1350 Câu trắc nghiệm môn Sinh học đại cương
Mời các bạn cùng tham khảo Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học đại cương có đáp án. Nội dung của câu hỏi bao gồm: Sinh học tế bào; Sinh học cơ thể; Nguồn gốc sự sống và đa dạng sinh học; Năng lượng sinh học và trao đổi chất trong tế bào;.. . Hi vọng sẽ trở thành thông tin hữu ích giúp các bạn tham khảo và đạt được kết quả cao nhất trong các kì thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Sự kiện nào dưới đây xảy ra trong lần phân chia thứ nhất của giảm phân?
A. Các tế bào con đơn bội được tạo ra
B. Các NST đơn phân ly về hai cực của tế bào
C. Tâm động phân chia
D. Các NST tương đồng tiếp hợp
-
Câu 2:
Trong loại tế bào nào NST không tồn tại thành từng cặp tương đồng?
A. Tế bào phôi
B. Tế bào giao tử
C. Tế bào hợp tử
D. Tế bào sinh dưỡng
-
Câu 3:
Kết thúc kỳ cuối I của giảm phân, số tế bào tạo thành là:
A. Hai tế bào đơn bội kép
B. Hai tế bào đơn bội
C. Bốn tế bào lưỡng bội
D. Bốn tế bào đơn bội
-
Câu 4:
Trong kỳ sau I của giảm phân:
A. Các NST kép phân ly về hai cực của tế bào
B. Các NST sắp xếp trên mặt phẳng xích đạo
C. Các tế bào đơn bội được tạo thành
D. Nhân được thành lập trở lại
-
Câu 5:
Phân bào giảm nhiễm (giảm phân) xảy ra ở:
A. Tế bào sinh dục
B. Tế bào sinh dưỡng
C. Tế bào rễ
D. Tế bào thần kinh
-
Câu 6:
Sự phân chia tế bào chất ở thực vật bậc cao:
A. Xuất hiện rãnh phân cắt
B. Xuất hiện đĩa tế bào
C. Màng nguyên sinh và vách phát triển vào bên trong
D. Màng nguyên sinh phát triển ra ngoài tế bào
-
Câu 7:
Sự phân chia tế bào chất ở động vật:
A. Xuất hiện rãnh phân cắt
B. Xuất hiện đĩa tế bào
C. Màng nguyên sinh và vách phát triển vào bên trong
D. Màng nguyên sinh phát triển ra ngoài tế bào
-
Câu 8:
Sự phân chia tế bào chất ở nấm và tảo:
A. Xuất hiện rãnh phân cắt
B. Xuất hiện đĩa tế bào
C. Màng nguyên sinh và vách phát triển vào bên trong
D. Màng nguyên sinh phát triển ra ngoài tế bào
-
Câu 9:
Quá trình nguyên phân gồm có mấy kỳ?
A. 3 kỳ
B. 4 kỳ
C. 5 kỳ
D. 6 kỳ
-
Câu 10:
Tế bào thực vật không có trung tử và các thể sao:
A. Nên không có sự thành lập thoi vi ống
B. Nhưng vẫn có sự thành lập thoi vi ống
C. Nên không có phân bào nguyên nhiễm
D. Nên không có phân bào giảm nhiễm
-
Câu 11:
Ở người, giảm phân không có vai trò nào dưới đây?
A. Sinh tinh
B. Sinh trứng
C. Làm giảm số lượng NST trong tế bào con
D. Làm tăng số lượng tế bào trong cơ thể
-
Câu 12:
Câu nào dưới đây trình bày không đúng về giảm phân?
A. Giảm phân xảy ra trong tế bào sinh giao tử
B. Giảm phân tạo ra bốn tế bào đơn bội
C. Trong giảm phân các NST không trao đổi vật chất di truyền
D. Trong giảm phân có sự phân ly của hai NST trong mỗi cặp NST tương đồng
-
Câu 13:
Nếu vào giai đoạn G1 của chu kỳ tế bào, trong tế bào có 12 NST thì số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội của tế bào đó là
bao nhiêu?
A. 6
B. 12
C. 18
D. 24
-
Câu 14:
Một tế bào lá lúa có 24 NST, số NST trong một tế bào rễ lúa là:
A. 11
B. 12
C. 24
D. 48
-
Câu 15:
Khi oxy hóa hoàn toàn 1 mol glucose, ta có năng lượng giải phóng ra là:
A. 2850 kJ
B. 2860kJ
C. 2870 kJ
D. 2880 kJ
-
Câu 16:
Trong tế bào, ATP được tạo ra theo:
A. Hai cách
B. Ba cách
C. Bốn cách
D. Năm cách
-
Câu 17:
Sự phosphoryl hóa mức cơ chất là:
A. Gắn gốc phosphate với chất tham gia phản ứng
B. Gắn gốc phosphate với ADP
C. Gắn gốc phosphate với sản phẩm
D. Không gắn gốc phosphate
-
Câu 18:
Khi ATP bị mất đi một gốc phosphate sẽ tạo thành?
A. ATP
B. ADP
C. AMP
D. Phospho
-
Câu 19:
Sự khuếch tán có trợ lực không gồm yếu tố nào dưới đây?
A. Khuynh độ nồng độ
B. Protein
C. Nguồn năng lượng
D. Màng tế bào
-
Câu 20:
Khuếch tán có trợ lực?
A. Cần có sự tham gia của các protein màng
B. Là một tên gọi khác của sự thẩm thấu
C. Là sự di chuyển của các phân tử nhỏ qua màng
D. Cần cung cấp thêm năng lượng để vận chuyển các chất ngược chiều nồng độ.
-
Câu 21:
Có mấy cách nhập bào?
A. Một cách
B. Hai cách
C. Ba cách
D. Bốn cách
-
Câu 22:
Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì không tiêu tốn năng lượng?
A. Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển chủ động
C. Nội nhập bào
D. Ngoại xuất bào
-
Câu 23:
Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì không làm biến dạng màng:
A. Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển chủ động
C. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động
D. Nhập bào
-
Câu 24:
Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì làm biến dạng màng:
A. Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển chủ động
C. Nội nhập bào
D. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động
-
Câu 25:
Sự vận chuyển tích cực là sự vận chuyển?
A. Cần năng lượng để bơm vật chất khuếch tán qua màng
B. Không cần năng lượng để bơm vật chất qua màng tế bào
C. Không cần năng lượng, vật chất qua màng theo kiểu khuếch tán
D. Cần năng lượng để bơm vật chất ngược chiều khuynh độ nồng độ
-
Câu 26:
Màng tế bào chỉ thấm đối với nước và urea nhưng không thấm đối với sucrose. Sự thẩm thấu làm teo tế bào hồng cầu khi chúng được cho vào dung dịch?
A. Urea ưu trương
B. Sucrose ưu trương
C. Sucrose nhược trương
D. Nước tinh khiết
-
Câu 27:
Phân tử nào có thể dễ dàng di chuyển qua một màng thấm chọn lọc?
A. Các phân tử lớn không phân cực
B. Các phân tử nhỏ không phân cực
C. Protein và hormone
D. Ion Na+
-
Câu 28:
Khi nhuộm màu bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu gì?
A. Xanh
B. Đỏ
C. Tím
D. Vàng
-
Câu 29:
Khi nhuộm màu bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram âm có màu gì?
A. Xanh
B. Vàng
C. Tím
D. Đỏ
-
Câu 30:
Sự khuếch tán có trợ lực ở màng tế bào được thực hiện qua?
A. Các kênh trên màng
B. Các bơm trên màng
C. Các kênh và bơm trên màng
D. Màng lipid một cách trực tiếp