Trắc nghiệm Lôgarit Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Xét a và b là hai số thực dương tùy ý. Đặt \( x = \ln {\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right)^{1000}};y = 1000\ln a - \ln \frac{1}{{{b^{1000}}}}\) . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. x<y
B. x>y
C. x≤y
D. x≥y
-
Câu 2:
Cho biểu thức \( {P = {{\left( {\ln a + {{\log }_a}e} \right)}^2} + {{\ln }^2}a - \log _a^2e}\) , với a là số dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. \( P = 2{\ln ^2}a + 1\)
B. \( P = 2{\ln ^2}a + 2\)
C. \( P = 2{\ln ^2}a \)
D. \( P = {\ln ^2}a + 2\)
-
Câu 3:
Cho các số dương a, b, c, d. Biểu thức \( S = \ln \frac{a}{b} + \ln \frac{b}{c} + \ln \frac{c}{d} + \ln \frac{d}{a}\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 4:
Cho các số thực dương a, b, x, y với (a # 1 ), (b # 1 ). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. \( {\log _a}b.lo{g_b}a = 1\)
B. \( \ln \frac{x}{{\sqrt y }} = \ln x - \frac{1}{2}\ln y\)
C. \( {\log _a}x + {\log _{\sqrt[3]{a}}}y = {\log _a}\left( {x{y^3}} \right)\)
D. \( {\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y\)
-
Câu 5:
Cho các số thực (a < b < 0 ). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. \(\ln {\left( {ab} \right)^2} = \ln \left( {{a^2}} \right) + \ln \left( {{b^2}} \right)\)
B. \( \ln \left( {\sqrt {ab} } \right) = \frac{1}{2}\left( {\ln a + \ln b} \right)\)
C. \( \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \ln \left| a \right| - \ln \left| b \right|\)
D. \( \ln {\left( {\frac{a}{b}} \right)^2} = \ln \left( {{a^2}} \right) - \ln \left( {{b^2}} \right)\)
-
Câu 6:
Cho các số dương a,b. Chọn mệnh đề đúng:
A. \( \ln \left( {{a^n}b} \right) = n\ln a.\ln b\)
B. \(\ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}\)
C. \( \ln \left( {a{b^n}} \right) = \ln a + n\ln b\)
D. \( \ln {e^2} = e\)
-
Câu 7:
Giá trị của x thỏa mãn ln x = - 1 là:
A. \(x=e\)
B. \(x = ( − 1 ) ^e\)
C. \( x = \frac{1}{e}\)
D. \(x=\sqrt e\)
-
Câu 8:
Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn \(a^2 + 4b^2 = 5a\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \( 2\log \left( {a + 2b} \right) = 5\left( {\log a + \log b} \right)\)
B. \( \log \left( {a + 1} \right) + \log b = 1\)
C. \( \log \frac{{a + 2b}}{3} = \frac{{\log a + \log b}}{2}\)
D. \( 5\log \left( {a + 2b} \right) = \log a - \log b\)
-
Câu 9:
Gọi m là số chữ số cần dùng khi viết số 230 trong hệ thập phân và n là số chữ số cần dùng khi viết số 302 trong hệ nhị phân. Ta có tổng m + n bằng
A. 18
B. 20
C. 19
D. 21
-
Câu 10:
Với mọi a, b, x là các số thực dương thoả mãn\( log _2x = 5log _2a + 3log _2b.\) Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. \(x=3a+5b\)
B. \(x=5a+3b\)
C. \(x=a^5+b^3\)
D. \(x=a^5b^3\)
-
Câu 11:
Cho log3a = 2 và log2 b =1/2. Tính giá trị biểu thức \( I = 2{\log _3}\left[ {{{\log }_3}\left( {3a} \right)} \right] + {\log _{\frac{1}{4}}}{\left( b \right)^2}\)
A. \(\frac{3}{2}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{5}{2}\)
D. \(\frac{7}{2}\)
-
Câu 12:
Cho a , b là các số dương thỏa mãn \( lo{g_9}a = {\log _{16}}b = {\log _{12}}\frac{{5b - a}}{2}\). Tính giá trị \(\frac{a}{b}\)
A. \( \frac{a}{b} = \frac{{3 + \sqrt 6 }}{4}\)
B. \( \frac{a}{b} =7- 2\sqrt 6 \)
C. \( \frac{a}{b} =7+2\sqrt 6 \)
D. \( \frac{a}{b} =- 2\sqrt 6 \)
-
Câu 13:
Đặt a = log3 4,b = log5 4 . Hãy biểu diễn log12 80 theo a và b
A. \( {\log _{12}}80 = \frac{{2{a^2} - 2ab}}{{ab + b}}\)
B. \( {\log _{12}}80 = \frac{{a + 2ab}}{{ab}}\)
C. \( {\log _{12}}80 = \frac{{a + 2ab}}{{ab + b}}\)
D. \( {\log _{12}}80 = \frac{{2{a^2} - 2ab}}{{ab}}\)
-
Câu 14:
Đặt a = (log2)5 ) và b = (log2 6 ). Hãy biểu diễn (log 3 90 ) theo a và b?
