Trắc nghiệm Thể tích của hình lăng trụ đứng Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Một cái lều ở trại hè có dạng lăng trụ đứng tam giác (với các kích thước trên hình 146). Số vải bạt cần có để dựng lều đó là bao nhiêu? (Không tính các mép và nếp gấp của lều).
A. 24,83 m2
B. 23,84 m2
C. 28,34 m2
D. 32,84 m2
-
Câu 2:
Một cái lều ở trại hè có dạng lăng trụ đứng tam giác (với các kích thước trên hình 146). Tính thể tích khoảng không ở bên trong lều.
A. 9,6m3
B. 6,6m3
C. 9,9m3
D. 6,9m3
-
Câu 3:
Người ta muốn đổ một tấm bê tông dày 3cm, bề mặt của tấm bê tông có các kích thước như ở hình 144. Cần phải có bao nhiêu chuyến xe để chở số bê tông cần thiết đến chỗ đổ bê tông cần thiết đến chỗ đổ bê tông, nếu mỗi xe chứa được 0,06m3? (Không tính số bê tông dư thừa hoặc rơi vãi).
A. 11
B. 10
C. 9
D. 8
-
Câu 4:
Người ta muốn đổ một tấm bê tông dày 3cm, bề mặt của tấm bê tông có các kích thước như ở hình 144. Số bê tông cần phải có là bao nhiêu?
A. 5,0964m3
B. 0,05964m3
C. 5,964m3
D. 0,5964m3
-
Câu 5:
Diện tích xung quanh và thể tích của lăng trụ đứng có chiều cao h và đáy là hình thoi có hai đường chéo là 6a và 8a lần lượt bằng:
A. 20ah; 42a2h
B. 24ah; 42a2h
C. 20ah; 24a2h
D. 24ah; 20a2h
-
Câu 6:
Thể tích của lăng trụ đứng có chiều cao h và đáy là hình thang cân, đáy lớn là 2a, các cạnh còn lại bằng a
bằng:A. \(\frac{{{a^2}h\sqrt 3 }}{4}\)
B. \(\frac{{3{a^2}h\sqrt 3 }}{\sqrt 4}\)
C. \(\frac{{3{a^2}h\sqrt 3 }}{4}\)
D. \({{3{a^2}h\sqrt 4 }}\)
-
Câu 7:
Thể tích của lăng trụ đứng có chiều cao h và đáy là lục giác đều cạnh a bằng:
A. \(\frac{{{a^2}h\sqrt 2 }}{3}\)
B. \(\frac{{3{a^2}h\sqrt 2 }}{3}\)
C. \(\frac{{{a^2}h\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(\frac{{3{a^2}h\sqrt 3 }}{2}\)
-
Câu 8:
Thể tích của lăng trụ đứng có chiều cao h và đáy tam giác đều cạnh a là:
A. \(\frac{{{a^2}h\sqrt 5 }}{3}\)
B. \(\frac{{{a^2}h\sqrt 3 }}{5}\)
C. \(\frac{{{a^2}h\sqrt 3 }}{4}\)
D. \(\frac{{{a^2}h\sqrt 4 }}{3}\)
-
Câu 9:
Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của lăng trụ đứng có chiều cao h và đáy hình vuông cạnh a lần lượt là:
A. 4.a. h; 4ah + a²; a².h
B. 2.a. h; 2ah + a²; a².h
C. 3.a. h; 3ah + 2a²; a².h
D. 4.a. h; 4ah + 2a²; a².h
-
Câu 10:
Tính chiều cao của hình lăng trụ đứng ABCD.EFGH, biết rằng đáy ABCD là hình thoi có các đường chéo AC = 10cm,BD = 24cm và diện tích toàn phân bằng 1280cm2
A. 15
B. 20
C. 25
D. 30
-
Câu 11:
Thể tích và diện tích toàn phần của các hình lăng trụ đứng có các kích thước cho trong hình vẽ lần lượt là:
A. 600,6 cm3; 478,4 cm2
B. 478,4cm3; 600,6 cm2
C. 606,6 cm3; 478,4 cm2
D. 600,6 cm3; 487,4 cm2
-
Câu 12:
Diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ đứng có kích thước như hình vẽ lần lượt là:
A. 468 cm2; 540 cm3
B. 540 cm2; 468 cm3
C. 486 cm2; 540 cm3
D. 468 cm2; 450 cm3
-
Câu 13:
Thể tích của một bể nước hình lăng trụ đứng có các kích thước cho ở hình vẽ là:
A. 27cm3
B. 75cm3
C. 32cm3
D. 72cm3
-
Câu 14:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều, M là trung điểm cạnh BC, AA’ = AM = a. Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ lần lượt là:
A. \(2\sqrt 3 {a^3}; \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(2\sqrt 2 {a^2}; \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(2\sqrt 3 {a^2}; \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
D. \(2\sqrt 3 {a^2}; \frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{3}\)
-
Câu 15:
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.EFGH có đáy là hình thoi. Biết đường cao AE = 5 cm, đường chéo AG = 15 cm, DF = 9 cm. Tính cạnh AB của đáy?
