Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, \(A D=D C=1, A B=2\). Cạnh bên SA vuông góc với đáy, mặt phẳng (SBC) tạo với mặt đáy một góc 450 .Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(\sqrt{2}\)
B. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\)
C. \(\frac{3 \sqrt{2}}{2}\)
D. \(\frac{\sqrt{2}}{6}\)
-
Câu 2:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, đường chéo AC= a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, góc giữa (SCD) và mặt đáy bằng 450 Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(\frac{a^{3}}{2}\)
B. \(\frac{a^{3}}{4}\)
C. \(\frac{3 a^{3}}{4}\)
D. \(\frac{a^{3}}{12}\)
-
Câu 3:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, cạnh a và \(\widehat{B A D}=60^{\circ}\). Đường thẳng SO vuông góc với đáy và mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy một góc bằng 600 .Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{8}\)
B. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{12}\)
C. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{24}\)
D. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{48}\)
-
Câu 4:
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng 600 .Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{8}\)
B. \(\frac{a^{3}}{8}\)
C. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{12}\)
D. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{24}\)
-
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy bằng 600 Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(a^{3}\)
B. \(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{2}\)
C. \(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{6}\)
D. \(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{12}\)
-
Câu 6:
Cho khối chóp S ABCD . có đáy là hình chữ nhật, \(A B=a, \quad A D=a \sqrt{3}\). Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(a^{3}\)
B. \(3 a^{3}\)
C. \(\frac{a^{3}}{3}\)
D. \(\frac{\sqrt{3} a^{3}}{3}\)
-
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc đáy và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc bằn\(60^{\circ}\) Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(a^{3} \sqrt{3}\)
B. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{3}\)
C. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{6}\)
D. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{9}\)
-
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 3, tam giác SBC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SBC) một góc 600. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(\sqrt{3}\)
B. \(\sqrt{6}\)
C. \(\frac{1}{\sqrt{6}}\)
D. \(\frac{\sqrt{6}}{3}\)
-
Câu 9:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 300 .Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(\sqrt{3} a^{3}\)
B. \(\frac{\sqrt{3} a^{3}}{3}\)
C. \(\frac{\sqrt{6} a^{3}}{3}\)
D. \(\frac{\sqrt{6} a^{3}}{18}\)
-
Câu 10:
Cho hình chóp S.ABC có \(AB=a, B C=a \sqrt{3} \text { và } \widehat{A B C}=60^{\circ}\)Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với chân đường cao hạ từ A của tam giác ABC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy là 450. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{3}\)
B. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{6}\)
C. \( \frac{a^{3} \sqrt{3}}{8}\)
D. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{12}\)
-
Câu 11:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(S A=A B=a\) . Gọi N là trung điểm SD, đường thẳng AN hợp với mặt phẳng đáy một góc 300 Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(a^{3} \sqrt{3}\)
B. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{3}\)
C. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{6}\)
D. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{9}\)
-
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA=3HD . Biết rằng \(S A=2 a \sqrt{3}\) và SC tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 300. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(8 \sqrt{2} a^{3}\)
B. \(8 \sqrt{6} a^{3}\)
C. \(\frac{8 \sqrt{6} a^{3}}{3}\)
D. \(\frac{8 \sqrt{6} a^{3}}{9}\)
-
Câu 13:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân với cạnh đáy AD và BC; \(A D=2 a, \quad A B=B C=C D=a\) . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SD tạo với mặt phẳng đáy góc 450 Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(a^{3} \sqrt{3}\)
B. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{2}\)
C. \(\frac{3 a^{3} \sqrt{3}}{2}\)
D. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{6}\)
-
Câu 14:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, tam giác ABC đều. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng đáy góc 300 Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(\frac{a^{3}}{3}\)
B. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{3}\)
C. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{9}\)
D. \(\frac{2 a^{3} \sqrt{3}}{9}\)
-
Câu 15:
Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình vuông tâm O, BD =1. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy (ABCD) là trung điểm OD. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(\frac{1}{8}\)
B. \(\frac{\sqrt{3}}{8}\)
C. \(\frac{\sqrt{3}}{12}\)
