Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Trường THPT Võ Chí Công
-
Câu 1:
Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−∞;1)(−∞;1)
B. (−1;3)(−1;3)
C. (1;+∞)(1;+∞)
D. (0;1)(0;1)
-
Câu 2:
Hình chóp tam giác đều S.ABCS.ABC có cạnh đáy là aa và mặt bên tạo với đáy góc 450450. Tính theo aa thể tích khối chóp S.ABCS.ABC.
A. a38a38
B. a324a324
C. a312a312
D. a34a34
-
Câu 3:
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng √3.√3. Mặt phẳng (α)(α) cắt tất cả các cạnh bên của hình lập phương. Tính diện tích thiết diện của hình lập phương cắt bởi mặt phẳng (α)(α) biết (α)(α) tạo với mặt (ABB′A′)(ABB′A′) một góc 60∘.60∘.
A. 2√32√3
B. 3232
C. 66
D. 3√323√32
-
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCS.ABC có SASA vuông góc với đáy, SA=a√3,AB=a,BC=2a,AC=a√5SA=a√3,AB=a,BC=2a,AC=a√5. Tính thể tích khối chóp S.ABCS.ABC theo aa.
A. 2a3√32a3√3
B. 2a3√332a3√33
C. a3√3a3√3
D. a3√3a3√3
-
Câu 5:
Tổng các nghiệm của phương trình log4x2−log23=1log4x2−log23=1 là
A. 66
B. 55
C. 44
D. 00
-
Câu 6:
Xác suất sút bóng thành công tại chấm 1111 mét của hai cầu thủ Quang Hải và Văn Đức lần lượt là 0,80,8 và 0,70,7. Biết mỗi cầu thủ sút một quả tại chấm 1111 mét và hai người sút độc lập. Tính xác suất để ít nhất một người sút bóng thành công.
A. 0,440,44
B. 0,940,94
C. 0,380,38
D. 0,560,56
-
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCS.ABC có cạnh SASA vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SBSB và mặt đáy là góc giữa hai đường thẳng nào dưới đây?
A. SBSB và ABAB
B. SBSB và SCSC
C. SASA và SBSB
D. SBSB và BCBC
-
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD, gọi M,N,P,QM,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA,SB,SC,SDSA,SB,SC,SD. Tính thể tích khối chóp S.ABCDS.ABCD biết thể tích khối chóp S.MNPQS.MNPQ là 11.
A. 1616
B. 88
C. 22
D. 44
-
Câu 9:
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3−2xx+1y=3−2xx+1 là:
A. x=−2x=−2
B. x=−1x=−1
C. y=−2y=−2
D. y=3y=3
-
Câu 10:
Cho hàm số y=f(x)y=f(x) liên tục trên [−3;2][−3;2] và có bảng biến thiên như sau. Gọi M,mM,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)y=f(x) trên đoạn [−1;2][−1;2]. Tính M+mM+m.
A. 33
B. 22
C. 11
D. 44
-
Câu 11:
Tập nghiệm của phương trình log0,25(x2−3x)=−1log0,25(x2−3x)=−1 là
A. {4}{4}
B. {1;−4}{1;−4}
C. {3−2√22;3+2√22}{3−2√22;3+2√22}
D. {−1;4}{−1;4}
-
Câu 12:
Từ một nhóm có 1010 học sinh nam và 88 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 55 học sinh trong đó có 33 học sinh nam và 22 học sinh nữ?
A. C310.C28C310.C28
B. A310.A28A310.A28
C. A310+A28A310+A28
D. C310+C28C310+C28
-
Câu 13:
Bảng biến thiên ở hình bên là của một trong bốn hàm số dưới đây. Tìm hàm số đó.
A. y=x3−5x2+x+6y=x3−5x2+x+6
B. y=x3−6x2+9x−1y=x3−6x2+9x−1
C. y=−x3+6x2−9x+7y=−x3+6x2−9x+7
D. y=x4+x2−3y=x4+x2−3
-
Câu 14:
Hình lập phương có độ dài đường chéo là 66 thì có thể tích là
A. 2√22√2
B. 54√254√2
C. 24√324√3
D. 88
-
Câu 15:
Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 2f(x)−5=02f(x)−5=0 có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 00
B. 22
C. 11
D. 33
-
Câu 16:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=−x+13x−2y=−x+13x−2 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có hệ số góc là
A. −1−1
B. 1414
C. −54−54
D. −14−14
-
Câu 17:
Tính theo aa thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là aa, chiều cao bằng 2a2a.
