420 câu trắc nghiệm Marketing căn bản
Bộ câu trắc nghiệm marketing căn bản với câu hỏi ôn tập trắc nghiệm dành cho các bạn sinh viên đang theo học chuyên ngành marketing, kinh doanh, kinh tế quốc tế. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thông thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ:
A. Thông tin tình báo cạnh tranh
B. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối
C. Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin
D. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo
-
Câu 2:
Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi thì câu hỏi đó thuộc loại câu hỏi?
A. Câu hỏi đóng
B. Câu hỏi mở
C. Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi mở
D. Câu hỏi cấu trúc
-
Câu 3:
Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
A. Vấn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu
B. Vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề quản trị
C. Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứư, vấn đề quản trị
D. Vấn đề quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu.
-
Câu 4:
Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh nghiệp X đã xác định được rằng nếu giá bán của sản phẩm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng 25%; cuộc nghiên cứu đó đã dùng phương pháp nghiên cứu nào trong các phương pháp nghiên cứu sau đây?
A. Quan sát
B. Thực nghiệm
C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
D. Thăm dò
-
Câu 5:
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp?
A. Các trung gian Marketing
B. Khách hàng
C. Tỷ lệ lạm phát hàng năm
D. Đối thủ cạnh tranh.
-
Câu 6:
Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ:
A. Dân số
B. Thu nhập của dân cư
C. Lợi thế cạnh tranh
D. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng.
-
Câu 7:
Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing ?
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Công chúng
C. Những người cung ứng
D. Công ty vận tải, ô tô.
-
Câu 8:
Tín ngưỡng và các giá trị ……… rất bền vững và ít thay đổi nhất
A. Nhân khẩu
B. Sơ cấp
C. Nhánh văn hoá
D. Nền văn hoá
-
Câu 9:
Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho:
A. Chủ nghĩa tiêu dùng
B. Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ
C. Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số
D. Một doanh nghiệp trên thị trường tự do
-
Câu 10:
Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì:
A. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá
B. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau
C. Nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng với yêu cầu của văn hoá
D. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thi văn hoá giữa các nước ngày càng có nhiều điểm tương đồng
-
Câu 11:
Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định nghĩa là:
A. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được
B. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được
C. Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó
D. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát được
-
Câu 12:
Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng:
A. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ
B. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ
C. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí
D. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp
-
Câu 13:
Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:
A. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
B. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
C. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp
D. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
-
Câu 14:
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học:
A. Quy mô và tốc độ tăng dân số
B. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư
C. Cơ cấu của ngành kinh tế
D. Thay đổi quy mô hộ gia đình
-
Câu 15:
Khi Marketing sản phẩm trên thị trường, yếu tố địa lý và yếu tố khí hậu ảnh hưởng quan trọng nhất dưới góc độ:
A. Thu nhập của dân cư không đều
B. Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm
C. Nhu cầu của dân cư khác nhau
D. Không tác động nhiều đến hoạt động Marketing.
-
Câu 16:
Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả các sản phẩm dầu gội đầu khác trên thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây là thuộc cấp độ:
A. Cạnh tranh mong muốn
B. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
C. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
D. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu
-
Câu 17:
Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình sản xuất để kiếm lợi nhuận và thực hiện các mục tiêu đề ra được gọi là thị trường ……
A. Mua đi bán lại
B. Quốc tế
C. Công nghiệp
D. Tiêu dùng
-
Câu 18:
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường có thể ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dung?
A. Kinh tế
B. Văn hoá
C. Chính trị
D. Khuyến mại
-
Câu 19:
Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp… là ví dụ về các nhóm:
A. Thứ cấp
B. Sơ cấp
C. Tham khảo trực tiếp
D. (b) và (c)
-
Câu 20:
Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được thông tin từ một người bạn của mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này không được tốt lắm. Thông tin trên là:
A. Một loại nhiễu trong thông điệp
B. Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng
C. Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
D. Thông tin thứ cấp
-
Câu 21:
Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ của anh ta thì quá trình nhận thức đó là:
A. Bảo lưu có chọn lọc
B. Tri giác có chọn lọc
C. Bóp méo có chọn lọc
D. Lĩnh hội có chọn lọc
-
Câu 22:
Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ của anh ta thì quá trình nhận thức đó là:
A. Bảo lưu có chọn lọc
B. Tri giác có chọn lọc
C. Bóp méo có chọn lọc
D. Lĩnh hội có chọn lọc
-
Câu 23:
Khái niệm “động cơ” được hiểu là:
A. Hành vi mang tính định hướng
B. Nhu cầu có khả năng thanh toán
C. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người phải hành động để thoả mãn nhu cầu đó
D. Tác nhân kích thích của môi trường
-
Câu 24:
Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dung; trạng thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiẹn bằng thái độ nào sau đây?
A. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp
B. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó
C. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó
D. Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp
-
Câu 25:
Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào?
A. Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện
B. An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân
C. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện
D. Không câu nào đúng