Trắc nghiệm Phương trình mặt phẳng Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1; -2;0), B(3;3;2) , C(-1;2;2)và D(3;3;1) . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng (ABC) bằng
A. \(9\over7\sqrt2\)
B. \(9\over7\)
C. \(9\over14\)
D. \(9\over\sqrt2\)
-
Câu 2:
Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD trong đó A(2;3;1),B (4;1;- 2), C(6;3;7), D( -5; -4;8). Tính độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện
A. \(\sqrt {\frac{19}{86}}\)
B. \(\sqrt {\frac{86}{19}}\)
C. 11
D. \(\sqrt {\frac{19}{2}}\)
-
Câu 3:
Cho bốn điểm \(A(a;-1;6),B(-3;-1;-4). C(5;-1;0), D(1;2;1) \) thể tích của tứ diện ABCD bằng 30 . Giá trị của a là.
A. 1
B. 2
C. 2 hoặc 32
D. 32
-
Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(0;1;1); B(1;1;0); C (1;0;1) và mặt phẳng \((P): x+y-z-1=0\). Điểm M thuộc (P) sao cho MA=MB=MC. Thể tích khối chóp M.ABC là
A. \(1\over9\)
B. \(1\over3\)
C. \(1\over6\)
D. \(1\over2\)
-
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ mặt phẳng qua G(1;2;3) cắt các trục tọa độ tại điểm A, B, C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC có phương trình ax+by+cz-18=0 . Tính a+b+c
A. 9
B. 12
C. 10
D. 11
-
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(1;0;0), B(0; 2; 0) , C(0;0;3) là.
A. \(6x+2y+3z=3\)
B. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{2} = \frac{z}{3}\)
C. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3}=0\)
D. \(6x+3y+2z=6\)
-
Câu 7:
Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho điểm H (1;2;3) là trực tâm của tam giác ABC với A, B, C là ba điểm lần lượt nằm trên các trục Ox, Oy ,Oz (khác gốc tọa độ). Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A ,B ,C là?
A. \(3x+y+2z-9=0\)
B. \(x+2y+3z-14=0\)
C. \(3x+2y+z-10=0\)
D. \({x\over1}+{y\over2 }+{z\over3} -9=0\)
-
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng qua G(1;2;3)và cắt các trục Ox ,Oy
,Oz lần lượt tại các điểm A , B , C (khác gốc O ) sao cho G là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó
mặt phẳng (P) có phương trìnhA. \(6x+3y+2z-18=0\)
B. \(6x+3y+2z+9=0\)
C. \(3x+6y+2z+18=0\)
D. \(2x+y+3z-9=0\)
-
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(0;2;0); B(0;1;0); C(0;0;-3). Phương trình mặt phẳng (ABC) là?
A. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{{ - 3}} = 0\)
B. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{2}- \frac{z}{{ 3}} = 1\)
C. \(\frac{x}{2} + \frac{y}{1} + \frac{z}{{ - 3}} = 1\)
D. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{2} - \frac{z}{{ 3}} = 0\)
-
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm A(1;0;0);B(0;2;0); C(0;0;3) . Hỏi mặt phẳng nào dưới đây đi qua ba điểm A.B và C?
A. \(\begin{array}{l} x + 2y + 3z = 1 \end{array}\)
B. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 1\)
C. \(x + 2y + 3z = - 1\)
D. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 0\)
-
Câu 11:
Cho \((P): 2x-y+2z-9=0\) . Viết phương trình mặt cầu (S) tâm O cắt mặt phẳng (P) theo giao
tuyến là đường tròn có bán kính 4 .A. \(\begin{array}{l} {x^2} + {y^2} + {z^2} = 16 \end{array}\)
B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} = 25\)
C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} = 9\)
D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} = 5\)
-
Câu 12:
Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I (1;2;-1) và cắt mặt phẳng (P): 2x-y+2z-1=0 theo
một đường tròn có bán kính bằng \(\sqrt8\) có phương trình làA. \(\begin{array}{l} {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9 \end{array}\)
B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3\)
C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)
D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)
-
Câu 13:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I(2; -1;1) và mặt phẳng \((P): x+2y-2z-4=0\) . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu(S) theo giao tuyến là một đường tròn
có bán kính bằng \(\sqrt5\) . Viết phương trình mặt cầu (S)A. \(\begin{array}{l} {\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 81 \end{array}\)
B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 81\)
C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)
D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)
-
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x}{2} = \frac{{z - 3}}{1} = \frac{{y - 2}}{1}\) và hai mặt phẳng \((P): x-2y+2z=0, (Q): x-2y+3z-5=0\) Mặt cầu (S) có tâm I là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q)iếp xúc với mặt cầu (S)iết phương trình của mặt cầu (S).
