JavaScript is required
Danh sách đề

10 Đề thi kiểm tra cuối HK2 Toán lớp 12 - CTST - Đề 5

18 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 18

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=4{{x}^{3}}+3x+2\) là:

A.

\(F\left( x \right)={{x}^{4}}+\frac{3}{2}{{x}^{2}}+2x+C\)

B.

\(F\left( x \right)={{x}^{4}}+\frac{3}{2}x+2x\)

C.

\(F\left( x \right)=12{{x}^{2}}-3x+C\)

D.

\(F\left( x \right)=12{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}+x+C\)

Đáp án
Đáp án đúng: B

Đáp án đúng là A.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=4{{x}^{3}}+3x+2\) là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Đáp án đúng là A.

Câu 2:

Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số \(y={{x}^{2022}}\)?

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Đáp án đúng là C.

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Ta có \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{6}}{\sin (\frac{\pi }{2}-x)\,\text{d}x}=-c\text{os}(\frac{\pi }{2}-x)\left| \begin{align}  & ^{\frac{\pi }{6}} \\  & _{0} \\ \end{align} \right.=\frac{1}{2}\).

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Khi ô tô dừng hẳn thì: \(v\left( t \right)=0\Leftrightarrow -5t+25=0\Leftrightarrow t=5\left( s \right)\).


Vậy từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được: \(s=\int\limits_{0}^{5}{\left( -5t+25 \right)dt=62,5\left( m \right)}\).

Câu 5:

Trong không gian \(Oxyz,\)cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+z+4=0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left( P \right)\)?

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Đáp án đúng là A.

Câu 6:

Trong không gian \(O x y z\), phurơng trình mặt phẳng qua \(A(-1 ; 1 ;-2)\) và có vectơ pháp tuyến \(\bar{n}=(1 ;-2 ;-2)\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M\left( 3;\,-1;\,4 \right)\) và có một vectơ chỉ phương \(\overrightarrow{u}=\left( 2;\,-4;\,-5 \right)\). Phương trình của \(d\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Trong không gian \(\text{Ox}yz\), cho hai điểm \(A\left( -1;2;3 \right),\) \(B\left( 1;0;3 \right)\) và mặt phẳng \((P):\,x+y+z+1=0.\)

A. Tâm của mặt cầu đường kính \(AB\) là điểm có tọa độ là \(I(0;1;3).\)

B. Bán kính của mặt cầu đường kính \(AB\) bằng \(2\sqrt{2}\)

C. Phương trình mặt cầu đường kính \(AB\) là \({{x}^{2}}+{{(y-1)}^{2}}+{{(z-3)}^{2}}=2\)

D. Mặt phẳng \((P)\) tiếp xúc với mặt cầu đường kính \(AB\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Trong không gian \(Oxyz\), cho \({{d}_{1}}:\frac{x}{1}=\frac{y}{2}=\frac{z-2}{-3}\) và \({{d}_{2}}:\left\{ \begin{align} & x=2t \\ & y=-3-t \\ & z=0 \\ \end{align} \right.\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Vectơ \(\overrightarrow{u}=\left( 1;2;-3 \right)\)là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \({{d}_{1}}\)

B. \({{d}_{2}}\) đi qua điểm \(A\left( 0;3;0 \right)\)

C. \({{d}_{1}}\) song song với \({{d}_{2}}\)

D. \({{d}_{1}}\) vuông góc với \({{d}_{2}}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP