Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024
Trường THPT Trần Hữu Trang
-
Câu 1:
Trong không gian \(Oxyz\), cho 2 điểm \(A\left( -2\,;-1\,;\,3 \right)\) và \(B\left( 0\,;\,3\,;\,1 \right)\). Gọi \(\left( \alpha \right)\) là mặt phẳng trung trực của đoạn \(AB\). Một vec tơ pháp tuyến của \(\left( \alpha \right)\) có tọa độ là?
A. \(\,\overrightarrow{n}=\left( 2\,;\,4\,;-1 \right)\).
B. \(\,\overrightarrow{n}=\left( 1\,;\,0\,;\,1 \right)\).
C. \(\,\overrightarrow{n}=\left( -1\,;\,1\,;\,2 \right)\).
D. \(\,\overrightarrow{n}=\left( 1\,;\,2\,;-1 \right)\).
-
Câu 2:
Tập nghiệm của phương trình sau \({{\log }_{2}}x+{{\log }_{4}}x+{{\log }_{16}}x=7\) là?
A. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }16\}\).
B. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }\sqrt{2}\}\).
C. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }4\}\).
D. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ 2}\sqrt{2}\}\).
-
Câu 3:
Cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có diện tích bằng \(4\pi \). Tính thể tích khối cầu \(\left( S \right)\)?
A. \(16\pi \).
B. \(32\pi \).
C. \(\frac{4\pi }{3}\).
D. \(\frac{16\pi }{3}\).
-
Câu 4:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng?
A. 0
B. -2
C. 4
D. 1
-
Câu 5:
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?
A. Nghịch biến trên khoảng \(\left( -1\,;\,\,1 \right)\).
B. Đồng biến trên khoảng \(\left( 0\,;\,+\infty \right)\).
C. Đồng biến trên khoảng \(\left( 0\,;\,1 \right)\).
D. Nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty \,;\,0 \right)\).
-
Câu 6:
Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng \(\sqrt{3}\). Tính thể tích khối lập phương đó?
A. \(64\).
B. \(27\).
C. \(8\).
D. \(1\).
-
Câu 7:
Họ nguyên hàm của hàm số sau đây \(f\left( x \right)=\frac{1}{x}\) là?
A. \(-\frac{1}{{{x}^{2}}}\).
B. \(\ln x+C\).
C. \(\ln \left| x \right|+C\).
D. \(-\frac{1}{{{x}^{2}}}+C\).
-
Câu 8:
Trong không gian \(Oxyz,\) cho đường thẳng \(d:\frac{x}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{2}\). VTCP của \(d\) là?
A. \(\overrightarrow{u}=\left( 2;\,\,1;\,\,2 \right).\)
B. \(\overrightarrow{u}=\left( 0;\,\,0;\,\,1 \right).\)
C. \(\overrightarrow{u}=\left( 2;\,\,6;\,\,2 \right).\)
D. \(\overrightarrow{u}=\left( 0;\,\,0;\,\,-1 \right).\)
-
Câu 9:
Cho CSN \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=1,\,\,{{u}_{2}}=-2\). Giá trị của \({{u}_{2019}}\) bằng?
A. \({{u}_{2019}}=-{{2}^{2018}}\).
B. \({{u}_{2019}}={{2}^{2018}}\).
C. \({{u}_{2019}}=-{{2}^{2019}}\).
D. \({{u}_{2019}}={{2}^{2019}}\).
-
Câu 10:
Môđun của số phức sau đây \(z=(-4+3i).i\) bằng?
A. \(\sqrt{7}.\)
B. 5
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Cho biết \(\int\limits_{0}^{1}{f(x)\text{d}x}=-3\) và \(\int\limits_{0}^{1}{g(x)\text{d}x}=2\), khi đó \(\int\limits_{0}^{1}{\left[ f\left( x \right)+2g\left( x \right) \right]\text{d}x}\) bằng?
A. \(1\).
B. \(-1\).
C. \(-7\).
D. \(5\).
-
Câu 12:
Tập nghiệm của BPT \({{\log }_{2}}\left( 4x+8 \right)-{{\log }_{2}}x\le 3\) là?
