JavaScript is required
Danh sách đề

Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì II - Toán 12 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống – Bộ Đề 01 - Đề 2

18 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 18

Tìm \(F(x) = \int \pi^2 dx\)

A.

\(F(x) = \pi^2 x + C\)

B.

\(F(x) = \frac{\pi^2 x^2}{2} + C\)

C.

\(F(x) = 2\pi x + C\)

D.

\(F(x) = \frac{\pi^3}{3} + C\)

Đáp án
Đáp án đúng: B

Phương pháp giải:


Áp dụng công thức \(\int dx = x+C\) và \(\int kf(x)dx=k\int f(x)dx\).


Lời giải chi tiết:


\(F(x) = \int \pi^2 dx = \pi^2 \int dx = \pi^2 x + C\).

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Tìm \(F(x) = \int \pi^2 dx\)

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Phương pháp giải:


Áp dụng công thức \(\int dx = x+C\) và \(\int kf(x)dx=k\int f(x)dx\).


Lời giải chi tiết:


\(F(x) = \int \pi^2 dx = \pi^2 \int dx = \pi^2 x + C\).

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Phương pháp giải:


Áp dụng định nghĩa tích phân \(\int_a^b f(x)dx = F(b)-F(a)\).


Lời giải chi tiết:


\(\int_1^2 f(x)dx = F(2)-F(1) = 3 - (-2) = 5\).


 

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Phương pháp giải:


Áp dụng tính chất của tích phân.


Lời giải chi tiết:


\(\int_0^1 [f(x) - g(x)]dx = \int_0^1 f(x)dx - \int_0^1 g(x)dx = 3-7=- 4.\)

Câu 4:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = x^3 - 4x\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0, x = 3\) bằng:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(\mathrm{y}=\mathrm{f}(\mathrm{x})\), trục hoành, hai đường thẳng \(\mathrm{x}=\mathrm{a}, \mathrm{x}=\mathrm{b}: \mathrm{S}=\int_{\mathrm{a}}^{\mathrm{b}}|\mathrm{f}(\mathrm{x})| \mathrm{dx}\).


Diện tích hình phẳng là \(\int_0^3\left|x^3-4 x\right| d x\).

Câu 5:

Một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\begin{cases} x = 2+t \\ y = -1+3t \\ z = 2t \end{cases} (t \in \mathbb{{R}})\) là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Phương pháp giải:


Đường thẳng đi qua điểm \(M(x_0;y_0;z_0)\) có vectơ chỉ phương \(\vec{u} = (a;b;c)\) có phương trình là \(\begin{cases} x = x_0 + at \\ y = y_0 + bt \\ z = z_0 + ct \end{cases} (t \in \mathbb{{R}}).\)


Lời giải chi tiết:


Đường thẳng \(\begin{cases} x = 2+t \\ y = -1+3t \\ z = 2t \end{cases} (t \in \mathbb{{R}})\) có một vectơ chỉ phương là \(\vec{u}_1 = (1;3;2).\)

Câu 6:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng \(5x - 3y + 2z - 3 = 0\) có phương trình là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Trong không gian Oxy, cho mặt phẳng \((\alpha) : x + 2y - 2z + 3 = 0.\) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \(A(2;1;-5)\) và vuông góc với mặt phẳng \((\alpha)\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): \(x^2 + y^2 + z^2-4x+2z+4= 0\) có tâm và bán kính lần lượt là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Xác định m để mặt phẳng (P): \(3x – 4y + 2z + m = 0\) đi qua điểm \(A(3;1;-2).\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho A và B là hai biến cố. \(P(A) = 0,7, P(B|A) = 0,9.\) Tính \(P(AB).\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cho hai biến cố A và B với \(P(B) = 0,8, P(\bar{A}|B) = 0,7, P(A|\bar{B}) = 0,45.\) Tính \(P(\bar{B}|A).\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Trong mỗi ý a), b), c). d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho hàm số \(f(x) = x^2 +1\) và hàm số \(g(x) = 2x.\)

A. Họ nguyên hàm của \(g(x)\) là \(G(x) = x^2 + C.\)

B. \(\int_0^2 f(x)dx = \frac{{14}}{{5}}.\)

C. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm \(f(x)\), \(g(x)\) và hai đường thẳng \(x = 0, x = 3\) bằng 3

D. Cho hình phẳng H giới hạn bởi hàm số \(f(x) = x^2 +1\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 1, x = 2.\) Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình H xoay quanh trục Ox là \(\frac{{178\pi}}{{15}}.\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Trong mỗi ý a), b), c). d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Trong không gian Oxyz, cho các điểm \(A(-3;0;1), B(0;-2;-3), C(0;0;3), D(-3;1;1).\) Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD

A. Hình chiếu vuông góc của tâm mặt cầu (S) lên trục Oy là điểm \(H\left(0;-\frac{{1}}{{2}};0\right).\)

B. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến tâm của mặt cầu (S) bằng \(\frac{{1}}{{2}}.\)

C. Mặt cầu (S) có bán kính bằng \(\frac{{\sqrt{{451}}}}{{6}}.\)

D. Đường thẳng \(d: \frac{x-1}{2} = \frac{y-1}{1} = \frac{z-2}{3}\) đi qua tâm của mặt cầu (S)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP