Trắc nghiệm Lũy thừa Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Mệnh đề nào đúng với mọi số thực dương x,y?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 2:
Với a,b là các số thực dương và là các số thực, mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 3:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
B. , n nguyên dương (n≥2)
C. , n nguyên dương (n≥2)
D.
-
Câu 4:
Mệnh đề nào đúng với mọi số thực x,y?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 5:
Cho n thuộc N;. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 6:
Mệnh đề nào đúng với mọi số thực x,y?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 7:
Tìm biểu thức không có nghĩa trong các biểu thức sau:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 8:
Biểu thức nào dưới đây không có nghĩa
A.
B.
C.
D.
-
Câu 9:
Cho , khi đó biểu thức nào dưới đây không có nghĩa?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 10:
Biểu thức có nghĩa với:
A. a>−2
B. ∀a∈R
C. a>0
D. a<−2
-
Câu 11:
Tìm x để biểu thức có nghĩa:
A. ∀x∈R
B. Không tồn tại x
C. ∀x>1
D. ∀x∈R∖{0}
-
Câu 12:
Tìm x để biểu thức có nghĩa:
A. ∀x∈(−∞;−1]∪[1;+∞).
B. ∀x∈(−∞;−1)∪(1;+∞).
C. ∀x∈(−1;1).
D. ∀x∈R∖{±1}
-
Câu 13:
Điều kiện của x để biểu thức có nghĩa là:
A. x<−1
B. x>1
C. x∈R
D. x≥1
-
Câu 14:
Điều kiện để biểu thức có nghĩa với alpha thuộc I là:
A. a<0
B. a>0
C. a∈R
D. a∈Z
-
Câu 15:
Có bao nhiêu bộ ba số thực (x;y;z) thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 16:
Số 9465779232 có bao nhiêu ước số nguyên dương?
A. 240
B. 630
C. 7200
D. 2400
-
Câu 17:
Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
-
Câu 18:
Cho (x,y ) là các số thực dương và (m,n ) là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 19:
Cho a > 1 > b > 0, khẳng định nào đúng
A.
B.
C.
D.
-
Câu 20:
Tất cả các số thực a thỏa mãn là
A. 0≤a<1
B. 0<a<1
C. a<1
D. a>1
-
Câu 21:
Cho số thực a thỏa mãn . Chọn khẳng định đúng:
A. a<1
B. a=1
C. 1<a<2
D. a≤1
-
Câu 22:
Nếu thì khẳng định đúng là:
A. 0<a≤1
B. 0<a<1
C. 4<a≤9
D. 4<a<9
-
Câu 23:
Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. m<n
B. m>n
C. m≤n
D. m=n
-
Câu 24:
Cho hàm số với (a > 0,a # 1 ). Tính giá trị của
A.
B.
C.
D.
-
Câu 25:
Cho a > 0, b > 0, giá trị của biểu thức
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 26:
Cho x>0,y>0 . Viết biểu thức về dạng xm và biểu thức về dạng yn. Ta có m-n=?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 27:
Rút gọn biểu thức: ta được kết quả là:
A. 1
B. -1
C. 2
D. -2
-
Câu 28:
Cho x > 0,y > 0 và . Xác định mệnh đề đúng.
A. 1
B. x
C. x-1
D. -1
-
Câu 29:
Cho các số thực dương phân biệt a và b. Biểu thức thu gọn của biểu thức có dạng ,tìm m.n
A. 1
B. -1
C. 2
D. 0
-
Câu 30:
Cho hai số thực dương a và b. Rút gọn biểu thức
A.
B.
C.
D.
-
Câu 31:
Rút gọn biểu thức (a > 0,b > 0,a # b) ) ta được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 32:
Đơn giản biểu thức (a,b > 0) ta được:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 33:
Cho đẳng thức ,0 < a # 1. Khi đó thuộc khoảng nào sau đây?
A. (−2;−1)
B. (−1;0)
C. (−3;−2)
D. (0;1)
-
Câu 34:
Rút gọn biểu thức: với a > 0 ta thu được được kết quả trong đó (m, n thuộc N*) và là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 35:
Cho các số thực dương a và b. Biểu thức thu gọn của biểu thức P là:
A. -2
B. -1
C. 1
D. 0
-
Câu 36:
Rút gọn biểu thức (b > 0) ta được kết quả là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 37:
Rút gọn biểu thức với (x > 0. )
A.
B.
C.
D.
-
Câu 38:
Cho biểu thức với (x > 0. ) Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 39:
Giá trị biểu thức
A.
B.
C.
D.
-
Câu 40:
Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữa tỷ của biểu thức với a>0
A.
B.
C.
D.
-
Câu 41:
Giá trị
A.
B.
C.
D.
-
Câu 42:
Rút gọn biểu thức với a > 0.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 43:
Chọn khẳng định đúng
A.
B.
C.
D.
-
Câu 44:
Cho m thuộc N*, so sánh nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 45:
Cho số nguyên dương m. Chọn so sánh đúng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 46:
Với 1 < a < b,m thuộc N* thì:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 47:
Chọn kết luận không đúng:
A. Căn bậc n của số 0 là chính nó
B. Căn bậc n của số 1 là chính nó
C. Nếu n chẵn thì số 1 có 2 căn bậc n
D. Nếu n lẻ thì số −1 có 1 căn bậc n
-
Câu 48:
Chọn so sánh đúng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 49:
Với a > 1,m,n thuộc Z thì:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 50:
Chọn kết luận đúng:
A. Căn bậc 4 của 16 là 2 và −2
B. Căn bậc 4 của 16 là 2
C. Căn bậc 4 của 16 là 4 và −4
D. Căn bậc 4 của 16 là 4