Trắc nghiệm Lũy thừa Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Mệnh đề nào đúng với mọi số thực dương x,y?
A. \( {2^{\sqrt x }} = {x^{\sqrt 2 }}\)
B. \( {3^{\sqrt {xy} }} = {\left( {{3^{\sqrt x }}} \right)^{\sqrt y }}\)
C. \( \frac{{{3^{\sqrt[3]{x}}}}}{{{3^{\sqrt[3]{y}}}}} = {3^{\sqrt[3]{{x - y}}}}\)
D. \( {x^{\sqrt 3 }} = {y^{\sqrt 3 }}\)
-
Câu 2:
Với a,b là các số thực dương và \((\alpha ,\beta )\) là các số thực, mệnh đề nào sau đây sai ?
A. \( {\left( {{a^\alpha }} \right)^\beta } = {a^{\alpha + \beta }}\)
B. \( {\left( {a.b} \right)^\alpha } = {a^\alpha }.{b^\alpha }\)
C. \( {\left( {{a^\alpha }} \right)^\beta } = {a^{\alpha \beta }}\)
D. \( \frac{{{a^\alpha }}}{{{a^\beta }}} = {a^{\alpha - \beta }}\)
-
Câu 3:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. \( \sqrt {ab} = \sqrt a \sqrt b ,\forall a,b\)
B. \( \sqrt[{2n}]{{{a^{2n}}}} \ge 0\), n nguyên dương (n≥2)
C. \( \sqrt[{2n}]{{{a^{2n}}}} = \left| a \right|\), n nguyên dương (n≥2)
D. \( \sqrt[4]{{{a^2}}} = \sqrt a ,\forall a \ge 0\)
-
Câu 4:
Mệnh đề nào đúng với mọi số thực x,y?
A. \( {3^{x + y}} = {3^x} + {3^y}\)
B. \( {2^x} - {2^y} = {2^{\frac{x}{y}}}\)
C. \( {\pi ^{xy}} = {\left( {{\pi ^x}} \right)^y}\)
D. \( {\left( {\frac{\pi }{2}} \right)^x} = \frac{{{\pi ^x}}}{{{2^y}}}\)
-
Câu 5:
Cho n thuộc N;\(n\ge 2\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \( {a^{\frac{1}{n}}} = \sqrt[n]{a},\forall a \ne 0\)
B. \( {a^{\frac{1}{n}}} = \sqrt[n]{a},\forall a > 0\)
C. \( {a^{\frac{1}{n}}} = \sqrt[n]{a},\forall a \ge 0\)
D. \( {a^{\frac{1}{n}}} = \sqrt[n]{a},\forall a \in R\)
-
Câu 6:
Mệnh đề nào đúng với mọi số thực x,y?
A. \( {\left( {{2^x}} \right)^y} = {2^{x + y}}\)
B. \( \frac{{{2^x}}}{{{2^y}}} = {2^{\frac{x}{y}}}\)
C. \( {2^x}{.2^y} = {2^{x + y}}\)
D. \( {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x} = \frac{{{2^x}}}{{{3^y}}}\)
-
Câu 7:
Tìm biểu thức không có nghĩa trong các biểu thức sau:
A. \( {\left( { - 3} \right)^{ - 4}}\)
B. \( {\left( { - 3} \right)^{ - \frac{1}{3}}}\)
C. \( {0^4}\)
D. \( {\left( {\frac{1}{{{2^{ - 3}}}}} \right)^0}\)
-
Câu 8:
Biểu thức nào dưới đây không có nghĩa
A. \({\left( {1 - \sqrt 2 } \right)^{ - 3}}\)
B. \({\left( {2- \sqrt 2 } \right)^{ 0}}\)
C. \({\left( {3 - 2\sqrt 2 } \right)^{3 - 2\sqrt 2 }}\)
D. \( {\left( { - \frac{3}{2}} \right)^\pi }\)
-
Câu 9:
Cho \(a > 0,b < 0,\alpha \notin Z,n\in N^*\), khi đó biểu thức nào dưới đây không có nghĩa?
