1350 Câu trắc nghiệm môn Sinh học đại cương
Mời các bạn cùng tham khảo Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học đại cương có đáp án. Nội dung của câu hỏi bao gồm: Sinh học tế bào; Sinh học cơ thể; Nguồn gốc sự sống và đa dạng sinh học; Năng lượng sinh học và trao đổi chất trong tế bào;.. . Hi vọng sẽ trở thành thông tin hữu ích giúp các bạn tham khảo và đạt được kết quả cao nhất trong các kì thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Các kiểu hướng động dương của rễ?
A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng
B. Hướng đất, hướng sáng, hướng hóa
C. Hướng đất, hướng nước, hướng hóa
D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hóa
-
Câu 2:
Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động?
A. Hoa
B. Thân
C. Rễ
D. Lá
-
Câu 3:
Những vận động cảm ứng (ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng (quấn vòng, thức-ngủ, nở hoa)?
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tƣởng thức-ngủ của chồi cây bàng
C. Sự đóng mở của lá trinh nữ, khí khổng đóng mở
D. Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại, khí khổng đóng mở
-
Câu 4:
Ý nghĩa không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện?
A. Được hình thành trong quá trình sống, không bền vững
B. Không di truyền được, mang tính cá thể
C. Có số lượng han chế
D. Thường do vỏ não điều khiển
-
Câu 5:
Tuyến yên tiết ra những chất nào?
A. Testosteron, GnRH
B. Testosteron, LH
C. Testosteron, FSH
D. LH, FSH
-
Câu 6:
Ethylen được sinh ra ở bộ phận nào của cây?
A. Hầu hết các phần của cây đặc biệt trong thời gian rụng lá, hòa già, quả đang chín
B. Hầu hết các phần của cây đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh
C. Hầu hết các phần của cây đặc biệt trong thời gian ra lá, hòa già, quả đang chín
D. Hoa, lá, q
-
Câu 7:
Acid abscisic (AAB) chỉ có ở:
A. Cơ quan sinh sản
B. Cơ quan sinh dưỡng
C. Cơ quan còn non
D. Cơ quan đang hóa già
-
Câu 8:
Hoocmon LH có vai trò gì?
A. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng, hình thành và duy trì thể vàng hoạt động
B. Kích thích phát triển nang trứng
C. Kích thích dạ con phát triển chuẩn bị cho sự làm tổ
D. Kích thích tuyến yên tiết hoocmon.
-
Câu 9:
Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào?
A. Ở chồi nách
B. Ở đỉnh thân
C. Ở chồi đỉnh
D. Ở đỉnh rễ
-
Câu 10:
Hoocmon sinh trưởng (GH) được sản sinh ra từ đâu?
A. Tuyến yên
B. Tuyến giáp
C. Tinh hoàn
D. Buồng trứng
-
Câu 11:
Sinh sản vô tính ở động vật là:
A. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
B. Một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
C. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
D. Một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
-
Câu 12:
Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên những hình thức phân bào nào?
A. Trực phân và giảm phân
B. Giảm phân và nguyên phân.
C. Trực phân và nguyên phân
D. Trực phân, giảm phân và nguyên phân
-
Câu 13:
Sinh sản hữu tính ở động vật là:
A. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
B. Sự kết hợp ngẫu nhiên của hai giao tử đực và cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
C. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực và một tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
-
Câu 14:
Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn giản nhất?
A. Nảy chồi
B. Trinh sinh
C. Phân mảnh
D. Phân đôi.
-
Câu 15:
Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra đƣợc nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ?
A. Nảy chồi.
B. Phân đôi.
C. Trinh sinh.
D. Phân mảnh.
-
Câu 16:
Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là:
A. Sự kết hợp của hai giao tử đực và cái.
B. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái.
C. Sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân cảu giao tử cái.
D. Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) của hai giao tử đực và cái tạp thành bộ nhiễm sắc thể lƣỡng bộ (2n) ở hợp tử
-
Câu 17:
Điều nào không đúng khi nói về sinh sản của động vật?
A. Động vật đơn tính chỉ sinh ra một loại giao tử đực hoặc cái.
B. Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ có hình thức sinh sản hữu tính.
C. Động vật lưỡng tính sinh ra cả hai loại giao tử đực và cái.
D. Có động vật có cả hai hình thức sinh sản vô tính và hữu tính
-
Câu 18:
Sự điều hoà sinh tinh và sinh trứng chịu sự chi phối bởi:
A. Hệ thần kinh.
B. Các nhân tố bên trong cơ thể.
C. Các nhân tố bên ngoài cơ thể.
D. Hệ nội tiết.
-
Câu 19:
FSH có vai trò:
A. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
B. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron
C. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng.
D. Kích thích tuyến yên sản sinh LH.
-
Câu 20:
Thể vàng tiết ra những chất nào?
A. Prôgestêron và Ơstrôgen.
B. FSH, Ơstrôgen
C. LH, FSH
D. Prôgestêron và GnRH
-
Câu 21:
FSH có vai trò gì?
A. Kích thích phát triển nang trứng.
B. Kích thích tuyến yên tiết hoocmôn.
C. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng, hình thành và duy trì thể vàng hoạt động.
D. Kích thích dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ.
-
Câu 22:
Thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài là vì?
A. Không nhất thiết phải cần môi trường nước.
B. Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.
C. Đỡ tiêu tốn năng lượng.
D. Cho hiệu suất thụ tinh cao.
-
Câu 23:
GnRH có vai trò:
A. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng
B. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron
C. Kích thích tuyến yên sản sinh LH và FSH.
D. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
-
Câu 24:
Testôstêron có vai trò:
A. Kích thích tuyến yên sản sinh LH.
B. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra FSH.
C. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng.
D. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
-
Câu 25:
Thế nào là sinh trưởng ở thực vật?
A. Là quá trình hoàn thiện các cơ quan trong cơ thể
B. Là quá trình tăng số lƣợng và kích thƣớc tế bào làm cho cây lớn lên
C. Là quá trình ra hoa, tạo quả
D. Là quá trình lớn lên của tế bào và cơ thể
-
Câu 26:
Mô phân sinh bên có ở vị trí nào sau đây?
A. Ở chồi nách
B. Ở đỉnh thân
C. Ở chồi đỉnh
D. Ở đỉnh rễ
-
Câu 27:
Cytokinin chủ yếu sinh ra ở?
A. Đỉnh của thân và cành
B. Lá, rễ
C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả
D. Thân, cành
-
Câu 28:
Auxin (AIA) chủ yếu sinh ra ở?
A. Đỉnh của thân và cành.
B. Phôi hạt, chóp rễ.
C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
D. Thân, lá.
-
Câu 29:
Thực vật một lá mầm sống lâu năm nhưng chỉ ra hoa một lần là:
A. Cây dừa.
B. Cây lúa
C. Cây tre.
D. Cây cau
-
Câu 30:
Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là:
A. Mô phân sinh đỉnh thân.
B. Mô phân sinh đỉnh rễ.
C. Mô phân sinh lóng
D. Mô phân sinh bên.