A. \(\left( -\infty ;2 \right].\)
B. \(\left[ 3;+\infty \right).\)
C. \(\left[ 2;+\infty \right).\)
D. \(\left[ 1;+\infty \right).\)
-
Câu 13:
Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(z+2i.\overline{z}=1+17i\). Khi đó giá trị của \(\left| z \right|\) bằng?
A. \(\left| z \right|=6\).
B. \(\left| z \right|=\sqrt{146}\).
C. \(\left| z \right|=10\).
D. \(\left| z \right|=\sqrt{58}\).
-
Câu 14:
Hàm số sau \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=\left( {{x}^{4}}-{{x}^{2}} \right){{\left( x+2 \right)}^{3}},\forall x\in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số là?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 15:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. \(y={{x}^{4}}+4{{x}^{2}}-5\).
B. \(y={{x}^{3}}+4{{x}^{2}}+3\).
C. \(y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+3\).
D. \(y=-{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+3\).
-
Câu 16:
Trong không gian \(Oxyz\), khoảng cách giữa \(\left( P \right):x+2y+2z=0\) & \(\left( Q \right):x+2y+2z-12=0\) bằng?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 17:
Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu có tâm \(I\left( -1;2;-3 \right)\) và đi qua điểm \(A\left( 2;0;0 \right)\) có phương trình là?
A. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=22\).
B. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=11\).
C. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=22\).
D. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=22\).
-
Câu 18:
Tìm tham số \(m\) để ĐTHS \(y=\frac{\left( m+1 \right)x-5m}{2x-m}\) có tiệm cận ngang là đường thẳng \(y=1\)?
A. \(m=-1\).
B. \(m=\frac{1}{2}\).
C. \(m=2\).
D. \(m=1\).
-
Câu 19:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các HS \(y=2{{x}^{2}}+x+1\) và \(y={{x}^{2}}+3\) bằng?
A. \(\frac{9}{2}.\)
B. \(\frac{5}{2}.\)
C. \(4.\)
D. \(2.\)
-
Câu 20:
Ký hiệu \({{z}_{1}},\text{ }{{z}_{2}}\) là 2 nghiệm phức của pt \({{z}^{2}}+2z+11=0\). Khi đó giá trị biểu thức \(A={{\left| {{z}_{1}} \right|}^{2}}+{{\left| {{z}_{2}} \right|}^{2}}\) bằng?
A. \(2\sqrt{11}\).
B. \(22\).
C. \(11\).
D. \(24\).
-
Câu 21:
Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD\) có \(SA=SB=SC=SD=4\sqrt{11}\) và đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(8\). Thể tích của khối chóp \(S.ABC\) bằng?
A. \(256\).
B. \(32\).
C. \(128\).
D. \(64\).
-
Câu 22:
Cho 2 số thực \(a\),\(b\) thoả mãn \(2{{\log }_{3}}\left( a-2b \right)={{\log }_{3}}a+{{\log }_{3}}b\) và \(a>2b>0\). Khi đó \(\frac{a}{b}\) bằng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
-
Câu 23:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau \(f\left( x \right)=x.\sin 2x\) là?
A. \(-\frac{1}{2}\cos 2x+\frac{1}{4}\sin 2x\).
B. \(-\frac{x}{2}\cos 2x+\frac{1}{4}\sin 2x+C\).
C. \(-\frac{1}{2}\cos 2x+\frac{1}{4}\sin 2x+C\)
D. \(\frac{x}{2}\cos 2x+\frac{1}{4}\sin 2x\).
-
Câu 24:
Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3x+2\) có đồ thị như hình dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \({{x}^{3}}-3x+2-2m=0\) có 3 nghiệm thực phân biệt?
A. \(0 < m < 4\).
B. \(0 < m < 2\).
C. \(0\le m\le 4\).
D. \(0\le m\le 2\).
-
Câu 25:
Tính tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó bằng?
A. \(\frac{\pi \sqrt{3}}{2}\).
B. \(\frac{2\sqrt{3}}{3\pi }\).
C. \(\frac{3\sqrt{2}}{2\pi }\).
D. \(\frac{\pi \sqrt{2}}{3}\).
-
Câu 26:
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\), cạnh \(SA\) vuông góc với mp đáy và \(SA=2a\), gọi \(M\) là trung điểm của \(SC\). Tính côsin của góc \(\alpha \) là góc giữa đường thẳng \(BM\) và \(\left( ABC \right)\)?
A. \(\cos \alpha =\frac{\sqrt{7}}{14}\).
B. \(\cos \alpha =\frac{2\sqrt{7}}{7}\).
C. \(\cos \alpha =\frac{\sqrt{21}}{7}\).
D. \(\cos \alpha =\frac{\sqrt{5}}{7}\).
-
Câu 27:
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\), \(\left( SAC \right)\bot \left( ABC \right)\) và \(AB=3a,\text{ }BC=5a\). Biết rằng \(SA=2a\sqrt{3}\) và \(\widehat{SAC}=30{}^\circ \). Khoảng cách từ điểm \(A\) đến mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) bằng?
A. \(\frac{3a\sqrt{17}}{4}\).
B. \(\frac{6a\sqrt{7}}{7}\).
C. \(\frac{3a\sqrt{7}}{14}\).
D. \(\frac{12a}{5}\).
-
Câu 28:
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau \({{\log }_{2}}\left| {{x}^{2}}+2x-3 \right|-{{\log }_{2}}\left| x+3 \right|=3\) bằng?
A. \(-2\).
B. \(-4\).
C. \(9\).
D. \(2\).
-
Câu 29:
Cho \(\int\limits_{1}^{3}{\frac{\ln x}{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}\text{dx}}=\frac{a}{b}\ln 3-c\ln 2\) với \(a,\text{ }b,\text{ }c\in \mathbb{N}*\) và phân số \(\frac{a}{b}\) tối giản. Tính giá trị của \(a+b+c\)?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 9
-
Câu 30:
Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left( 1-i \right)\overline{z}=5+i\). Cho biết số phức \(\text{w}=2z+i\) là?
A. \(\text{w}=4-5i\).
B. \(\text{w}=4+5i\).
C. \(\text{w}=4+7i\).
D. \(\text{w}=4-7i\).
-
Câu 31:
Trong không gian \(Oxyz\), tam giác \(ABC\) với \(A\left( 3;-1;2 \right)\), \(B\left( -1;3;5 \right)\) và \(C\left( 3;1;-3 \right)\). Đường trung tuyến \(AM\) của \(\Delta ABC\) có phương trình là?
A. \(\left\{ \begin{align} & x=1-2t \\ & y=2-3t \\ & z=1+t \\ \end{align} \right.\).
B. \(\left\{ \begin{align} & x=1+2t \\ & y=2-3t \\ & z=1+t \\ \end{align} \right.\).
C. \(\left\{ \begin{align} & x=1+2t \\ & y=2+3t \\ & z=1+t \\ \end{align} \right.\).
D. \(\left\{ \begin{align} & x=3+2t \\ & y=-1+3t \\ & z=2+t \\ \end{align} \right.\).
-
Câu 32:
Cho biết \(\int\limits_{-1}^{2}{f\left( x \right)}\text{d}x=2\) và \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)}\text{d}x=5\), tích phân \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( 3-2x \right)}\text{d}x\) bằng?
A. \(3\).
B. \(\frac{-3}{2}\).
C. \(-3\).
D. \(\frac{3}{2}\).
-
Câu 33:
Cho hình nón có thiết diện qua trục là 1 tam giác cân có góc ở đỉnh bằng \({{120}^{0}}\), cạnh bên bằng \(2\). Chiều cao \(h\) của hình nón là?
A. \(h=\sqrt{2}\).
B. \(h=1\).
C. \(h=\sqrt{3}\).
D. \(h=\frac{\sqrt{2}}{2}\).
-
Câu 34:
Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M\left( 2;1;1 \right)\), mp \(\left( \alpha \right):x+y+z-4=0\) và mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z-4 \right)}^{2}}=16\). Phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua \(M\) và nằm trong \(\left( \alpha \right)\) cắt mặt cầu \(\left( S \right)\) theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất. Đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A. \(\left( 4;-3;3 \right)\).
B. \(\left( 4;-3;-3 \right)\).
C. \(\left( 4;3;3 \right)\).
D. \(\left( -4;-3;-3 \right)\)
-
Câu 35:
Có tất cả bao nhiêu số phức \(z\) thỏa mãn \(3\left| z+\overline{z} \right|+2\left| z-\overline{z} \right|=12\) và \(\left| z+2-3i \right|=\left| \overline{z}-4+i \right|\)?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
-
Câu 36:
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ:
Tập hợp tất cả giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( 2\sin x+1 \right)=m\) có nghiệm thuộc nửa khoảng \(\left[ 0\,;\frac{\pi }{6} \right)\) là?
A. \(\left( -2\,;0 \right]\).
B. \(\left( 0\,;2 \right]\).
C. \(\left[ -2\,;2 \right)\).
D. \(\left( -2\,;0 \right)\).
-
Câu 37:
Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) cạnh bằng 1. Gọi \(M\) là trung điểm cạnh \(B{B}'\). Mặt phẳng \(\left( M{A}'D \right)\) cắt cạnh \(BC\) tại \(K\). Tính thể tích của khối đa điện \({A}'{B}'{C}'{D}'MKCD\)?
A. \(\frac{7}{24}\).
B. \(\frac{7}{17}\).
C. \(\frac{1}{24}\).
D. \(\frac{17}{24}\).
-
Câu 38:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số sau \(y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+3x-6{{m}^{3}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( 0;\text{ }+\infty \right)\) là?
A. \(\left( -\infty ;\text{ }1 \right].\)
B. \(\left( -\infty ;\text{ }2 \right].\)
C. \(\left( -\infty ;\text{ }0 \right].\)
D. \(\left[ 2;\text{ }+\infty \right).\)
-
Câu 39:
Cho một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc \(v(t)=180-20t\,\left( m/s \right)\). Tính quãng đường mà vật di chuyển được từ thời điểm \(t=0\,(~s\,)\) đến thời điểm mà vật dừng lại?
A. \(810~m\).
B. \(9~m\).
C. \(180~m\).
D. \(160~m\).
-
Câu 40:
Tại SEA Games 2019, môn bóng chuyền nam có 8 đội bóng tham dự, trong đó có 2 đôi Việt Nam và Thái Lan. Các đội bóng được chia ngẫu nhiên thành 2 bảng có số đội bóng bằng nhau. Xác suất để hai đội Việt Nam và Thái Lan nằm hai bảng khác nhau bằng?
A. \(\frac{3}{7}\).
B. \(\frac{4}{7}\).
C. \(\frac{3}{14}\).
D. \(\frac{11}{14}\).
-
Câu 41:
Trong không gian \(Oxyz\), cho hình lập phương \(ABCD.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}{{D}_{1}}\) biết \(A\left( 0\,;0\,;0 \right)\), \(B\left( 1\,;0\,;0 \right)\), \(D\left( 0\,;1\,;0 \right)\) và \({{A}_{1}}\left( 0\,;0\,;1 \right)\). Gọi \(\left( P \right)\text{:}\,\,ax+by+cz-3=0\) là phương trình mặt phẳng chứa \(C{{D}_{1}}\) và tạo với mặt phẳng \(\left( B{{B}_{1}}{{D}_{1}}D \right)\) một góc có số đo nhỏ nhất. Giá trị của \(T=a+b+c\) bằng?
A. \(-1\).
B. \(6\).
C. \(4\).
D. \(3\).
-
Câu 42:
Trong không gian \(Oxyz\), cho \(A\left( 0\,;\,1\,;\,1 \right)\), \(B\left( 2\,;\,-1\,;\,1 \right)\), \(C\left( 4\,;\,1\,;\,1 \right)\) và \(\left( P \right)\,:\,x+\,y+z-6\,=\,0\). Xét điểm \(M\left( a\,;\,b\,;\,c \right)\) thuộc \(\left( P \right)\) sao cho \(\left| \overrightarrow{MA}+2\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC} \right|\) đạt GTNN. Giá trị của \(\,2a+4b+c\) bằng?