A. \( {a^n}\)
B. \( {b^n}\)
C. \( {a^\alpha }\)
D. \( {b^\alpha }\)
-
Câu 10:
Biểu thức \( {\left( {a + 2} \right)^\pi }\) có nghĩa với:
A. a>−2
B. ∀a∈R
C. a>0
D. a<−2
-
Câu 11:
Tìm x để biểu thức \( {\left( {{x^2} + x + 1} \right)^{ - \frac{{2\pi }}{3}}}\) có nghĩa:
A. ∀x∈R
B. Không tồn tại x
C. ∀x>1
D. ∀x∈R∖{0}
-
Câu 12:
Tìm x để biểu thức \( {\left( {{x^2} - 1} \right)^{\sqrt {\frac{1}{3}} }}\) có nghĩa:
A. ∀x∈(−∞;−1]∪[1;+∞).
B. ∀x∈(−∞;−1)∪(1;+∞).
C. ∀x∈(−1;1).
D. ∀x∈R∖{±1}
-
Câu 13:
Điều kiện của x để biểu thức \( {\left( {\sqrt x - 1} \right)^{\frac{1}{2}}}\) có nghĩa là:
A. x<−1
B. x>1
C. x∈R
D. x≥1
-
Câu 14:
Điều kiện để biểu thức \(a^{\alpha}\) có nghĩa với alpha thuộc I là:
A. a<0
B. a>0
C. a∈R
D. a∈Z
-
Câu 15:
Có bao nhiêu bộ ba số thực (x;y;z) thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau \( {{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {3^{\sqrt[3]{{{x^2}}}}}{{.9}^{\sqrt[3]{{{y^2}}}}}{{.27}^{\sqrt[3]{{{z^2}}}}} = {3^6}}\)
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 16:
Số 9465779232 có bao nhiêu ước số nguyên dương?
A. 240
B. 630
C. 7200
D. 2400
-
Câu 17:
Tính giá trị của biểu thức \( {P = {{\left( {2\sqrt 6 - 5} \right)}^{2020}}{{\left( {2\sqrt 6 + 5} \right)}^{2021}}}\)
A. \( P = 2\sqrt 6 - 5\)
B. \( P = {\left( {2\sqrt 6 - 5} \right)^{2020}}\)
C. \( P = {\left( {2\sqrt 6 + 5} \right)^{2020}}\)
D. \( P = 2\sqrt 6 + 5\)
-
Câu 18:
Cho (x,y ) là các số thực dương và (m,n ) là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. \( {\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m.n}}.\)
B. \( {x^m}.{y^n} = {\left( {xy} \right)^{m + n}}.\)
C. \( {x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}.\)
D. \( {\left( {xy} \right)^n} = {x^n}.{y^n}.\)
-
Câu 19:
Cho a > 1 > b > 0, khẳng định nào đúng
A. \( {a^2} < {b^2}\)
B. \( {a^{ - 2}} < {a^{ - 3}}\)
C. \( {a^{ - \frac{3}{2}}} < {b^{ - \frac{3}{2}}}\)
D. \( {b^{ - 2}} > {b^{ - \frac{5}{2}}}\)
-
Câu 20:
Tất cả các số thực a thỏa mãn \( {\left( {2 - \sqrt a } \right)^{\frac{9}{4}}} > {\left( {2 - \sqrt a } \right)^2}\) là
A. 0≤a<1
B. 0<a<1
C. a<1
D. a>1
-
Câu 21:
Cho số thực a thỏa mãn \( {\left( {2 - a} \right)^{\frac{3}{4}}} > {\left( {2 - a} \right)^2}\). Chọn khẳng định đúng:
A. a<1
B. a=1
C. 1<a<2
D. a≤1
-
Câu 22:
Nếu \( {\left( {\sqrt a - 2} \right)^{ - \frac{1}{2}}} \le {\left( {\sqrt a - 2} \right)^{ - \frac{3}{4}}}\) thì khẳng định đúng là:
A. 0<a≤1
B. 0<a<1
C. 4<a≤9
D. 4<a<9
-
Câu 23:
Cho \( {\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^m} < {\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^n}\). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. m<n
B. m>n
C. m≤n
D. m=n
-
Câu 24:
Cho hàm số \( {f\left( a \right) = \frac{{{a^{\frac{2}{3}}}\left( {\sqrt[3]{{{a^{ - 2}}}} - \sqrt[3]{a}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{8}}}\left( {\sqrt[8]{{{a^3}}} - \sqrt[8]{{{a^{ - 1}}}}} \right)}}}\) với (a > 0,a # 1 ). Tính giá trị của \(M = f(2019^{2018})\)