A. 8cm
B. 7cm
C. 6cm
D. 5cm
-
Câu 16:
Một thùng nước hình hộp chữ nhật có chiều rộng 10 dm, chiều cao 8 dm, trong thùng đựng một phần nước khi nghiêng thùng cho nước trong thùng vừa vặn phủ kín mặt bên 10 dm x 8 dm thì nước còn phủ 3 phần 4 đáy thùng. Tính chiều cao của mực nước?
A. 2dm
B. 4dm
C. 3dm
D. 1dm
-
Câu 17:
Một lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thức 3 cm, 8 cm. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là 2 cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng.
A. 228cm3
B. 38cm3
C. 248cm3
D. 48cm3
-
Câu 18:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.DEF, đáy là tam giác đều ABC có cạnh 6 cm, thể tích hình lăng trụ đứng là \( 36\sqrt 3 \) cm3. Tính chiều cao hình lăng trụ đứng.
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm
-
Câu 19:
Cho một hình chóp và một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy của hình chóp gấp đôi diện tích đáy của hình lăng trụ đứng. Chiều cao của hình lăng trụ đứng gấp 5 lần chiều cao của hình chóp. Tỉ số các thể tích của hình chóp và hình lăng trụ đứng bằng bao nhiêu?
A. \( \frac{2}{{15}}\)
B. \( \frac{1}{{15}}\)
C. \( \frac{2}{{5}}\)
D. \( \frac{2}{{3}}\)
-
Câu 20:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác đều, M là trung điểm của BC, AA′=AM=a. Thể tích của lăng trụ bằng:
A. \( \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{3}\)
B. \( \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
C. \( \frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{2}\)
D. \( \frac{{{a}\sqrt 3 }}{3}\)
-
Câu 21:
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A, B (AD∥BC) và BC = 12 cm, AD = 16 cm, CD = 5 cm, đường cao AA′=6 cm. Thể tích của hình lăng trụ là:
A. 152cm3
B. 222cm3
C. 252cm3
D. 122cm3
-
Câu 22:
Cho hình lập phương có thể tích 216cm3. Diện tích toàn phần của hình lập phương là:
A. 216cm2
B. 36cm2
C. 72cm2
D. 144cm2
-
Câu 23:
Tính diện tích toàn phần của một lăng trụ đứng có chiều cao bằng 10cm, đáy là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông bằng 5cm và 12cm
A. 330cm2
B. 340cm2
C. 350cm2
D. 360cm2
-
Câu 24:
Tìm diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng (theo kích thước đã cho trên hình).
A. \(90{\mkern 1mu} ({m^2})\)
B. \(96{\mkern 1mu} ({m^2})\)
C. \(92{\mkern 1mu} ({m^2})\)
D. \(94{\mkern 1mu} ({m^2})\)
-
Câu 25:
Thể tích hình lăng trụ đứng theo các kích thước ở hình là
A. \(100(m^3)\)
B. \(120(m^3)\)
C. \(112(m^3)\)
D. \(20(m^3)\)
-
Câu 26:
Tính giá trị của x theo các kích thước cho trên hình , biết thể tích hình lăng trụ đứng bằng 15cm3
A. 2cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 5cm
-
Câu 27:
Tính thể tích phần không gian của ngôi nhà có dạng một lăng trụ đứng theo các kích thước đã cho ở hình
A. \( 349\:({m^3})\)
B. \( 369\:({m^3})\)
C. \( 309\:({m^3})\)
D. \( 329\:({m^3})\)
-
Câu 28:
Lăng trụ đứng có kích thước như ở hình thì thể tích của nó là
A. \(440\:(c{m^3})\)
B. \(450\:(c{m^3})\)
C. \(430\:(c{m^3})\)
D. \(250\:(c{m^3})\)
-
Câu 29:
Thể tích của hình:
A. 96cm3
B. 94cm3
C. 92cm3
D. 90cm3
-
Câu 30:
Một nhà kho có dạng một lăng trụ đứng như hình với BC=ED=CD=10(m) và DH=20(m),AB=AE. Chiều cao từ đỉnh A đến nền nhà là 15(m).
Thể tích nhà kho là
A. \(250(m^3)\)
B. \(2500(m^3)\)
C. \(260(m^3)\)
D. \(2600(m^3)\)
-
Câu 31:
Thể tích của một lăng trụ đứng theo các kích thước như hình là:
A. 10,5m3
B. 11 m3
C. 12 m3
D. 11,5m3
-
Câu 32:
Thể tích của hình lăng trụ đứng được cho theo các kích thước như ở hình là:
A. 260
B. 2605
C. 265
D. 2600
-
Câu 33:
Tính thể tích hình:
A. 5610
B. 5600
C. 5620
D. 5630
-
Câu 34:
Tính thể tích hình dưới đây:
A. 12500
B. 12400
C. 12600
D. 12700
-
Câu 35:
Tính thể tích các hình dưới đây
A. 40,572
B. 41,572
C. 42,572
D. 43,572
-
Câu 36:
Cho hình lăng trụ đứng (ABCD.A'B'C'D' ) có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A, B (AD//BC) và BC = 12 cm, AD = 16 cm, CD = 5 cm, đường cao AA' = 6 ;cm. Thể tích của hình lăng trụ là:
A. 200
B. 250
C. 252
D. 410
-
Câu 37:
Cho hình lăng trụ đứng đáy là hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 8cm và 10cm. Tính chiều cao của lăng trụ đứng biết thể tích của lăng trụ đứng là 360cm3.
A. 18cm
B. 12cm
C. 9cm
D. 10cm
-
Câu 38:
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có A′C=√3 . Tính thể tích của hình lập phương.
A. \(3{a^3}\sqrt 3 \)
B. a3
C. 27a3
D. 9a3
-
Câu 39:
Cho hình lăng trụ đứng đáy là hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 8cm và 10cm. Tính chiều cao của lăng trụ đứng biết thể tích của lăng trụ đứng là 360 cm3.
A. 18 cm
B. 12 cm
C. 9 cm
D. 10 cm
-
Câu 40:
Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có bình phương độ dài đường chéo chính là 77; kích thước đáy là 4 và 6.
A. 80 (cm2)
B. 200 (cm2)
C. 90 (cm2)
D. 100 (cm2)
-
Câu 41:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác đều, M là trung điểm của BC, AA′ = AM = a. Thể tích của lăng trụ bằng:
A. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt2 }}{2}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)
-
Câu 42:
Cho lăng trụ tam giác dưới đây. Tính thể tích hình lăng trụ đó?
A. 540cm2
B. 840cm2
C. 450cm2
D. 480cm2
-
Câu 43:
Tính thể tích của mô hình dưới đây:
A. \(340(c{m^3})\)
B. \(320(c{m^3})\)
C. \(230(c{m^3})\)
D. \(420(c{m^3})\)
-
Câu 44:
Bác Mai muốn may một cái lều cắm trại hình lăng trụ đứng bằng vải bạt như trong hình, với tất cả các cạnh đều bằng 1,6 m. Sau khi may xong, thể tích của lều là bao nhiêu ?
A. \(1,76({m^3})\)
B. \(1,77({m^3})\)
C. \(1,78({m^3})\)
D. \(1,79({m^3})\)
-
Câu 45:
Hình khối sau đây có phải là hình lăng trụ đứng không? Tính thể tích của khối.
A. Không. \(V={{\sqrt 3 } \over 2}({m^3})\)
B. Phải. \(V={{\sqrt 3 } \over 2}({m^3})\)
C. Không. \(V={{\sqrt 5 } \over 2}({m^3})\)
D. Phải. \(V={{\sqrt 5 } \over 2}({m^3})\)
-
Câu 46:
Thể tính của hfinh lăng trụ dưới đây bằng bao nhiêu?
A. \(240(c{m^3})\)
B. \(244(c{m^3})\)
C. \(250(c{m^3})\)
D. \(247(c{m^3})\)
-
Câu 47:
Tính thể tích của khối lăng trụ sau:
A. \( 70(c{m^3})\)
B. \( 72(c{m^3})\)
C. \( 74(c{m^3})\)
D. \( 76(c{m^3})\)
-
Câu 48:
Tính thể tích hình hình dưới đây:
A. \(52,5(c{m^3})\)
B. \(55,5(c{m^3})\)
C. \(55,2(c{m^3})\)
D. \(52(c{m^3})\)
-
Câu 49:
Thể tích của hình lăng trụ đã cho bằng giá trị nào dưới đây?
A. \(690(c{m^3})\)
B. \(960(c{m^3})\)
C. \(950(c{m^3})\)
D. \(940(c{m^3})\)
-
Câu 50:
Tính thể tích của hình dưới đây:
A. \(872(c{m^3})\)
B. \(962(c{m^3})\)
C. \(982(c{m^3})\)
D. \(972(c{m^3})\)