1350 Câu trắc nghiệm môn Sinh học đại cương
Mời các bạn cùng tham khảo Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học đại cương có đáp án. Nội dung của câu hỏi bao gồm: Sinh học tế bào; Sinh học cơ thể; Nguồn gốc sự sống và đa dạng sinh học; Năng lượng sinh học và trao đổi chất trong tế bào;.. . Hi vọng sẽ trở thành thông tin hữu ích giúp các bạn tham khảo và đạt được kết quả cao nhất trong các kì thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chu trình tan là chu trình?
A. Lắp axit nucleic vào protein vỏ.
B. Bơm axit nucleic vào chất tế bào.
C. Đưa cả nucleocapsit vào chất tế bào.
D. Virut nhân lên và phá vỡ tế bào.
-
Câu 2:
Quan sát thấy một tế bào động vật có màng sinh chất nguyên vẹn, các bào quan tham gia quá trình tổng hợp protein không bị hỏng nhưng không thấy có protein xuất bào. Tại sao có hiện tượng trên?
A. Tế bào đó bị hỏng bộ máy lưới nội chất
B. Tế bào đó bị hỏng bộ khung xương tế bào
C. Tế bào đó không thể tổng hợp năng lượng
D. Do một nguyên nhân khác
-
Câu 3:
Trong cơ thể người loại tế bào nào có nhiều nhân?
A. Tế bào cơ tim
B. Tế bào gan
C. Tế bào phổi
D. Tế bào thận
-
Câu 4:
Quan sát quá trình giảm phân tạo 1000 tinh trùng của tế bào \(\frac{{Ab}}{{aB}}\). NgƯời ta thấy có 200 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo
giữa 2 cromatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Loại giao tử có kiểu gen AB chiếm tỉ lệ?
A. 47,5%
B. 40%
C. 5%
D. 45%
-
Câu 5:
Quan sát quá trình giảm phân tạo 1000 tinh trùng của tế bào \(\frac{{AB}}{{ab}}\). Người ta thấy có 100 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 cromatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Loại giao tử có kiểu gen AB chiếm tỉ lệ?
A. 47,5%
B. 40%
C. 5%
D. 45%
-
Câu 6:
Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen \(\frac{{AD}}{{ad}}\) xảy ra hoán vị gen giữa D và d là 18%. Tính theo lí thuyết cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế bào không xảy ra hoán vị giữa D và d là?
A. 820
B. 360
C. 640
D. 180
-
Câu 7:
Trong một lần thúc đẻ cho cá trắm cỏ, người ta thu được 8000 hợp tử, về sau chúng phát triển thành phôi và nở thành 8000 con cá trắm cỏ. Tính số tế bào sinh tinh trùng và số tế bào trứng cần thiết để hoàn tất cả quá trình thụ tinh, biết hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 25% và của trứng là 50%?
A. 32000 và 16000
B. 16000 và 8000
C. 8000 và 1600
D. 2000 và 8000
-
Câu 8:
Ở một loài vật, giả sử một trứng thụ tinh cần 100 tinh trùng. Một cá thể cá đẻ đƣợc 15 con với tỉ lệ sống của hợp tử là 60%. Tính số tinh trùng cần thiết cho quá trình thụ tinh?
A. 2500
B. 250000
C. 250
D. 25
-
Câu 9:
Một thỏ cái có hiệu suất thụ tinh của trứng là 25% và đã sử dụng 12 tế bào sinh trứng phục vụ cho quá trình thụ tinh. Tham gia vào quá trình này còn có 48 tinh trùng. Tính hiệu suất thụ tinh?
A. 6,25%
B. 12,75%
C. 35%
D. 57,5%
-
Câu 10:
Yếu tố chính qui định kích thước tế bào là?
A. Nồng độ của dịch bào
B. Nhu cầu về năng lượng của tế bào
C. Thành phần của màng nguyên sinh
D. Tỉ lệ giữa bề mặt và thể tích tế bào
-
Câu 11:
Kích thước tối đa của một tế bào được qui định bởi?
A. Nhu cầu có đủ bề mặt để trao đổi chất với môi trường
B. Số lượng các bào quan được chứa bên trong
C. Các nguyên liệu cần thiết để cấu trúc nên tế bào
D. Nhu cầu thức ăn để duy trì sự sống cho tế bào
-
Câu 12:
Kích thước hình dạng tế bào thay đổi theo?