A. \( {\log _3}90 = \frac{{a - 2b + 1}}{{b + 1}}\)
B. \( {\log _3}90 = \frac{{a+2b -1}}{{b - 1}}\)
C. \( {\log _3}90 = \frac{{2a-b+ 1}}{{a + 1}}\)
D. \( {\log _3}90 = \frac{{2a+b - 1}}{{a- 1}}\)
-
Câu 15:
Đặt log32 = a, khi đó log16 27 bằng
A. \( \frac{{3a}}{4}\)
B. \( \frac{{3}}{4a}\)
C. \( \frac{{4}}{3a}\)
D. \( \frac{{4a}}{3}\)
-
Câu 16:
Cho log214 = a. Tính log49 32 theo a.
A. \( \frac{{10}}{{a - 1}}\)
B. \( \frac{{2}}{{5(a - 1)}}\)
C. \( \frac{{5}}{{2a - 2}}\)
D. \( \frac{{5}}{{2a + 1}}\)
-
Câu 17:
Cho loga x = 2, logb x = 3 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính \( {P = {{\log }_{\frac{a}{{{b^2}}}}}x}\)
A. -2
B. -4
C. -6
D. -8
-
Câu 18:
Cho a là số thực dương khác 1 và b > 0 thỏa mãn \(log _ab = \sqrt3\). Tính \( {A = {{\log }_{{a^2}b}}\frac{a}{{{b^2}}}}\) bằng
A. \( 8 - 5\sqrt 3 \)
B. \( \frac{{13 - 4\sqrt 3 }}{{11}}\)
C. \(5\sqrt3 -8\)
D. \( \frac{ {4\sqrt 3-13 }}{{11}}\)
-
Câu 19:
Nếu loga b = p thì logaa2b4 bằng:
A. \( {a^2}{p^4}\)
B. \(4p+2\)
C. \(4p+2a\)
D. \(p^4+2a\)
-
Câu 20:
Cho \(log _2x = \sqrt 2\). Giá trị của biểu thức \(P = \log _2^2x + {\log _{\frac{1}{2}}}x + {\log _4}x\)
A. \( P = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
B. \( P = \frac{{4-\sqrt 2 }}{2}\)
C. \( P = \frac{{3\sqrt 2 }}{2}\)
D. \( P = 2\sqrt2\)
-
Câu 21:
Nếu log 3 = a thì log 9000 bằng
A. \(3+2a\)
B. \(a^2\)
C. \(3a^2\)
D. \(a^2+3\)
-
Câu 22:
Nếu log12 18 = a thì log2 3 bằng
A. \( \frac{{1 - a}}{{a - 2}}\)
B. \( \frac{{2a - 1}}{{a - 2}}\)
C. \( \frac{{a-1}}{{2a-2}}\)
D. \( \frac{{1 - 2a}}{{a - 2}}\)
-
Câu 23:
Đặt a = log23, b = log53. Hãy biểu diễn log6 45 theo a và b:
A. \( {\log _6}45 = \frac{{2{a^2} - 2ab}}{{ab}}\)
B. \( {\log _6}45 = \frac{{2{a^2} - 2ab}}{{ab+b}}\)
C. \( {\log _6}45 = \frac{{{a} + 2ab}}{{ab+b}}\)
D. \( {\log _6}45 = \frac{{{a} + 2ab}}{{ab}}\)
-
Câu 24:
Đặt log23 = a;log2 5 = b. Hãy biểu diễn P = log3240 theo a và b.
