Trắc nghiệm Lũy thừa Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Đơn giản biểu thức ta được:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 2:
Đơn giản biểu thức ta được:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 3:
Đơn giản biểu thức , ta được:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 4:
Cho . Khi đó f(2,7) bằng
A. 0,027
B. 0,27
C. 2,7
D. 27
-
Câu 5:
Cho khi đó bằng:
A. 0,13
B. 1,3
C. 0,013
D. 13
-
Câu 6:
Cho khi đó bằng
A. 0,09
B. 0,9
C. 0,03
D. 0,3
-
Câu 7:
Viết biểu thức về dạng 2x và biểu thức về dạng 2y . Ta có
A.
B.
C.
D.
-
Câu 8:
Cho x > 0 ; y . 0 . Viết biểu thức về dạng xm và biểu thức về dạng Ta có m - n = ?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 9:
Cho a > 0 ; b > 0 . Viết biểu thức về dạng am và biểu thức về dạng bn . Ta có m + n =?
A.
B. -1
C. 1
D.
-
Câu 10:
Viết biểu thức về dạng lũy thừa ta được m=?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 11:
Viết biểu thức về dạng lũy thừa ta được m= ?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 12:
Viết biểu thức về dạng lũy thừa ta được
A.
B.
C.
D.
-
Câu 13:
Giá trị của là
A. 12
B. 16
C. 18
D. 24
-
Câu 14:
Tìm x để biểu thức có nghĩa
A.
B.
C.
D.
-
Câu 15:
Tìm x để biểu thức có nghĩa:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 16:
Tìm x để biểu thức có nghĩa:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 17:
Cho các số thực dương phân biệt a và b . Biểu thức thu gọn của có dạng . Khi đó biểu thức liên hệ giữa m và n là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 18:
Cho các số thực dương a và b . Biểu thức thu gọn của biểu thức có dạng . Tính x+y?
A. 97
B. -65
C. 56
D. -97
-
Câu 19:
Rút gọn ta được
A. xy
B. 0
C. 2
D. 2x+y
-
Câu 20:
Rút gọn ta được
A.
B.
C.
D.
-
Câu 21:
Rút gọn ta được
A.
B.
C.
D.
-
Câu 22:
Rút gọn ta được
A. x
B. 2x
C. x+1
D. x-1
-
Câu 23:
Cho . Giá trị của là
A. 2017
B. 2016
C. 1008
D.
-
Câu 24:
Giá trị của là
A. 9
B. -9
C. 10
D. -10
-
Câu 25:
Tính giá trị của ta được
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
-
Câu 26:
Tính giá trị của
A. 15
B. 12
C. 14
D. 13
-
Câu 27:
Cho hai số thực dương a và b. Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 28:
Cho x là số thực dương. Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 29:
Cho b là số thực dương. Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A. -2
B. -1
C. 2
D. 1
-
Câu 30:
Cho x là số thực dương. Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 31:
Có bao nhiêu số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện
A. 7
B. 12
C. 65
D. 125
-
Câu 32:
Tìm số k sao cho với mọi số thực x.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 33:
Số nào lớn nhất trong các số được liệt kê trong bốn phương án A,B,C,D dưới đây?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 34:
Số nào lớn nhất trong các số được liệt kê trong bốn phương án A,B,C,D dưới đây?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 35:
Cho 2 hàm số và . Biết rằng α > 0, f(α) < g(α). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 36:
Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần:
A. d, c, a, b
B. d, c, b, a
C. c, d, b, a
D. c, a, b, d
-
Câu 37:
Số nào sau đây là lớn hơn 1?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 38:
Cho . Giữa x và y có hệ thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 39:
Cho a, b, x là các số dương thỏa mãn . Khi đó x bằng
A. 2
B. a
C. 2a
D. 4a
-
Câu 40:
Nếu thì giá trị của k là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 41:
Biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
-
Câu 42:
Nếu x ≥ 0 thì bằng
A.
B.
C.
D.
-
Câu 43:
Rút gọn biểu thức
A.
B.
C.
D.
-
Câu 44:
Nếu thì bằng
A.
B.
C.
D.
-
Câu 45:
Biểu thức bằng ?
A. xy
B.
C.
D.
-
Câu 46:
Rút gọn biểu thức:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 47:
Tính giá trị biểu thức ?
A. 4
B. 16
C. 64
D. 256,25
-
Câu 48:
Giá trị của biểu thức nào sau đây bằng 0,0000000375?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 49:
Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
-
Câu 50:
Tính ?
A.
B.
C.
D. 16