A. Chức năng của tế bào
B. Đời sống của tế bào
C. Tuổi của sinh vật
D. Môi trường sống của sinh vật
-
Câu 13:
Tế bào được cấu tạo bởi các thành phần chính là?
A. Màng tế bào, tế bào chất và nhân, các bào quan
B. Màng tế bào và chất nguyên sinh
C. Màng tế bào và các bào quan
D. Màng tế bào, các bào quan và chất nguyên sinh, nhân
-
Câu 14:
Tế bào sơ hạch là tế bào?
A. Không có nhân nhưng có các bào quan có màng
B. Không có màng nhân nhưng có các bào quan có màng
C. Có màng nhân nhưng có các bào quan không màng
D. Không có màng nhân và có các bào quan không màng
-
Câu 15:
Tế bào sơ hạch không có thành phần nào sau đây?
A. ADN
B. Màng tế bào
C. Vách tế bào
D. Mạng nội chất
-
Câu 16:
Cấu trúc nào dưới đây không có trong tế bào sơ hạch?
A. Chiên mao
B. Ty thể
C. Ribosome
D. ARN
-
Câu 17:
Khác với tế bào chân hạch, tế bào vi khuẩn?
A. Không có nhân
B. Có nhân nhỏ
C. Không có màng nguyên sinh
D. Có một ít bào quan nội màng
-
Câu 18:
Đặc tính nào dưới đây là của vi khuẩn?
A. Có nhân
B. Có lục lạp
C. Có ti thể
D. Có ADN
-
Câu 19:
Thành phần nào dưới đây có trong tế bào nhân sơ?
A. Bộ máy Golgi
B. Ty thể
C. Hạch nhân
D. Enzyme
-
Câu 20:
Đặc tính nào sau đây chỉ có ở tế bào chân hạch?
A. Có màng nguyên sinh
B. Có ADN
C. Có các bào quan có màng
D. Có ribosome
-
Câu 21:
Cấu trúc nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật?
A. Không bào
B. Lục lạp
C. Vách tế bào
D. Cả B và C
-
Câu 22:
Thành phần nào có ở cả tế bào vi khuẩn và tế bào thực vật?
A. Lục lạp
B. Nhân
C. Ty thể
D. Vách tế bào
-
Câu 23:
Một tế bào có ti thể, ribosome và ADN thì tế bào đó không thể là?
A. Tế bào lá bắp
B. Tế bào châu chấu
C. Tế bào vi khuẩn
D. Tế bào nấm men
-
Câu 24:
Thành phần nào dưới đây không được xem là của tế bào chất?
A. Ribosome
B. Nhân
C. Ty thể
D. Vi ống
-
Câu 25:
Tế bào chất được cấu trúc bởi?
A. Dịch bào và khung protein tế bào
B. Dịch bào và khung xương tế bào
C. Dịch bào, vi sợi và vi ống
D. Dịch bào, sợi trung gian và vi ống
-
Câu 26:
Tế bào chất của vi khuẩn?
A. Được nâng đỡ bởi khung xương tế bào
B. Được nâng đỡ bởi các vi ống
C. Được nâng đỡ bởi keratin
D. Không có hệ nâng đỡ bên trong
-
Câu 27:
Dịch bào là dịch trong suốt?
A. Không chứa một cấu trúc tế bào nào
B. Chứa một mạng lưới protein hình sợi
C. Nằm trong ty thể
D. Nằm trong lục lạp
-
Câu 28:
Trong các tê bào của tụy tạng có vai trò sản sinh những enzyme tiêu hóa, bào quan nào hiện diện với số lượng lớn?
A. Mạng lưới nội chất hạt
B. Tiêu thể
C. Mạng lưới nội chất trơn
D. Ty thể
-
Câu 29:
Bào quan chỉ có một màng cơ bản?
A. Nhân
B. Lục lạp
C. Ty thể
D. Tiêu thể
-
Câu 30:
Trong tế bào của lá cây đậu có các bào quan nào?
A. Ty thể, nhân và không bào trung tâm
B. Ty thể, nhân và mạng lƣới nội chất
C. Ty thể, nhân và hệ Golgi
D. Ty thể, nhân và hệ thống sợi protein