Trắc nghiệm Lũy thừa Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Cho hai số thực dương a, b. Rút gọn biểu thức A=a13√b+b13√a6√a+6√bA=a13√b+b13√a6√a+6√bta thu được A=am⋅bn. . Tích của m.n là
A. 13
B. 16
C. 19
D. 1
-
Câu 2:
Cho a là số thực dương. Đơn giản biểu thức P=a43(a−13+a23)a14(a34+a−14).
A. P=a
B. P=a(a+1)
C. P=a+1
D. P=0
-
Câu 3:
Rút gọn biểu thức P=a√3+1⋅a2−√3(a√2−2)√2+2 với a>0
A. a−3
B. a4
C. √a
D. a5
-
Câu 4:
Cho a>0,b>0 và biểu thức T=2(a+b)−1⋅(ab)12⋅[1+14(√ab−√ba)2]12 . Khi đó:
A. T=23.
B. T=12.
C. T=1.
D. T=13 .
-
Câu 5:
Cho x>0,y>0 . Viết biểu thức x45⋅6√x5√x về dạng xm và biểu thức y45:6√y5√y về dạng yn . Tính m-n
A. 116
B. 12017
C. 0
D. 1
-
Câu 6:
Tính giá trị của biểu thức A=63+√522+√5⋅31+√5
A. 6−√5
B. 18
C. 3
D. 5
-
Câu 7:
Rút gọn biểu thức P=x14⋅6√x với x>0
A. P=√x .
B. P=x512
C. P=x18
D. P=x29 .
-
Câu 8:
Cho a là số thực dương, khác 1. Khi đó 4√a23 bằng?
A. a615
B. a815
C. 6√a
D. a415
-
Câu 9:
Biểu thức T=7√a3√a với a>0 . Viết biểu thức T dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là:
A. a37
B. a421
C. a34
D. a521
-
Câu 10:
Cho a , b là các số thực dương. Rút gọn biểu thứcP=(4√a3⋅b2)43√√a12⋅b6 được kết quả là
A. ab
B. a2b
C. a2
D. ab2
-
Câu 11:
Đơn giản biểu thức 4√x8(x+1)4 , ta được:
A. x2|x+1| .
B. 2x2(x+1) .
C. x2√x+1 .
D. −x2(x+1) .
-
Câu 12:
Cho f(x)=√x3√x26√x khi đó f(1,3) bằng:
A. 1,3
B. 2,7
C. 1,2
D. 3,5
-
Câu 13:
Viết biểu thức √2√24√8 về dạng 2x và biểu thức 2√83√4 về dạng 2y . Ta có x2+y2= ?
A. 2017567
B. 116
C. 5324
D. 2017576
-
Câu 14:
Cho x>0;y>0 . Viết biểu thức x45⋅6√x5√x ; về dạng xm và biểu thức y45:6√y5√y ; về dạng yn . Ta có m-n bằng?
A. 116
B. −116
C. 85
D. −85
-
Câu 15:
Cho a>0;b>0 . Viết biểu thức a23√a về dạng am và biểu thức b23:√b về dạng bn. Ta có m+n=?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Viết biểu thức √23√4160,75 về dạng lũy thừa 2m ta được m=?
A. 136.
B. −136.
C. 1
D. -1
-
Câu 17:
Tính giá trị (116)−0,75+(18)−43 , ta được :
A. 12
B. 16
C. 18
D. 24
-
Câu 18:
Với giá trị nào của x thì đẳng thức 2020√x2020=x đúng
A. ∀x∈R
B. x≥0 .
C. x=0
D. Không có giá trị nào của x.
-
Câu 19:
Biểu thức P=√x3⋅3√x2⋅6√x5(x>0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A. P=x83
B. P=x313
C. P=x1725
D. P=x13
-
Câu 20:
Cho là số thực dương. Giá trị của biểu thức P=a23√a bằng
A. a56
B. a76
C. a23
D. a34
-
Câu 21:
Giá trị của biểu thức C=3√2−1.9√2⋅271−√2 bằng
A. 1
B. 27
C. 3
D. 9
-
Câu 22:
Tìm x, biết (√2)x=3√2.
A. x = 3
B. x=32
C. x=23
D. x=16
-
Câu 23:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. √17<3√28
B. 4√13>5√23
C. (13)√3>(13)√2
D. 4√5>4√7
-
Câu 24:
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. 2−2<1
B. (0,013)−1>75
C. (π4)√5−2>1
D. (13)√8−3<3
-
Câu 25:
Rút gọn biểu thức (a13+b13):(2+3√ab+3√ba). với a, b > 0.