A. 2πa32πa3
B. 2πa332πa33
C. πa33πa33
D. πa3πa3
-
Câu 18:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCD có đáy là hình vuông tâm OO cạnh 2a.2a. Thể tích khối chóp S.ABCDS.ABCD bằng 4a34a3. Tính khoảng cách từ điểm OO tới mặt bên của hình chóp.
A. a√22a√22
B. 3a43a4
C. 3a√10103a√1010
D. a√1010a√1010
-
Câu 19:
Một khối nón có bán kính đáy bằng 33 và góc ở đỉnh bằng 60∘60∘ thì có thể tích bằng bao nhiêu?
A. 9π√39π√3
B. 27π√327π√3
C. 3π√33π√3
D. 6π√36π√3
-
Câu 20:
Cho các số thực a,ba,b thỏa mãn 0<a<1<b0<a<1<b. Tìm khẳng định đúng:
A. logab<0logab<0
B. lna>lnblna>lnb
C. lna>lnblna>lnb
D. 2a>2b2a>2b
-
Câu 21:
Với nn là số nguyên dương, biểu thức T=C0n+C1n+...+CnnT=C0n+C1n+...+Cnn bằng
A. n2n2
B. Cn2nCn2n
C. n!n!
D. 2n2n
-
Câu 22:
Cho hàm số f(x)f(x) có đạo hàm f′(x)=x(x−1)2(x−2)3(x−3)4f′(x)=x(x−1)2(x−2)3(x−3)4. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 22
B. 11
C. 00
D. 33
-
Câu 23:
Cho a,ba,b là hai số thực dương tùy ý và b≠1b≠1. Tìm kết luận đúng.
A. lna+lnb=ln(a+b)lna+lnb=ln(a+b)
B. ln(a+b)=lna.lnbln(a+b)=lna.lnb
C. lna−lnb=ln(a−b)lna−lnb=ln(a−b)
D. logba=lnalnblogba=lnalnb
-
Câu 24:
Một khối lăng trụ tứ giác đều có thể tích là 44. Nếu gấp đôi các cạnh đáy đồng thời giảm chiều cao của khối lăng trụ này hai lần thì được khối lăng trụ mới có thể tích là:
A. 88
B. 44
C. 1616
D. 22
-
Câu 25:
Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng
A. Hàm số y=f(x)y=f(x) có điểm cực tiểu là x=2.x=2.
B. Hàm số y=f(x)y=f(x) có giá trị cực đại là −1.−1.
C. Hàm số y=f(x)y=f(x) có điểm cực đại là x=4.x=4.
D. Hàm số y=f(x)y=f(x) có giá trị cực tiểu là 0.0.
-
Câu 26:
Tìm đạo hàm của hàm số y=ln(1+e2x)y=ln(1+e2x).
A. y′=−2e2x(e2x+1)2y′=−2e2x(e2x+1)2
B. y′=e2xe2x+1y′=e2xe2x+1
C. y′=1e2x+1y′=1e2x+1
D. y′=2e2xe2x+1y′=2e2xe2x+1
-
Câu 27:
Cho n,kn,k là những số nguyên thỏa mãn 0≤k≤n0≤k≤n và n≥1.n≥1. Tìm khẳng định sai.
A. Pn=AnnPn=Ann
B. Ckn=Cn−knCkn=Cn−kn
C. Akn=n!k!Akn=n!k!
D. Pk.Ckn=AknPk.Ckn=Akn
-
Câu 28:
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (1;+∞)(1;+∞)?
A. y=x4−x2+3y=x4−x2+3
B. y=x−22x−3y=x−22x−3
C. y=−x3+x−1y=−x3+x−1
D. y=3−xx+1y=3−xx+1
-
Câu 29:
Cho hàm số y=ax4+bx2+cy=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm kết luận đúng.
A. a+b>0a+b>0
B. bc>0bc>0
C. ab>0ab>0
D. ac>0ac>0
-
Câu 30:
Có bao nhiêu số nguyên dương là ước của 25922592 hoặc là ước của 29162916?