A. \( {2019^{1009}}\)
B. \( {2019^{1009}}+1\)
C. \(- {2019^{1009}}+1\)
D. \( -{2019^{1009}}-1\)
-
Câu 25:
Cho a > 0, b > 0, giá trị của biểu thức \( T = 2{\left( {a + b} \right)^{ - 1}}.{\left( {ab} \right)^{\frac{1}{2}}}{\left[ {1 + \frac{1}{4}{{\left( {\sqrt {\frac{a}{b}} - \sqrt {\frac{b}{a}} } \right)}^2}} \right]^{\frac{1}{2}}}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 26:
Cho x>0,y>0 . Viết biểu thức \({x^{\frac{4}{5}}}\sqrt[6]{{{x^5}\sqrt x }}\) về dạng xm và biểu thức \( {{y^{\frac{4}{5}}}:\sqrt[6]{{{y^5}\sqrt y }}}\) về dạng yn. Ta có m-n=?
A. \( \frac{8}{5}\)
B. \( -\frac{8}{5}\)
C. \( \frac{11}{6}\)
D. \(- \frac{11}{6}\)
-
Câu 27:
Rút gọn biểu thức: \( {C = \frac{{{{\left( {{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}} \right)}^2}}}{{\sqrt[3]{{ab}}}}:\left( {2 + \sqrt[3]{{\frac{a}{b}}} + \sqrt[3]{{\frac{b}{a}}}} \right)}\) ta được kết quả là:
A. 1
B. -1
C. 2
D. -2
-
Câu 28:
Cho x > 0,y > 0 và \( K = {\left( {{x^{\frac{1}{2}}} - {y^{\frac{1}{2}}}} \right)^2}{\left( {1 - 2\sqrt {\frac{y}{x}} + \frac{y}{x}} \right)^{ - 1}}\). Xác định mệnh đề đúng.
A. 1
B. x
C. x-1
D. -1
-
Câu 29:
Cho các số thực dương phân biệt a và b. Biểu thức thu gọn của biểu thức \( {P = \frac{{\sqrt a - \sqrt b }}{{\sqrt[4]{a} - \sqrt[4]{b}}} - \frac{{\sqrt {4a} + \sqrt[4]{{16ab}}}}{{\sqrt[4]{a} + \sqrt[4]{b}}}}\) có dạng \( P = m\sqrt[4]{a} + n\sqrt[4]{b}\) ,tìm m.n
A. 1
B. -1
C. 2
D. 0
-
Câu 30:
Cho hai số thực dương a và b. Rút gọn biểu thức \( A = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}}\sqrt b + {b^{\frac{1}{3}}}\sqrt a }}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}}\)
A. \(A = \sqrt[6]{{ab}}.\)
B. \( A = \sqrt[3]{{ab}}.\)
C. \( \frac{1}{{\sqrt[3]{{ab}}}}.\)
D. \( \frac{1}{{\sqrt[6]{{ab}}}}.\)
-
Câu 31:
Rút gọn biểu thức \( P = \left( {\sqrt {ab} - \frac{{ab}}{{a + \sqrt {ab} }}} \right):\frac{{\sqrt[4]{{ab}} - \sqrt b }}{{a - b}}\) (a > 0,b > 0,a # b) ) ta được kết quả là:
A. \(P = a\sqrt[4]{b}\left( {\sqrt[4]{b} - \sqrt[4]{a}} \right)\)
B. \(P = \sqrt[4]{b}\left( {\sqrt[4]{a} - \sqrt[4]{b}} \right)\)
C. \( P = \sqrt[4]{{ab}}\left( {\sqrt[4]{a} - \sqrt[4]{b}} \right)\)
D. \( P = a\sqrt[4]{b}\left( {\sqrt[4]{a} + \sqrt[4]{b}} \right)\)
-
Câu 32:
Đơn giản biểu thức \( P = \left( {{a^{\frac{1}{4}}} - {b^{\frac{1}{4}}}} \right)\left( {{a^{\frac{1}{4}}} + {b^{\frac{1}{4}}}} \right)\left( {{a^{\frac{1}{2}}} + {b^{\frac{1}{2}}}} \right)\) (a,b > 0) ta được:
A. \( P = \sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}\)
B. \(P=a+b\)
C. \(P=a-b\)
D. \( P = \sqrt[3]{a} - \sqrt[3]{b}\)
-
Câu 33:
Cho đẳng thức \( {\frac{{\sqrt[3]{{{a^2}\sqrt a }}}}{{{a^3}}}}\) ,0 < a # 1. Khi đó \(\alpha\) thuộc khoảng nào sau đây?