A. 6
B. 12
C. 7
D. 5
-
Câu 43:
Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số \(m\) để BPT \({{x}^{6}}+3{{x}^{4}}-{{m}^{3}}{{x}^{3}}+4{{x}^{2}}-mx+2\ge 0\) đúng với mọi \(x\in \left[ 1;3 \right]\). Tổng của tất cả các phần tử thuộc \(S\) bằng?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 44:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như hình dưới. Hàm số \(y={{e}^{3f\left( 2-x \right)+1}}+{{3}^{f\left( 2-x \right)}}\) đồng biến trên khoảng nào?
A. \(\left( 1;+\infty \right)\).
B. \(\left( -1;\text{3} \right)\).
C. \(\left( -\infty ;-2 \right)\).
D. \(\left( -2;1 \right)\).
-
Câu 45:
Cho 1 chiếc cổng có dạng là một parabol \(\left( P \right)\) có kích thước như hình vẽ, biết chiều cao cổng bằng \(4\,m\,,\,AB\,=\,4\,m\). Người ta thiết kế cửa đi là một hình chữ nhật \(CDEF\,\), phần còn lại dùng để trang trí. Biết chi phí phần tô đậm là 1.000.000 đồng/\({{m}^{2}}\). Hỏi số tiền ít nhất dùng để trang trí phần tô đậm gần với số tiền nào dưới đây?
A. 4.450.000 đồng.
B. 4.605.000 đồng.
C. 4.505.000 đồng.
D. 4.509.000 đồng.
-
Câu 46:
Cho số phức \(z=a+bi\) \(\left( a,\,b\,\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn \(\left| z+4 \right|+\left| z-4 \right|=10\) và \(\left| z-6 \right|\) lớn nhất. Tính giá trị của \(S=a+b\)?
A. 11
B. -5
C. -3
D. 5
-
Câu 47:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ 1\,;2 \right]\) thỏa mãn \(\int\limits_{1}^{2}{{{\left( x-1 \right)}^{2}}f\left( x \right)\text{d}x}=-\frac{1}{3}\), \(f\left( 2 \right)=0\) và \(\int\limits_{1}^{2}{{{\left[ {f}'\left( x \right) \right]}^{2}}\text{d}x}=7\). Tính tích phân của \(I=\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}\)?
A. \(I=\frac{7}{5}\)
B. \(I=-\frac{7}{5}\).
C. \(I=-\frac{7}{20}\).
D. \(I=\frac{7}{20}\).
-
Câu 48:
Cho phương trình \({{3}^{x}}\left( {{3}^{2x}}+1 \right)-\left( {{3}^{x}}+m+2 \right)\sqrt{{{3}^{x}}+m+3}=2\sqrt{{{3}^{x}}+m+3}\), với \(m\) là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của \(m\) để phương trình có nghiệm thực?
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
-
Câu 49:
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh bằng 1. Biết k/c từ \(A\) đến mp \(\left( SBC \right)\) là \(\frac{\sqrt{6}}{4}\), từ \(B\) đến mặt phẳng \(\left( SAC \right)\) là \(\frac{\sqrt{15}}{10}\), từ \(C\) đến mặt phẳng \(\left( SAB \right)\) là \(\frac{\sqrt{30}}{20}\).và hình chiếu vuông góc của \(S\) xuống đáy nằm trong tam giác \(ABC\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) bằng?
A. \(\frac{1}{36}\).
B. \(\frac{1}{48}\).
C. \(\frac{1}{12}\).
D. \(\frac{1}{24}\).
-
Câu 50:
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho 2 điểm \(A\left( 2;1;3 \right),B\left( 6;5;5 \right)\). Gọi \(\left( S \right)\) là mặt cầu đường kính \(AB\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) vuông góc với \(AB\) tại \(H\) sao cho khối nón đỉnh \(A\) và đáy là hình tròn tâm \(H\) là giao tuyến của \(\left( S \right)\) và \(\left( P \right)\) có thể tích lớn nhất, biết rằng \(\left( P \right):2x+by+cz+d=0\) với \(b,c,d\in \mathbb{Z}\). Tính \(S=b+c+d\)?
A. \(S=18.\)
B. \(S=-18.\)
C. \(S=-12.\)
D. \(S=24.\)