A. 2424
B. 5151
C. 3636
D. 3232
-
Câu 31:
Anh Bình gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng VB với kì hạn cố định 12 tháng và hưởng mức lãi suất là 0,65%0,65%/tháng. Tuy nhiên, sau khi gửi được tròn 8 tháng anh Bình có việc phải dùng đến 200 triệu trên. Anh đến ngân hàng đình rút tiền thì được nhân viên ngân hàng tư vấn: “Nếu rút tiền trước hạn, toàn bộ số tiền anh gửi chỉ được hưởng mức lãi suất không kì hạn là 0,02%0,02%/tháng. Anh nên thế chấp sổ tiết kiệm đó tại ngân hàng để vay ngân hàng 200 triệu với lãi suất 0,7%0,7%/tháng. Khi sổ của anh đến hạn, anh có thể rút tiền để trả nợ ngân hàng”. Nếu làm theo tư vấn của nhân viên ngân hàng, anh Bình sẽ đỡ thiệt một số tiền gần nhất với con số nào dưới đây (biết rằng ngân hàng tính lãi theo thể thức lãi kép)?
A. 10,8510,85 triệu đồng
B. 10,5110,51 triệu đồng
C. 10,0310,03 triệu đồng
D. 10,1910,19 triệu đồng
-
Câu 32:
Mỗi bạn An , Bình chọn ngẫu nhiên 33 chữ số trong tập {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}{0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Tính xác suất để trong hai bộ ba chữ số mà An, Bình chọn ra có đúng một chữ số giống nhau.
A. 740740
B. 910910
C. 625625
D. 21402140
-
Câu 33:
Cho tứ diện ABCDABCD có các mặt ABCABC và BCDBCD là các tam giác đều cạnh 2,2, hai mặt phẳng (ABD)(ABD) và (ACD)(ACD) vuông góc với nhau. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.ABCD.
A. 2√22√2
B. √2√2
C. 2√332√33
D. √63√63
-
Câu 34:
Hệ số của x5x5 trong khai triển biểu thức (x+3)8−x2(2−x)5(x+3)8−x2(2−x)5 thành đa thức là:
A. 1356813568
B. 14721472
C. 14321432
D. 15521552
-
Câu 35:
Gọi (a;b)(a;b) là tập các giá trị của tham số mm để phương trình 2e2x−8ex−m=02e2x−8ex−m=0 có đúng hai nghiệm thuộc khoảng (0;ln5)(0;ln5). Tổng a+ba+b là
A. 22
B. 44
C. −6−6
D. −14−14
-
Câu 36:
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ABCD.A′B′C′D′ cạnh aa. Gọi M,NM,N lần lượt là trung điểm của BCBC và A′B′A′B′. Mặt phẳng (MND′)(MND′) chia khối lập phương thành hai khối đa diện, trong đó khối chứa điểm CC gọi là (H)(H). Tính thể tích khối (H)(H).
A. 55a37255a372
B. 55a314455a3144
C. 181a3486181a3486
D. 55a34855a348
-
Câu 37:
Cho hàm số f(x)=ax4+bx3+cx2+dx+e.f(x)=ax4+bx3+cx2+dx+e. Hàm số y=f′(x)y=f′(x) có đồ thị như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. a+c>0a+c>0
B. a+b+c+d<0a+b+c+d<0
C. a+c<b+da+c<b+d
D. b+d−c>0b+d−c>0
-
Câu 38:
Có bao nhiêu giá trị mm nguyên thuộc khoảng (−10;10)(−10;10) để đồ thị hàm số y=√x(x−m)−1x+2y=√x(x−m)−1x+2 có dúng ba đường tiệm cận?
A. 1212
B. 1111
C. 00
D. 1010
-
Câu 39:
Cho hàm số f(x)f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình f(ex)<m(3ex+2019)f(ex)<m(3ex+2019) có nghiệm x∈(0;1)x∈(0;1) khi và chỉ khi
A. m>−41011m>−41011
B. m≥−43e+2019m≥−43e+2019
C. m>−21011m>−21011
D. m>f(e)3e+2019m>f(e)3e+2019
-
Câu 40:
Cho hàm số f(x)=x3−3x2+8f(x)=x3−3x2+8. Tính tổng các giá trị nguyên của mm để phương trình f(|x−1|)+m=2f(|x−1|)+m=2 có đúng 33 nghiệm phân biệt.
