1350 Câu trắc nghiệm môn Sinh học đại cương
Mời các bạn cùng tham khảo Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học đại cương có đáp án. Nội dung của câu hỏi bao gồm: Sinh học tế bào; Sinh học cơ thể; Nguồn gốc sự sống và đa dạng sinh học; Năng lượng sinh học và trao đổi chất trong tế bào;.. . Hi vọng sẽ trở thành thông tin hữu ích giúp các bạn tham khảo và đạt được kết quả cao nhất trong các kì thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Các phage mới được tạo thành phá vỡ tế bào chủ chui ra ngoài ở giai đoạn nào?
A. Hấp thụ.
B. Sinh tổng hợp.
C. Phóng thích.
D. Lắp ráp
-
Câu 2:
Quá tình tiềm tan là gì?
A. Virus nhân lên và phá tan tế bào
B. Virus sử dụng emzym và nguyên liệu của tế bào để tổng hợp axit nuclêic và nguyên liệu của riêng mình.
C. Lắp ráp axit nuclêic vào vỏ prôtêin.
D. ADN của virus gắn vào NST của tế bào và tế bào vẫn sinh trưởng bình thường.
-
Câu 3:
Căn cứ chủ yếu nào để xem tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống?
A. Tế bào có đặc điểm chủ yếu của sự sống.
B. Chúng có cấu tạo phức tạp
C. Cấu tạo bởi nhiều bào quan.
D. Cả A, B và C.
-
Câu 4:
Thành tế bào vi khuẩn có vai trò gì?
A. Trao đổi chất với tế bào với môi trường
B. Cố định hình dạng của tế bào
C. Ngăn cách giữa bên trong và ngoài tế bào.
D. Liên lạc với các tế bào lân cận.
-
Câu 5:
Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa?
A. mARN dạng vòng.
B. tARN dạng vòng.
C. rARN dạng vòng.
D. ADN dạng vòng.
-
Câu 6:
Quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể xảy ra ở pha nào của chu trình tế bào?
A. Pha G1.
B. Pha S.
C. Pha G2.
D. Pha M.
-
Câu 7:
Bộ nhiễm sắc thể tồn tại ở kì sau của nguyên phân là bao nhiêu?
A. 4n đơn.
B. 2n kép.
C. 2n đơn
D. n kép.
-
Câu 8:
Tổng bộ nhiễm sắc thể tồn tại ở kì cuối của nguyên phân là bao nhiêu?
A. 2n đơn.
B. 2n kép.
C. 4n đơn
D. n đơn
-
Câu 9:
Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân chuẩn gồm:
A. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật.
B. Giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật.
C. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm.
D. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật.
-
Câu 10:
Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là?
A. C, H, O, P.
B. C, H, O, N.
C. O, P, C, N.
D. H, O, N, P.
-
Câu 11:
Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì:
A. Có khả năng thích nghi với môi trường.
B. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
C. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống
D. Phát triển và tiến hóa không ngừng.
-
Câu 12:
Mỗi loại virus chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì:
A. Tế bào có tính đặc hiệu.
B. Virus có tính đặc hiệu.
C. Virus không có cấu tạo tế bào.
D. Virus và tế bào có cấu tạo khác nhau.
-
Câu 13:
Có thể chia cơ thể sống thành những nhóm nào?
A. Virus, sơ hạch, chân hạch.
B. Virus, sơ hạch, động vật, thực vật.
C. Virus, vi sinh vật, động vật, thực vật.
D. Virus, vi khuẩn, động vật, thực vật.
-
Câu 14:
Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người?
A. Nitơ.
B. Carbon.
C. Hydro.
D. Phospho.
-
Câu 15:
Màng sinh chất của tế bào nhân thực được cấu tạo bởi?
A. Protein và axit nucleic.
B. Phospho lipid và axit nucleic.
C. Protein và phospho lipid.
D. Các phân tử protein.
-
Câu 16:
Bào quan có ở tế bào nhân sơ?
A. Ty thể.
B. Ribosome.
C. Lạp thể.
D. Trung thể.
-
Câu 17:
Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ?
A. Màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân
B. Vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi
C. Vỏ nhày, thành tế bào, roi và lông
D. Vùng nhân, tế bào chất, roi, màng sinh chất
-
Câu 18:
Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ?
A. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân.
B. Thành tế bào, tế bào chất, nhân
C. Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.
D. Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân.
-
Câu 19:
Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động vì?
A. Các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng.
B. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau.
C. Phải bao bọc xung quanh tế bào.
D. Gắn kết chặt chẽ với khung tế bào.
-
Câu 20:
Tế bào sơ hạch là loại tế bào?
A. Chứa ADN vòng.
B. Không có màng nhân, chứa ADN vòng.
C. Không có các bào quan có màng, không có màng nhân.
D. Chứa ADN vòng, không có màng nhân và không có các bào quan có màng.
-
Câu 21:
Plasmid không phải là vật chất di truyền cần thiết đối với tế bào nhân sơ vì?
A. Chiếm tỉ lệ ít
B. Thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường.
C. Số lượng nucleotide rất ít.
D. Dạng vòng kép.
-
Câu 22:
Ty thể khác với nhân ở đặc điểm là?
A. Được bao bởi hai lớp màng cơ bản.
B. Có trong tế bào sơ hạch.
C. Không chứa thông tin di truyền.
D. Có màng trong gấp nếp.
-
Câu 23:
Đặc điểm nào sau đây của nhân giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Có cấu trúc màng kép
B. Có nhân con.
C. Chứa vật chất di truyền.
D. Có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất.
-
Câu 24:
Trong quá trình nguyên phân, NST phân chia về hai cực ở?
A. Kỳ đầu.
B. Kỳ giữa.
C. Kỳ sau.
D. Kỳ cuối.
-
Câu 25:
Trong chu kỳ tế bào, kỳ trung gian không có pha nào?
A. Pha G1
B. Pha G2
C. Pha S
D. Pha M.
-
Câu 26:
Kết quả của giảm phân I tạo ra hai tế bào con mỗi tế bào chứa?
A. n NST đơn
B. n NST kép
C. 2n NST đơn.
D. 2n NST kép.
-
Câu 27:
Tế bào phân chia nhân và tế bào chất ở pha nào?
A. Pha G1
B. Pha G2
C. Pha S
D. Pha M
-
Câu 28:
Trong giảm phân II, nhiễm sắc thể kép tồn tại ở?
A. Kỳ đầu và kỳ giữa.
B. Kỳ giữa và kỳ sau.
C. Kỳ sau và kỳ cuối.
D. Kỳ cuối.
-
Câu 29:
Trong giảm phân I, nhiễm sắc thể kép tồn tại ở?
A. Kỳ sau và kỳ đầu
B. Kỳ giữa và kỳ sau
C. Kỳ đầu và kỳ giữa.
D. Cả bốn kì
-
Câu 30:
Ở người loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là?
A. Tế bào thần kinh
B. Tế bào cơ tim.
C. Bạch cầu
D. Hồng cầu.