A. (−2;−1)
B. (−1;0)
C. (−3;−2)
D. (0;1)
-
Câu 34:
Rút gọn biểu thức: \( A = \frac{{\sqrt[3]{{{a^7}}}.{a^{\frac{{11}}{3}}}}}{{{a^4}.\sqrt[7]{{{a^{ - 5}}}}}}\) với a > 0 ta thu được được kết quả \( A = {a^{\frac{m}{n}}}\) trong đó (m, n thuộc N*) và \(\frac{m}{n}\) là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \( {m^2} + {n^2} = 409\)
B. \( {m^2} - {n^2} = 312\)
C. \( {m^2} + {n^2} = 543\)
D. \( {m^2} - {n^2} = -312\)
-
Câu 35:
Cho các số thực dương a và b. Biểu thức thu gọn của biểu thức P là: \( {P = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}}\sqrt b + {b^{\frac{1}{3}}}\sqrt a }}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}} - \sqrt[3]{{ab}}}\)
A. -2
B. -1
C. 1
D. 0
-
Câu 36:
Rút gọn biểu thức \( P = \frac{{\sqrt[5]{{{b^2}\sqrt b }}}}{{\sqrt[3]{{b\sqrt b }}}}\) (b > 0) ta được kết quả là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 37:
Rút gọn biểu thức \(P = \sqrt[3]{{{x^5}\sqrt[4]{x}}}\) với (x > 0. )
A. \( P = {x^{\frac{{20}}{{21}}}}\)
B. \( P = {x^{\frac{{7}}{{4}}}}\)
C. \( P = {x^{\frac{{20}}{{7}}}}\)
D. \( P = {x^{\frac{{12}}{{5}}}}\)
-
Câu 38:
Cho biểu thức \( P = \sqrt[5]{{{x^3}{\mkern 1mu} \sqrt[3]{{{x^2}\sqrt x }}}}\) với (x > 0. ) Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \( P = {x^{\frac{{23}}{{30}}}}.\)
B. \( P = {x^{\frac{{37}}{{15}}}}.\)
C. \( P = {x^{\frac{{53}}{{30}}}}.\)
D. \( P = {x^{\frac{{25}}{{30}}}}.\)
-
Câu 39:
Giá trị biểu thức \( P = \frac{{{{125}^6}.{{\left( { - 16} \right)}^3}2.\left( { - {2^3}} \right)}}{{{{25}^3}.{{\left( { - {5^2}} \right)}^4}}}\)
A. \( P = \frac{{25}}{{2028}}\)
B. \(P=2028\)
C. \( P = \frac{{{5^3}}}{{{2^{14}}}}\)
D. \( P = {5^4}{.2^{16}}\)
-
Câu 40:
Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữa tỷ của biểu thức \( \sqrt[3]{{{a^5}\sqrt[4]{a}}}\) với a>0
A. \( {a^{\frac{7}{4}}}\)
B. \( {a^{\frac{1}{4}}}\)
C. \( {a^{\frac{4}{7}}}\)
D. \( {a^{\frac{1}{7}}}\)
-
Câu 41:
Giá trị \( P = \frac{{\sqrt[5]{4}.\sqrt[4]{{64}}.{{(\sqrt[3]{{\sqrt 2 }})}^4}}}{{\sqrt[3]{{\sqrt[3]{{32}}}}}}\)
A. \( P = {2^{\frac{{181}}{{90}}}}\)
B. \( P = {2^{\frac{{181}}{{9}}}}\)
C. \( P = {2^{\frac{{5}}{{6}}}}\)
D. \( P = {2^{\frac{{5}}{{3}}}}\)
-
Câu 42:
Rút gọn biểu thức \(P = {a^{\frac{3}{2}}}.\sqrt[3]{a}\) với a > 0.
