JavaScript is required
Danh sách đề

Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì II - Toán 12 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống – Bộ Đề 01 - Đề 5

18 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 18

Biết \(\int_{1}^{5} \frac{dx}{x} = \ln a\) với \(a \in \mathbb{Q}\). Giá trị của a là:

A.

125

B.

25

C.

1

D.

5

Đáp án
Đáp án đúng: E

\(\int_{1}^{5} \frac{dx}{x} = [\ln|x|]_{1}^{5} = \ln 5 - \ln 1 = \ln 5.\)

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

\(\int_{1}^{5} \frac{dx}{x} = [\ln|x|]_{1}^{5} = \ln 5 - \ln 1 = \ln 5.\)

Lời giải:
Đáp án đúng: B

\(\int_{0}^{2} [-4 + f(x)] dx = - \int_{0}^{2} 4 dx + \int_{0}^{2} x^3 dx = -8 + 4 = -4.\)

Câu 3:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(y = 3^{2x+1}\) là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

\(\int 3^{2 x+1} d x=\int\left(3^2\right)^x \cdot 3 d x=3 \int 9^x d x=3 \cdot \frac{9^x}{\ln 9}+C=\frac{\left(3^2\right)^x \cdot 3}{\ln 3^2}+C=\frac{3^{2 x+1}}{2 \ln 3}+C\).

Câu 4:

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 2x^2\), \(y = -1\), \(x = 0\), \(x = 1\) được tính bởi công thức nào sau đây?

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Ta có \(2x^2 + 1 > 0\) với mọi x, suy ra \(|2x^2 + 1| = 2x^2 + 1\).


\(S = \int_{0}^{1} |2x^2 - (-1)| dx = \int_{0}^{1} |2x^2 + 1| dx = \int_{0}^{1} (2x^2 + 1) dx\).

Câu 5:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d: \frac{x-2}{-1} = \frac{y-1}{2} = \frac{z+3}{1}\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Đường thẳng \(\frac{x-2}{-1} = \frac{y-1}{2} = \frac{z+3}{1}\) có một vectơ chỉ phương là \(\vec{u}_3 = (-1; 2; -1)\).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng \(d: \begin{cases} x = 1 + 2t \\ y = 3t \\ z = -2 + t \end{cases}\)?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu có tâm \(I(7; 6; -5)\) và bán kính \(9\)?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm \(I(0;1;3)\) và tiếp xúc với mặt phẳng \((P): x + 2y - z + 3 = 0\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho \(P(A) = \frac{2}{5}\), \(P(B|A) = \frac{1}{4}\). Giá trị của \(P(B \cap A)\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho hình phẳng (H) được tô màu trong hình bên dưới.

A. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f(x) = \frac{1}{2}x + 1\), Ox, Oy, \(x = 2\)

B. Thể tích \(V\) của của khối tròn xoay sinh ra bởi (H) khi quay (H) quanh trục Ox được tính bằng công thức \(V = \pi \int_{0}^{2} (\frac{1}{2}x + 1)^2 dx\)

C. Hình phẳng (H) có diện tích bằng 4 (đvdt)

D. Thể tích \(V\) của khối tròn xoay sinh ra bởi (H) khi quay (H) quanh trục Ox bằng \(\frac{14\pi}{3}\) (đvdt)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm \(I(-2;1;5)\), bán kính bằng 3. Cho các điểm \(A(10;1;2)\), \(B(0;1;4)\), \(C(0;3;4)\)

A. Phương trình mặt cầu (S) là \((x+2)^2 +(y-1)^2 + (z-5)^2 = 3\)

B. Điểm A ngoài mặt cầu (S)

C. Đường thẳng AB cắt mặt cầu (S)

D. Mặt phẳng (ABC) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP