Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, đường chéo của mặt bên ABB'A' là AB' = \(a\sqrt 2 \). Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' đó là:
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
-
Câu 2:
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi, biết AA’ = 4a, AC = 2a, BD = a. Thể tích của khối lăng trụ là:
A. 2a3
B. 8a3
C. 6a3
D. 4a3
-
Câu 3:
Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp bằng:
A. 6a3
B. 2a3
C. 3a3
D. a3
-
Câu 4:
Cho hình chóp O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc tại O và OA = 2, OB = 3, OC = 6. Thể tích của khối chóp bằng:
A. 12
B. 6
C. 24
D. 36
-
Câu 5:
Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m, cạnh đáy dài 230m. Thể tích của nó là:
A. 7776300m3
B. 3888150m3
C. 2592100m3
D. 2592100m3.
-
Câu 6:
Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3a3. Tính chiều cao h của hình lăng trụ đã cho.
A. h = a
B. h = 9a
C. h = 3a
D. h = \(\frac{a}{3}\)
-
Câu 7:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với đáy và AB = a, AC = 2a,SA = 3a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. V = 6a3
B. V = a3
C. V = 2a3
D. V = 3a3
-
Câu 8:
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
-
Câu 9:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Gọi M là điểm nằm trên cạnh CD. Tính thể tích khối chóp S.ABM
A. \(\frac{{{a^3}}}{2}\)
B. \(\frac{{{2a^3}}}{3}\)
C. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)
D. \(\frac{{{3a^3}}}{4}\)
-
Câu 10:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có ABC là tam giác vuông tại A. Hình chiếu của A' lên (ABC) là trung điểm của BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' biết AB = a, \(AC = a\sqrt 3 \), AA' = 2a
A. \( \frac{{3{a^3}}}{2}\)
B. \({a^3}\sqrt 3 \)
C. \(3{a^3}\sqrt 3 \)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt {39} }}{{12}}\)
-
Câu 11:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SO tạo với mặt phẳng đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
D. \({{a^3}\sqrt 2 }\)
-
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, BC = 2a, SA = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
A. \(\frac{{8{a^3}}}{3}\)
B. \(\frac{{4{a^3}}}{3}\)
C. \(2a^3\)
D. \(4a^3\)
-
Câu 13:
Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi bốn lần thì thể tích của khối chóp đó sẽ:
A. không thay đổi
B. tăng lên hai lần
C. giảm đi ba lần
D. giảm đi hai lần.
-
Câu 14:
Một khối lập phương có độ dài đường chéo bằng a√6a6. Tính thể tích khối lập phương đó.
A. V = 64a3
B. V = 8a3
C. \(V = 2\sqrt 2 {a^3}\)
D. \(V = 3\sqrt 3 {a^3}\)
-
Câu 15:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a; AD = 3a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V = 6a3
B. V = a3
C. V = 3a3
D. V = 2a3
-
Câu 16:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SB vuông góc với đáy (ABC), SB = 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
D. \(\frac{{{3a^3}}}{4}\)
-
Câu 17:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Khi đó, thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
B. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
C. \(a^3\)
D. \(\frac{{{a^3}}}{2}\)
-
Câu 18:
Tính diện tích toàn phần S của hình chóp có đáy là hình vuông diện tích bằng 4 và các mặt bên là các tam giác đều.
A. S = 4
B. \(S = 4 + \sqrt 3 \)
C. \(S = 4 + 4\sqrt 3 \)
D. \(S = 4 + 4\sqrt 2 \)
-
Câu 19:
Cho hình lập phương có thể tích bằng 27. Diện tích toàn phần của hình lập phương là:
A. 36
B. 72
C. 45
D. 54
-
Câu 20:
Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình lăng trụ trên. Tính S.
A. \(S = \frac{{\sqrt 3 {a^2}}}{4}\)
B. S = 5a2
C. \(S = \frac{{\sqrt 3 {a^2}}}{2}\)
D. S = 3a2
-
Câu 21:
Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58 cm³ và diện tích đáy bằng 16 cm². Chiều cao của lăng trụ là:
A. 8/87 cm
B. 87/8 cm
C. 8/29 cm
D. 29/8 cm.
-
Câu 22:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và thể tích bằng 3a2. Tính chiều cao h của khối chóp S.ABC.
A. \(h= 12\sqrt 3 a\)
B. \(h= 6\sqrt 3 a\)
C. \(h= 4\sqrt 3 a\)
D. \(h= 2\sqrt 3 a\)
-
Câu 23:
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và có thể tích bằng 6a3. Chiều cao của hình chóp bằng:
A. a
B. 6a
C. 6a2
D. 18a
-
Câu 24:
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a2 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. \(V = \frac{3}{2}{a^3}\)
B. V = 3a3
C. V = a3
D. V = 9a3
-
Câu 25:
Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Hỏi thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu?
A. 100
B. 20
C. 64
D. 80
-
Câu 26:
Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2.
A. 4
B. \(\frac{8}{3}\)
C. 6
D. 8
-
Câu 27:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tam giác ABC vuông tại A, AB = AA' = a, AC = 2a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
B. \(\frac{{{2a^3}}}{3}\)
C. a3
D. 2a3
-
Câu 28:
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = a, OB = b, OC = c. Tính thể tích khối tứ diện OABC.
A. abc
B. abc/3
C. abc/2
D. abc/6
-
Câu 29:
Cho khối chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích V. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. V = AB. BC. AA'
B. \(V = \frac{1}{3}AB.BC.AA'\)
C. V = AB. AC. AD
D. V = AB. AC. AA'.
-
Câu 30:
Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là:
A. \(V = Bh\)
B. \(V = \frac{1}{2}Bh\)
C. \(V = \frac{1}{6}Bh\)
D. \(V = \frac{1}{3}Bh\)