D. \(\frac{\sqrt{3}}{24}\)
-
Câu 16:
Cho hình chóp S ABC . có đáy là tam giác vuông tại B, \(A C=2 a, \quad B C=a\) . Đỉnh S cách đều các điểm A, B, C . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 600 Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(\frac{a^{3}}{2}\)
B. \(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{4}\)
C. \(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{6}\)
D. \(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{12}\)
-
Câu 17:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, A B=A C=a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi I là trung điểm của BC, SI tạo với mặt phẳng đáy góc 600 Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(\frac{a^{3}}{2}\)
B. \(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{4}\)
C. \(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{6}\)
D. \(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{12}\)
-
Câu 18:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với \(A C=2 a, \quad B C=a\) . Đỉnh S cách đều các điểm A, B, C. Biết góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 600 Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(a^{3}\)
B. \(\frac{a^{3}}{2}\)
C. \(\frac{a^{3}}{4}\)
D. \(\frac{3 a^{3}}{4}\)
-
Câu 19:
Cho hình chóp đều S.ABCD. có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 600 Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{2}\)
B. \(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{3}\)
C. \(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{6}\)
D. \(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{12}\)
-
Câu 20:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh AB, góc giữa SC và mặt đáy bằng 300 Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \(\frac{\sqrt{5}}{6}\)
C. \(\frac{\sqrt{15}}{6}\)
D. \(\frac{\sqrt{15}}{18}\)
-
Câu 21:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc \(\widehat{B A D}=120^{\circ}\) Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SD tạo với mặt phẳng đáy một góc\(60^{0}\) Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(a^{3}\)
B. \(\frac{a^{3}}{2}\)
C. \(\frac{a^{3}}{4}\)
D. \(\frac{3 a^{3}}{4}\)
-
Câu 22:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 600. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(\begin{aligned} &a^{3} \end{aligned}\)
B. \( \frac{a^{3}}{2}\)
C. \( \frac{a^{3}}{4}\)
D. \( \frac{3a^{3}}{4}\)
-
Câu 23:
Cho hình chóp S ABC . có đáy là tam giác vuông cân tại C, AB = 3. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC và \(S B=\frac{\sqrt{14}}{2}\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 1
B. \(\frac{3}{2}\)
C. \(\frac{1}{4}\)
D. \(\frac{3}{4}\)
-
Câu 24:
Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình thoi cạnh bằng 1, góc \(\widehat{A B C}=60^{\circ}\) . Cạnh bên \(S D=\sqrt{2}\). Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn BD thỏa \(H D=3 H B\) . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(\frac{\sqrt{15}}{8}\)
B. \(\frac{\sqrt{15}}{12}\)
C. \(\frac{\sqrt{5}}{24}\)
D. \(\frac{\sqrt{15}}{24}\)
-
Câu 25:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên \(S A=\frac{a \sqrt{2}}{2}\) tam giác SAC vuông tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằngA. \(\frac{\sqrt{6} a^{3}}{3}\)
B. \(\frac{\sqrt{6} a^{3}}{4}\)
C. \(\frac{\sqrt{2} a^{3}}{6}\)
D. \(\frac{\sqrt{6} a^{3}}{12}\)
-
Câu 26:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, \(A C=2 a,A B=S A=a\) . Tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(a^{3}\)
B. \(\frac{2 a^{3}}{3}\)
C. \(\frac{a^{3}}{4}\)
D. \(\frac{3 a^{3}}{4}\)
-
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Hình chiếu vuông góc của S trên AB là điểm H thỏa \(A H=2 B H\) . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(\frac{a^{3} \sqrt{2}}{3}\)
B. \(\frac{a^{3} \sqrt{2}}{6}\)
C. \(\frac{a^{3} \sqrt{2}}{9}\)
D. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{9}\)
-
Câu 28:
Cho hình chóp đều S.ABCD có tam giác SAC đều cạnh a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{3}\)
B. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{4}\)
C. \(\frac{a^{3}}{6}\)
D. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{12}\)
-
Câu 29:
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(\frac{\sqrt{2} a^{3}}{2}\)
B. \(\frac{\sqrt{14} a^{3}}{2}\)
C. \( \frac{\sqrt{2} a^{3}}{6}\)
D. \(\frac{\sqrt{14} a^{3}}{6}\)
-
Câu 30:
Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(\frac{\sqrt{11} a^{3}}{4}\)
B. \(\frac{\sqrt{11} a^{3}}{6}\)
C. \(\frac{\sqrt{11} a^{3}}{12}\)
D. \(\frac{\sqrt{13} a^{3}}{12}\)
-
Câu 31:
Cho khối chóp S ABCD . có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, cạnh bên S A=2 a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(2 a^{3}\)
B. \(\frac{2 a^{3}}{3}\)
C. \(\frac{a^{3} \sqrt{15}}{6}\)
D. \(\frac{a^{3} \sqrt{15}}{12}\)
-
Câu 32:
Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(\frac{a^{3}}{2}\)
B. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{2}\)
C. \(\frac{a^{3}}{6}\)
D. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{6}\)
-
Câu 33:
Cho hình chóp S.ABC có tam giác SBC là tam giác vuông cân tại S, S B=2 a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3a. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. \(2a^3\)
B. \(4a^3\)
C. \(6a^3\)
D. \(12a^3\)
-
Câu 34:
Cho hình chóp S ABC . có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích khối chóp bằng a3. Chiều cao của hình chóp đã cho bằng
A. \(a \sqrt{3}\)
B. \(\frac{a \sqrt{3}}{2}\)
C. \(\frac{a \sqrt{3}}{3}\)
D. \(\frac{a \sqrt{3}}{6}\)
-
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc \(\widehat{S B D}=60^{\circ}\).Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. \(a^{3}\)
B. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{2}\)
C. \(\frac{a^{3}}{3}\)
D. \(\frac{2 a^{3}}{3}\)
-
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, \(A B=B C=1\). Cạnh bên SA vuông góc với đáy và \(S A=2 \). Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. \(\frac{1}{3}\)
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 37:
Cho khối chóp S ABC . có đáy là tam giác vuông tại B, \(A B=a, \quad A C=2 a\)2 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và S A=a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(\frac{a^{3}}{3}\)
B. \(\frac{\sqrt{3} a^{3}}{3}\)
C. \(\frac{2 a^{3}}{3}\)
D. \(\frac{\sqrt{3} a^{3}}{6}\)
-
Câu 38:
Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy,\(S A=4, \quad A B=6, \quad B C=10 \text { và } C A=8\) . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 24
B. 32
C. 40
D. 192
-
Câu 39:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với \(A B=3 a, \quad B C=a\) . Cạnh bên SD vuông góc với mặt phẳng đáy và S D=2 a Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(a^{3}\)
B. \(2a^{3}\)
C. \(3a^{3}\)
D. \(6a^{3}\)
-
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy mặt phẳng đáy và \(S C=a \sqrt{5}\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(a^{3} \sqrt{3}\)
B. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{3}\)
C. \(\frac{a^{3} \sqrt{15}}{3}\)
D. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{6}\)
-
Câu 41:
Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình chữ nhật với \(A B=a, B C=2 a\) . Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD), cạnh \(S A=a \sqrt{15}\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(2 a^{3} \sqrt{15}\)
B. \(\frac{a^{3} \sqrt{15}}{3}\)
C. \(\frac{2 a^{3} \sqrt{15}}{3}\)
D. \(\frac{2 a^{3} \sqrt{15}}{6}\)
-
Câu 42:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(S A=a \sqrt{2}\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(a^{3} \sqrt{2}\)
B. \(\frac{a^{3} \sqrt{2}}{3}\)
C. \(\frac{a^{3} \sqrt{2}}{4}\)
D. \(\frac{a^{3} \sqrt{2}}{6}\)
-
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABC có \(\widehat {ASB} = \widehat {BSC} = \widehat {CSA} = {60^0}\), SA = 2SB = 3SC = 3a. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{8}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
C. \({2{a^3}\sqrt 3 }\)
D. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
-
Câu 44:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Biết thể tích của khối chóp S.BMN là a3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A. a3
B. 4a3
C. 8a3
D. 16a3
-
Câu 45:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh A và AB = AC, SA = SB = SC = 3a. Góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (ABC) là 60o. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB. Thể tích khối chóp S.GBC là:
A. \(\frac{{6{a^3}\sqrt {3} }}{{25}}\)
B. \(\frac{{6{a^3}\sqrt {15} }}{{25}}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
D. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{{5\sqrt 5 }}\)
-
Câu 46:
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC. Thể tích khối chóp A.BCC’B’ là:
A. \( \frac{{{a^3}\sqrt {39} }}{{8}}\)
B. \( \frac{{{a^3}\sqrt {39} }}{{16}}\)
C. \( \frac{{{a^3}\sqrt {39} }}{{36}}\)
D. \( \frac{{{a^3}\sqrt {39} }}{{12}}\)
-
Câu 47:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt bên (SAD) là tam giác cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy là 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A. \(\frac{{{a^3}}}{{\sqrt 5 }}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt {5} }}{3}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt {3} }}{6}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\)
-
Câu 48:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy là a, SA = 2a. Thể tích khối chóp là:
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt {14} }}{3}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt {3} }}{6}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt {7} }}{2}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt {14} }}{6}\)
-
Câu 49:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là.
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
B. \(a^3\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
D. \(2a^3\)
-
Câu 50:
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi E, F tương ứng là trung điểm của các cạnh A’A, C’C. Gọi M = (D'E) ∩ (DA), N = (D'F) ∩ (DC). Tính tỉ số giữa thể tích hình chóp D’.DMN và thể tích hình hộp ABCD.A'B'C'D'
A. \(k=\frac{1}{3}\)
B. \(k=\frac{2}{3}\)
C. \(k=\frac{3}{4}\)
D. k = 1