A. \(\begin{array}{l} {\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = \frac{9}{{14}} \end{array}\)
B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = \frac{2}{7}\)
C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = \frac{2}{7}\)
D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = \frac{9}{{14}}\)
-
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\) Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A(-2;1;-4)?
A. \(\begin{array}{l} - x + 2y + 2z + 4 = 0 \end{array}\)
B. \(3x - 4y + 6z + 34 = 0\)
C. \(x - 2y - 2z - 4 = 0\)
D. \(x + 2y + 2z + 8 = 0\)
-
Câu 16:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S): \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 9\) . Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A(2;-4;3)có phương trình là?
A. \(\begin{array}{l} x - 2y - 2z + 4 = 0 \end{array}\)
B. \(3x - 6y + 8z - 54 = 0\)
C. \(x - 6y + 8z - 50 = 0\)
D. \(x - 2y - 2z - 4 = 0\)
-
Câu 17:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\) . Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A(-2;1;-4)có phương trình là:
A. \(\begin{array}{l} - x + 2y + 2z + 4 = 0 \end{array}\)
B. \(x + 2y + 2z + 8 = 0\)
C. \(3x - 4y + 6z + 34 = 0\)
D. \(x - 2y - 2z - 4 = 0\)
-
Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y + 12z - 8 = 0\) Mặt phẳng nào sau đây tiếp xúc với (S)
A. \(\begin{array}{l} (Q):2x + y + 4z - 8 = 0 \end{array}\)
B. \((R):2x - y - 2z + 4 = 0\)
C. \((P):2x - 2y - z - 5 = 0\)
D. \((T):2x - y + 2z - 4 = 0\)
-
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S): \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x -4y - 4z = 0\). Mặt phẳng tiếp xúc với (S) tại điểm A(3;4;3) có phương trình?
A. \(\begin{array}{l} 2x + 2y + z - 17 = 0 \end{array}\)
B. \(4x + 4y - 2z - 17 = 0\)
C. \(x + y + z - 17 = 0\)
D. \(2x + 4y - z - 17 = 0\)
-
Câu 20:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x - 8y - 12z + 7 = 0\) . Mặt phẳng tiếp xúc với (S) tại điểm P(-4;1;4) có phương trình là
A. \(\begin{array}{l} 6x + 3y + 2z + 13 = 0 \end{array}\)
B. \(2x - 5y - 10z + 53 = 0\)
C. \(9y + 16z - 73 = 0\)
D. \(8x + 7y + 8z - 7 = 0\)
-
Câu 21:
Gọi (R) là mặt phẳng đi qua điểm A(3;-1;-5) và vuông góc với hai mặt phẳng \((P):3x-2y+2z+7=0, (Q): 5x-4y+3z+1=0\) Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của (R)
A. \(\begin{array}{l} 2x + y - 2z - 15 = 0 \end{array}\)
B. \(x + y + z + 3 = 0\)
C. \(2x + y - 2z + 15 = 0\)
D. \(2x + y - 2z - 16 = 0\)
-
Câu 22:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I (2;-1;-3) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là
A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z +3} \right)^2} = 9\)
B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 10\)
C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 4\)
D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 13\)
-
Câu 23:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm \(M\left( {2;1;1} \right),N\left( {\frac{{ - 8}}{3};\frac{4}{3};\frac{8}{3}} \right)\). Viết phương trình mặt cầu có tâm là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OMN và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz).
A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 1\)
B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( y\right)^2} + {(z-1)^2} = 1\)
C. \({\left( x \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {(z+1)^2} = 1\)
D. \(x^2 + {\left( {y - 1} \right)^2} + {(x-1)^2} = 1\)
-
Câu 24:
Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm I (0;-3;0) . Viết phương trình của mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz)
A. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {z^2} = 3\)
B. \({x^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {z^2} = 9\)
C. \({x^2} + {\left( {y +3} \right)^2} + {z^2} = \sqrt3\)
D. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {z^2} = \sqrt3\)
-
Câu 25:
Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm I (1;1;0) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):x+y-2z+3=0
A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{{25}}{6}\)
B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{{5}}{\sqrt6}\)
C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{{25}}{6}\)
D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{{5}}{6}\)
-
Câu 26:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I(1;0;-2) và mặt phẳng (P) có phương trình: x+2y-2z+4=0. Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với (P) là
A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9\)
B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\)
C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 3\)
D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 3\)
-
Câu 27:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) tâm I (-2;1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x+2y-2z+5=0?
A. \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y + 2z + 5 = 0\)
B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 1\)
C. \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2y - 2z + 5 = 0\)
D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 0\)
-
Câu 28:
Trong không gian tọa độ Oxyz , xác định phương trình mặt cầu có tâm I (3;-1;2) và tiếp xúc mặt phẳng (P): x+2y-2z=0.
A. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 1\)
B. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 1\)
C. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 4\)
D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 2\)
-
Câu 29:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I(3;4;-5) và mặt phẳng \((P):2x+6y-3z+4=0\) . Phương trình mặt cầu(S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là
A. \(\begin{array}{l} {\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = \frac{{361}}{{49}} \end{array}\)
B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = \frac{{361}}{{49}}\)
C. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 49\)
D. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 49\)
-
Câu 30:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâmI(1;2;-1) và tiếp xúc mặt phẳng (P): x-2y-2z-8=0
A. \(\begin{array}{l} {\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3 \end{array}\)
B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)
C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)
D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)
-
Câu 31:
Viết phương trình mặt cầu tâm I (1;2;3) và tiếp xúc với (Oyz)?
A. \((x-1)^2+(y-2)^2+(z-3)^2=4\)
B. \((x-1)^2+(y-2)^2+(z-3)^2=1\)
C. \((x-1)^2+(y-2)^2+(z-3)^2=9\)
D. \((x-1)^2+(y-2)^2+(z-3)^2=25\)
-
Câu 32:
Mặt cầu có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x+2y-2z-6=0 có phương trình là
A. \(x^2+y^2+z^2=0\)
B. \(x^2+y^2+z^2=16\)
C. \(x^2+y^2+z^2=6\)
D. \(x^2+y^2+z^2=4\)
-
Câu 33:
Trong không gian Oxyz , gọi I (a b c) là tâm mặt cầu đi qua điểm A(1;-1;4) và tiếp xúc với tất cả các mặt phẳng tọa độ. Tính P=a-b+c
A. P=3
B. P=9
C. P=6
D. P=0
-
Câu 34:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm I (-3;2;-4) và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz ?
A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 9\)
B. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 4\)
C. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z -4} \right)^2} = 16\)
D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 2\)
-
Câu 35:
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I (1; 2; 4) và (P):2x+2 y+ z -1=0 . Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P).
A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 4\)
B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 3\)
C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 9\)
D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 9\)
-
Câu 36:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm (-1;3;2)và mặt phẳng (P): 3x+6y-2z-4=0 . Phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với mặt phẳng (P) là
A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 1\)
B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 49\)
C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z -2 } \right)^2} = 7\)
D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z -2 } \right)^2} = {1\over49}\)
-
Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu (S) có tâm
I (1;2;-1) và tiếp xúc với mặt phẳng(P):x-2y-2z-8=0?
A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)
B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z -1} \right)^2} = 9\)
C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3\)
D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)
-
Câu 38:
Cho (S) là mặt cầu tâm I (2;1; -1)và tiếp xúc với (P) có phương trình 2x-2y-z+3=0 . Khi đó bán kính của (S) là.
A. \(1\over3\)
B. \(4\over3\)
C. 2
D. 3
-
Câu 39:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu tâm I (4;2;-2) bán kính R tiếp xúc với mặt
phẳng \((P): 12x-5z-19=0\) . Tính bán kính R .
A. \(3\sqrt{13}\)
B. 13
C. 39
D. 3
-
Câu 40:
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của mặt cầu?
A. \(3{x^2} + 3{y^2} + 3{z^2} - 6x + 12y - 24z + 16 = 0\)
B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x -2y - 2z -8 = 0\)
C. \({\left( {x +1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)
D. \(2{x^2} + 2{y^2} + 2{z^2} -4x + 2y +2z + 16 = 0\)
-
Câu 41:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng \((P): 2x+2y-z-3=0\) và điểm I (1;2;-3) . Mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc mp (P) có phương trình:
A. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 4\)
B. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z +3} \right)^2} = 16\)
C. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 4\)
D. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 2\)
-
Câu 42:
Mặt cầu (S) có tâm I (-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng \((P): x-2y-2z-2=0\)
A. \((x+1)^2+(y-2)^2+(z-1)^2=9\)
B. \((x+1)^2+(y-2)^2+(z+1)^2=9\)
C. \((x+1)^2+(y-2)^2+(z-1)^2=3\)
D. \((x+1)^2+(y-2)^2+(z+1)^2=3\)
-
Câu 43:
Trong hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A( 0;1;1) , B(1; 0;1) , C( 0;0;1) , và I (1;1;1) . Mặt phẳng (P) qua I , song song với mặt phẳng ( ABC ) có phương trình là:
A. z -1 = 0
B. y -1 = 0
C. x + y + z - 3 = 0
D. x -1 = 0
-
Câu 44:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2; 4;1) , B (-1;1;3) và mặt phẳng ( P) : x - 3y + 2z - 5 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q ) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) .
A. (Q) : 2 y + 3z -11 = 0
B. (Q) : 2x + 3z -11 = 0
C. (Q) : 2 y + 3z -12 = 0
D. (Q) : 2 y + 3z -10 = 0
-
Câu 45:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tổng quát của mặt phẳng( P) đi qua điểm M (0; – 1; 4) và nhận \(\overrightarrow u = (3, 2,1) , \overrightarrow v = (-3,0,1)\) làm vectơ chỉ phương là
A. x + y + z – 3 = 0
B. x – y – z – 12 = 0
C. x – 3y + 3z – 15 = 0
D. 3x + 3y – z = 0.
-
Câu 46:
Viết phương trình mặt phẳng (R) qua A(1;1;1) , vuông góc với hai mặt phẳng \((P) : x + y - z - 2 = 0 ,(Q) : x - y + z -1 = 0 \).
A. x + y + z - 3 = 0
B. x + z - 2 = 0
C. x - 2 y + z = 0
D. y + z - 2 = 0
-
Câu 47:
Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm B (2;1; - 3) , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (Q) : x + y + 3z = 0 , (R) : 2x - y + z = 0 là
A. 2x + y - 3z -14 = 0 .
B. 4x + 5 y - 3z - 22 = 0 .
C. 4x + 5 y - 3z + 22 = 0 .
D. 4x - 5 y - 3z -12 = 0
-
Câu 48:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm M (1;3; 2), N (5; 2; 4), P(2;-6;-1) có dạng Ax + By + Cz + D = 0 . Tính tổng S = A + B + C + D
A. -3
B. 1
C. 6
D. -5
-
Câu 49:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;1;1) và hai mặt phẳng ( P) : 2x - y + 3z -1 = 0, (Q ) : y = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (R) chứa A , vuông góc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q) là
A. 3x - 2z -1 = 0 .
B. 3x + y - 2z - 2 = 0 .
C. 3x - 2z = 0 .
D. 3x - y + 2z - 4 = 0 .
-
Câu 50:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có phương trình là x + y - z = 0 , x - 2 y + 3z = 4 và điểm M (1; - 2;5) . Tìm phương trình mặt phẳng \((\alpha )\) đi qua điểm M đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (P) , (Q) .
A. x - 4 y - 3z - 6 = 0 .
B. 5x + 2 y - z + 4 = 0 .
C. 5x + 2 y - z + 14 = 0 .
D. x - 4 y - 3z + 6 = 0