = 2kπ.
C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2.
D. φ2 – φ1 = π/4.