A. \( P = \frac{{2a + b + 3}}{a}\)
B. \( P = \frac{{a + b + 4}}{a}\)
C. \( P = \frac{{a + b + 3}}{a}\)
D. \( P = \frac{{a + 2b + 3}}{a}\)
-
Câu 25:
Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn \( {a^{\frac{3}{4}}} > {a^{\frac{4}{5}}};{\log _b}\frac{1}{2} < {\log _b}\frac{2}{3}\) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a>1,0<b<1
B. 0<a<1,0<b<1
C. 0<a<1,b>1
D. a>1,b>1
-
Câu 26:
Với a, b là các số thực dương bất kì, \( {\log _2}\frac{a}{{{b^2}}}\) bằng:
A. \(2{\log _2}\frac{a}{b}\)
B. \( \frac{1}{2}{\log _2}\frac{a}{b}\)
C. \( {\log _2}a - 2{\log _2}b\)
D. \( {\log _2}a - {\log _2}\left( {2b} \right)\)
-
Câu 27:
Với a và b là hai số thực dương tùy ý, \( log(ab^2)\) bằng
A. \(2 log a + log b\)
B. \(log a + 2log b\)
C. \(2(loga+logb)\)
D. \( \log a + \frac{1}{2}\log b\)
-
Câu 28:
Cho các số thực dương a, b với a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. \( {\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{2}{\log _a}b\)
B. \( {\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = 2 + 2{\log _a}b\)
C. \({\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{4}{\log _a}b\)
D. \( {\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{2} + \frac{1}{2}{\log _a}b\)
-
Câu 29:
Cho a,b > 0 và \(2log _2b - 3log _2a = 2 \). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. \( 2b - 3a = 2.\)
B. \( {b^3} - {a^3} = 4.\)
C. \(b^2=4a^3\)
D. \( 2b - 3a = 4.\)
-
Câu 30:
Cho \( {\log _a}\left( {\frac{{\sqrt[3]{{{a^7}}}.{a^{\frac{{11}}{3}}}}}{{{a^4}.\sqrt[7]{{{a^{ - 5}}}}}}} \right) = \frac{m}{n}\) với (a > 0, m, n thuộc N*) và \( \frac{m}{n}\) là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \( {m^2} - {n^2} = 312\)
B. \( {m^2} - {n^2} = 313\)
C. \( {m^2} - {n^2} = 314\)
D. \( {m^2} - {n^2} = 315\)
-
Câu 31:
Với các số thực a,b > 0 bất kì; rút gọn biểu thức \( P = 2{\log _2}a - {\log _{\frac{1}{2}}}{b^2}\)
A. \( P = {\log _2}{\left( {\frac{a}{b}} \right)^2}\)
B. \( P = {\log _2}\left( {\frac{{2a}}{{{b^2}}}} \right)\)
C. \( P = {\log _2}\left( {2a{b^2}} \right)\)
D. \( P = {\log _2}{\left( {ab} \right)^2}\)
-
Câu 32:
Cho các số thực dương a, b với a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. \( {\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{2} + \frac{1}{2}{\log _a}b\)
B. \( {\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = 2 + {\log _a}b\)
C. \( {\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{4}{\log _a}b\)
D. \({\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{2}{\log _a}b\)
-
Câu 33:
Giá trị \(log _3a\) âm khi nào?
A. 0<a<1
B. 0<a<3
C. a>3
D. a>1
-
Câu 34:
Cho các số thực a, b thỏa mãn (1<a<b ). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \( \frac{1}{{{{\log }_a}b}} < 1 < \frac{1}{{{{\log }_b}a}}\)
B. \( \frac{1}{{{{\log }_a}b}} < \frac{1}{{{{\log }_b}a}}<1\)
C. \( 1<\frac{1}{{{{\log }_a}b}} < \frac{1}{{{{\log }_b}a}}\)
D. \( \frac{1}{{{{\log }_b}a}} < 1 < \frac{1}{{{{\log }_a}b}}\)
-
Câu 35:
Nếu a > 1 và 0 < b < 1 thì:
A. \( {\log _a}b = 0\)
B. \( {\log _a}b > 0\)
C. \( {\log _a}b < 0\)
D. \( {\log _a}b = 1\)
-
Câu 36:
Nếu a > 1 và b > c > 0 thì:
A. \( {\log _a}b > {\log _a}c\)
B. \({\log _a}b < {\log _a}c\)
C. \( {\log _a}b < {\log _b}c\)
D. \( {\log _a}b > {\log _c}b\)
-
Câu 37:
Tính \( P = \frac{1}{{{{\log }_2}2017!}} + \frac{1}{{{{\log }_3}2017!}} + \frac{1}{{{{\log }_4}2017!}} + ... + \frac{1}{{{{\log }_{2017}}2017!}}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 38:
Giá trị biểu thức \({log _a}\sqrt {a\sqrt {a\sqrt[3]{a}} } \)
A. \(\frac{5}{6}\)
B. \(\frac{7}{6}\)
C. \(\frac{1}{6}\)
D. \(5\)
-
Câu 39:
Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. \( {\log _{{2^n}}}a = {\log _{{a^n}}}2.\)
B. \( {\log _{{2^n}}}a = \frac{n}{{{{\log }_2}a}}.\)
C. \( {\log _{{2^n}}}a = \frac{1}{{n{{\log }_a}2}}.\)
D. \({\log _{{2^n}}}a = - n{\log _a}2.\)
-
Câu 40:
Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, chọn đẳng thức đúng:
A. \( {\log _{{a^n}}}b = {\log _{{b^n}}}a\)
B. \( {\log _{{a^n}}}b = \frac{1}{{{{\log }_{{b^n}}}a}}\)
C. \( {\log _{{a^n}}}b = {\log _a}\sqrt[n]{b}\)
D. \({\log _{{a^n}}}b = n{\log _{{b^n}}}a\)
-
Câu 41:
Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y.