A. −2−2
B. −6−6
C. 88
D. 44
-
Câu 41:
Một trang trại mỗi ngày thu hoạch được một tấn rau. Mỗi ngày, nếu bán rau với giá 3000030000 đồng/kg thì hết sạch rau, nếu giá bán cứ tăng thêm 10001000 đồng/kg thì số rau thừa lại tăng thêm 20kg20kg. Số rau thừa này được thu mua làm thức ăn chăn nuôi với giá 20002000 đồng/kg. Hỏi số tiền bán rau nhiều nhất mà trang trại có thể thu được mỗi ngày là bao nhiêu?
A. 3242000032420000 đồng
B. 3240000032400000 đồng
C. 3440000034400000 đồng
D. 3424000034240000 đồng
-
Câu 42:
Cho hệ phương trình {2x−y−2y+x=2y2x+1=(m2+2).2y.√1−y2(1){2x−y−2y+x=2y2x+1=(m2+2).2y.√1−y2(1), mm là tham số. Gọi SS là tập các giá trị nguyên để hệ (1)(1) có một nghiệm duy nhất. Tập S có bao nhiêu phần tử?
A. 00
B. 11
C. 33
D. 22
-
Câu 43:
Cho tam giác ABCABC vuông tại AA. Đường thẳng dd đi qua AA và song song với BCBC. Cạnh BCBC quay xung quanh dd tạo thành một mặt xung quanh của hình trụ có thể tích là V1V1. Tam giác ABCABC quay xung quanh trục dd được khối tròn xoay có thể tích là V2V2. Tính tỉ số V1V2V1V2.
A. 2323
B. 1313
C. 33
D. 3232
-
Câu 44:
Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình vuông cạnh a.a. Tam giác SABSAB đều và nằm trong một mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H,KH,K lần lượt là trung điểm của các cạnh ABAB và ADAD. Tính sin của góc tạo bởi giữa đường thẳng SASA và mặt phẳng (SHK)(SHK)
A. √22√22
B. √24√24
C. √74√74
D. √144√144
-
Câu 45:
Biết F(x)=(ax2+bx+c)e−xF(x)=(ax2+bx+c)e−x là một nguyên hàm của hàm số f(x)=(2x2−5x+2)e−xf(x)=(2x2−5x+2)e−x trên RR . Giá trị của biểu thức f(F(0))f(F(0)) bằng:
A. 9e9e
B. −1e−1e
C. 3e3e
D. 20e220e2
-
Câu 46:
Giả sử p,qp,q là các số thực dương thỏa mãn log16p=log20q=log25(p+q).log16p=log20q=log25(p+q). Tìm giá trị của pqpq
A. 12(−1+√5)12(−1+√5)
B. 12(1+√5)12(1+√5)
C. 4545
D. 8585
-
Câu 47:
Cho lăng trụ ABCA1B1C1ABCA1B1C1 có diện tích mặt bên ABB1A1ABB1A1 bằng 44, khoảng cách giữa cạnh CC1CC1 và mặt phẳng (ABB1A1)(ABB1A1) bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ ABCA1B1C1ABCA1B1C1
A. 2424
B. 1818
C. 1212
D. 99
-
Câu 48:
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′.ABCD.A′B′C′D′. Có bao nhiêu mặt trụ tròn xoay đi qua sáu đỉnh A,B,D,A′,B′,D′?A,B,D,A′,B′,D′?
A. 22
B. 33
C. 44
D. 11
-
Câu 49:
Cho hình thang ABCDABCD có ∠A=∠B=900,AB=BC=a,AD=2a.∠A=∠B=900,AB=BC=a,AD=2a. Tính thể tích khối nón tròn xoay sinh ra khi quay quanh hình thang ABCDABCD xung quanh trục CDCD
A. 7πa3127πa312
B. 7√2πa3127√2πa312
C. 7√2πa367√2πa36
D. 7πa367πa36
-
Câu 50:
Cho khối lập phương ABCD.A′B′C′D′.ABCD.A′B′C′D′. Cắt khối lập phương trên bởi các mặt phẳng (AB′D′)(AB′D′) và (C′BD)(C′BD) ta được ba khối đa diện. Xét các mệnh đề sau :
(I) : Ba khối đa diện thu được gồm hai khối chóp tam giác đều và một khối lăng trụ tam giác.
(II) : Ba khối đa diện thu được gồm hai khối tứ diện và một khối bát diện đều.
(III) : Trong ba khối đa diện thu được có hai khối đa diện bằng nhau.Số mệnh đề đúng là :
A. 22
B. 11
C. 33
D. 00