A. \( P = {a^{\frac{1}{2}}}\)
B. \( P = {a^{\frac{9}{2}}}\)
C. \( P = {a^{\frac{11}{6}}}\)
D. \( P = a^3\)
-
Câu 43:
Chọn khẳng định đúng
A. \( {\left( {{a^3}} \right)^2} = {a^3}.{a^2}\)
B. \({a^3}.{a^2} = {a^6}\)
C. \( {a^6} = {a^3} + {a^3}\)
D. \( {\left( {{a^3}} \right)^2} = {\left( {{a^2}} \right)^3}\)
-
Câu 44:
Cho m thuộc N*, so sánh nào sau đây không đúng?
A. \( {\left( {\frac{3}{4}} \right)^m} > {\left( {\frac{1}{2}} \right)^m}\)
B. \( 1 < {\left( {\frac{4}{3}} \right)^m}\)
C. \( {\left( {\frac{2}{3}} \right)^m} < {\left( {\frac{3}{4}} \right)^m}\)
D. \( {\left( {\frac{{13}}{7}} \right)^m} > {2^m}\)
-
Câu 45:
Cho số nguyên dương m. Chọn so sánh đúng:
A. \( {\left( {\sqrt 3 } \right)^m} > {2^m} > 1\)
B. \( 1<{\left( {\sqrt 3 } \right)^m} < {2^m} \)
C. \( {\left( {\sqrt 3 } \right)^m} < {2^m} < 1\)
D. \( 1>{\left( {\sqrt 3 } \right)^m} > {2^m} \)
-
Câu 46:
Với 1 < a < b,m thuộc N* thì:
A. \( {a^m} > {b^m} > 1\)
B. \( 1<{a^m} < {b^m}\)
C. \( {a^m} < {b^m} < 1\)
D. \( 1>{a^m} > {b^m} \)
-
Câu 47:
Chọn kết luận không đúng:
A. Căn bậc n của số 0 là chính nó
B. Căn bậc n của số 1 là chính nó
C. Nếu n chẵn thì số 1 có 2 căn bậc n
D. Nếu n lẻ thì số −1 có 1 căn bậc n
-
Câu 48:
Chọn so sánh đúng:
A. \( {5^m} > {5^n} \Leftrightarrow m > n\)
B. \( {5^m} > {5^n} \Leftrightarrow m < n\)
C. \( {5^m} \ge {5^n} \Leftrightarrow m = n\)
D. \( {5^m} > {5^n} \Leftrightarrow m \le n\)
-
Câu 49:
Với a > 1,m,n thuộc Z thì:
A. \({a^m} > {a^n} \Leftrightarrow m > n\)
B. \({a^m} > {a^n} \Leftrightarrow m < n\)
C. \({a^m} > {a^n} \Leftrightarrow m = n\)
D. \({a^m} > {a^n} \Leftrightarrow m \le n\)
-
Câu 50:
Chọn kết luận đúng:
A. Căn bậc 4 của 16 là 2 và −2
B. Căn bậc 4 của 16 là 2
C. Căn bậc 4 của 16 là 4 và −4
D. Căn bậc 4 của 16 là 4