A. \( {\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x + {\log _a}y\)
B. \( {\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}\left( {x - y} \right)\)
C. \( {\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x - {\log _a}y\)
D. \( {\log _a}\frac{x}{y} = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}}\)
-
Câu 42:
Với a, b là các số thực dương. Biểu thức \(log _a(a^2b )\) bằng
A. \( 2 - {\log _a}b\)
B. \( 2 +{\log _a}b\)
C. \( 1+2 {\log _a}b\)
D. \( 2 {\log _a}b\)
-
Câu 43:
Cho a là số thực dương khác 5. Tính \( I = {\log _{\frac{a}{5}}}\left( {\frac{{{a^3}}}{{125}}} \right)\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 44:
Cho a, b là hai số số thực dương và (a # 1 ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \( {\log _{{a^3}}}\left( {\frac{a}{{\sqrt b }}} \right) = \frac{1}{3}\left( {1 + \frac{1}{2}{{\log }_a}b} \right).\)
B. \( {\log _{{a^3}}}\left( {\frac{a}{{\sqrt b }}} \right) = \frac{1}{3}\left( {1 - 2{{\log }_a}b} \right).\)
C. \({\log _{{a^3}}}\left( {\frac{a}{{\sqrt b }}} \right) = \frac{1}{3}\left( {1 - \frac{1}{2}{{\log }_a}b} \right).\)
D. \( {\log _{{a^3}}}\left( {\frac{a}{{\sqrt b }}} \right) = 3\left( {1 - \frac{1}{2}{{\log }_a}b} \right).\)
-
Câu 45:
Giá trị \( {\log _{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}}81\) là:
A. -4
B. -6
C. -8
D. -10
-
Câu 46:
Cho a là số thực dương khác 4. Tính \( I = {\log _{\frac{a}{4}}}\left( {\frac{{{a^3}}}{{64}}} \right)\)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 47:
Chọn công thức đúng:
A. \( {\log _{{a^n}}}b = - n{\log _a}b\)
B. \( {\log _{{a^n}}}b = \frac{1}{n}{\log _a}b\)
C. \( {\log _{{a^n}}}b = - \frac{1}{n}{\log _a}b\)
D. \( {\log _{{a^n}}}b = n{\log _a}b\)
-
Câu 48:
Cho a, b, c là các số dương và a, b khác 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. \( {\log _a}c = {\log _a}b.{\log _b}c\)
B. \( {\log _a}c = \frac{1}{{{{\log }_c}a}}\)
C. \( {\log _a}b.{\log _b}a = 1\)
D. \( {\log _a}c = \frac{{{{\log }_b}c}}{{{{\log }_b}a}}\)
-
Câu 49:
Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn công thức biến đổi đúng:
A. \( {\log _a}b.{\log _b}c = {\log _a}c\)
B. \( {\log _b}c = \frac{{{{\log }_a}b}}{{{{\log }_a}c}}\)
C. \({\log _a}b = {\log _c}b - {\log _c}a\)
D. \( {\log _a}b + {\log _b}c = {\log _a}c\)
-
Câu 50:
Cho các số thực dương a. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \( {\log _2}\frac{{2\sqrt[3]{a}}}{{{b^3}}} = 1 + \frac{1}{3}{\log _2}a - \frac{1}{3}{\log _2}b\)
B. \( {\log _2}\frac{{2\sqrt[3]{a}}}{{{b^3}}} = \frac{1}{3}{\log _2}a +\frac{1}{3}{\log _2}b\)
C. \( {\log _2}\frac{{2\sqrt[3]{a}}}{{{b^3}}} = 1 + \frac{1}{3}{\log _2}a +\frac{1}{3}{\log _2}b\)
D. \( {\log _2}\frac{{2\sqrt[3]{a}}}{{{b^3}}} = 1 + \frac{1}{3}{\log _2}a -3{\log _2}b\)