A. 4√ab3√a−3√b
B. 3√ab3√a−3√b
C. 3√ab3√a+3√b
D. 4√ab3√a+3√b
-
Câu 26:
Rút gọn biểu thức: (3√a+3√b)(a23+b23−3√ab) với a, b > 0.
A. a - b
B. a + b
C. b - a
D. a
-
Câu 27:
Rút gọn biểu thức: a13√b+b13√a6√a+6√b với a, b > 0.
A. 6√ab
B. 5√ab
C. 4√ab
D. 3√ab
-
Câu 28:
Rút gọn biểu thức: a43(a−13+a23)a14(a34+a−14) với a, b là những số dương.
A. a
B. 2a
C. 3a
D. 4a
-
Câu 29:
Tính: (−0.5)−4−6250,25−(214)−112
A. 28827
B. 28927
C. 28727
D. 28627
-
Câu 30:
Tính: 2723−(−2)−2+(338)−13
A. 11312
B. 11412
C. 11512
D. 11612
-
Câu 31:
Tính: (42√3−4√3−1).2−2√3.
A. 22√3+14
B. 22√3−14
C. −22√3−14
D. −22√3+14
-
Câu 32:
Tính: 102+√722+√7.51+√7
A. 5
B. 10
C. 25
D. 125
-
Câu 33:
Tính giá trị (116)−0,75+(18)−43
A. 20
B. 22
C. 24
D. 26
-
Câu 34:
Tính giá trị của biểu thức 32.52+2√2:25(1+√2)
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
-
Câu 35:
Kết luận nào đúng về số thực a nếu (1a)−0,2<a2
A. 0<a<1
B. a>0
C. a>1
D. a<0
-
Câu 36:
Cho hàm số f(x)=4x4x+2 Tính tổng S=f(12019)+f(22019)+...+f(20182019)+f(1)
A. S=30323.
B. S=30233.
C. S=30263.
D. S=30293.
-
Câu 37:
Cho biểu thức A=3−x+√x , chọn khẳng định đúng
A. A≤4√3
B. A≥4√3
C. A>4√3
D. A<4√3
-
Câu 38:
Tích 2017!.(1+11)1(1+12)2...(1+12017)2017 được viết dưới dạng ab khi đó (a;b) là cặp nào trong các cặp sau ?
A. (2018;2017).
B. (2019;2018).
C. (2015;2014).
D. (2016;2015).
-
Câu 39:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=(15)sin2x+(15)cos2x là:
A. 2
B. 2√3
C. 2√5
D. 1
-
Câu 40:
So sánh hai số m và n nếu (√32)m>(√32)n
A. m<n.
B. m=n.
C. m>n
D. Không so sánh được.
-
Câu 41:
So sánh hai số m và n nếu (19)m>(19)n
A. Không so sánh được
B. m=n.
C. m>n.
D. m<n.
-
Câu 42:
Cho πα>πβ. Kết luận nào sau đây đúng?
A. α.β=1.
B. α>β.
C. α<β.
D. α+β=0
-
Câu 43:
Tính giá trị của biểu thức A=√(ae+be)2−(41eab)e khi a = e;b = 2e.
A. A=(2e−1)ee
B. (1−2e)ee
C. A=ee
D. A=−ee
-
Câu 44:
Cho biểu thức Q=(b√2−1)√2+1.3√b2b16 (b > 0) . Biểu diễn biểu thức Q dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được:
A. Q=b23
B. Q=b32
C. Q=b176
D. Q=b123
-
Câu 45:
Cho biểu thức P=b3√a4+a3√b43√a+3√b , với a > 0, b > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P=2ab
B. P=a13.b13
C. P=ab
D. P=a+b
-
Câu 46:
Rút gọn biểu thức B=a2√2−b2√3(a√2−b√3)2+1 ta được kết quả là
A. a√2a√2−b√3
B. a2√2a√2−b√3
C. 2a√2a√2−b√3
D. 0
-
Câu 47:
Cho biểu thức P=a√7+1.a2−√7(a√2−2)√2+2 với (a > 0 ). Rút gọn biểu thức P được kết quả.
A. a5
B. a3
C. a4
D. a
-
Câu 48:
Giá trị của biểu thức E=3√2−1.9√2.271−√2 bằng:
A. 3
B. 27
C. 9
D. 1
-
Câu 49:
Kết quả aπ là đáp số của biểu thức được rút gọn nào dưới dây?
A. a√2.aπ:3√a3√2
B. (aπ√2)√2
C. aπ√3:a√3
D. (3√aπ)3π
-
Câu 50:
Đơn giản biểu thức A=a√2(1a)√2−1
A. a
B. -a
C. 2a
D. -2a