Trắc nghiệm Lũy thừa Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Số các căn bậc 6 của số - 12 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
-
Câu 2:
Nếu n lẻ thì điều kiện để có nghĩa là:
A. b∈R
B. b≤0
C. b>0
D. b≥0
-
Câu 3:
Nếu n chẵn thì điều kiện để có nghĩa là:
A. b<0
B. b≤0
C. b>0
D. b≥0
-
Câu 4:
Cho số nguyên dương ( ) lẻ và các số thực (a,b ) thỏa mãn an = b . Chọn cách viết đúng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 5:
Kí hiệu căn bậc n lẻ của số thực b là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 6:
Cho số nguyên dương và các số thực a,b, nếu có an = b thì:
A. a là căn bậc b của n
B. b là căn bậc a của n
C. a là căn bậc n của b
D. b là căn bậc n của a
-
Câu 7:
Cho số nguyên dương , số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 8:
Cho m là số nguyên âm. Chọn kết luận đúng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 9:
Chọn kết luận đúng: Cho m thuộc N*
A.
B.
C.
D.
-
Câu 10:
Cho (m thuộc N*). Chọn so sánh đúng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 11:
Với 0 < a < b,m thuộc N* thì:
A. am<bm
B. am>bm
C. 1<am<bm
D. am>bm>1
-
Câu 12:
Chọn so sánh đúng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 13:
Với a > 1,m > 0,m thuộc Z thì:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 14:
Chọn kết luận đúng
A.
B.
C.
D.
-
Câu 15:
Cho (a > 0 ), chọn khẳng định đúng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 16:
Cho a > 0,n thuộc Z, , chọn khẳng định đúng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 17:
Cho (a > 0 ). Chọn kết luận đúng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 18:
Cho a > 0,m,n thuộc Z, . Chọn kết luận đúng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 19:
Với (n thuộc N*) thì a.a.....a ( n thừa số a) được viết gọn lại là:
A. an
B. na
C. na
D. a+n
-
Câu 20:
Cho n thuộc Z,n < 0, đẳng thức xảy ra khi:
A. a>0
B. a=0
C. a≠0
D. a<0
-
Câu 21:
Cho n thuộc Z, n>0, với điều kiện nào của a thì đẳng thức sau xảy ra:
A. a>0
B. a=0
C. a≠0
D. a<0
-
Câu 22:
Kết luận nào đúng về số thực a nếu
A.
B.
C.
D.
-
Câu 23:
Cho . Biểu thức thu gọn của biểu thức là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 24:
Cho a>0, b>0. Biểu thức thu gọn của biểu thức là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 25:
cho a>0, b>0. Biểu thức thu gọn của biểu thức là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 26:
Cho các số thực dương a và b. Biểu thức thu gọn của biểu thức
A. 0
B. -1
C. 1
D. -2
-
Câu 27:
Cho các số thực dương a và b. Rút gọn biểu thức ta được A.
B.
C. b-a
D.
-
Câu 28:
Cho số thực dương a, b. Rút gọn biểu thức ta được
A.
B.
C.
D.
-
Câu 29:
Cho a là số thực dương. Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 30:
Biết . Tính giá trị lớn nhất của
A. 5
B.
C.
D. 25
-
Câu 31:
Có bao nhiêu giá trị thỏa mãn
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 32:
Có bao nhiêu giá trị thỏa mãn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 33:
Cho bằng
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 34:
Cho số thực dương a .
Rút gon ta đượcA.
B.
C. a
D.
-
Câu 35:
Cho số thực dương a, b . Rút gọn biểu thức
A.
B.
C.
D.
-
Câu 36:
Cho số thực dương . Rút gọn biểu thức ta được
A.
B.
C.
D.
-
Câu 37:
Giá trị của biểu thức là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 38:
Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 39:
Cho a, b là các số thực dương, thu gọn ta được
A.
B.
C.
D.
-
Câu 40:
Biểu thức có nghĩa với
A. a>-2
B.
C. a>0
D. a<-2
-
Câu 41:
Đơn giản ta được
A.
B.
C.
D. a
-
Câu 42:
Tìm biểu thức không có nghĩa trong các biểu thức sau:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 43:
Với giá trị nào của a thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 44:
Nếu thì
A.
B. x<1
C. x>-1
D. x<-1
-
Câu 45:
Nếu . thì
A. a<1 ; 0<b<1
B. a>1 ; b<1
C. 0<a<1 ; b<1
D. a>1 ; 0<b<1
-
Câu 46:
Cho n nguyên dương khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A.
B.
C.
D.
-
Câu 47:
Nếu thì
A.
B.
C.
D.
-
Câu 48:
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 49:
Nếu thì
A.
B.
C.
D.
-
Câu 50:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.