420 câu trắc nghiệm Marketing căn bản
Bộ câu trắc nghiệm marketing căn bản với câu hỏi ôn tập trắc nghiệm dành cho các bạn sinh viên đang theo học chuyên ngành marketing, kinh doanh, kinh tế quốc tế. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Tìm câu trả lời sai: Mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hang hóa đuơc thể hiện ở
A. Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn một phần
B. Nhu cầu cụ thể ko được thỏa mãn
C. Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn hoàn toàn
D. Tất cả diều sai
-
Câu 2:
Trao đổi là gì:
A. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 phía mong muốn
B. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 không mong muốn
C. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà chỉ có 1 bên mong muốn
D. Cả A và C
-
Câu 3:
Trao đổi cần có mấy điều kiện
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 4:
Theo Philip Kotler có mấy quan niệm cơ bản tạo cơ sở cho quá trình quản lý Marketing ở các DN:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 5:
Có 2 phương thức chọn mẫu là:
A. Chọn mẫu xác suất và chọn mẫu có chủ định
B. Chọn mẫu chi tiết và chọn mẫu xác suất
C. Chọn mẫu chủ định và chọn mẫu chi tiết
D. Chọn mẫu xác suất và chon mẫu tổng hợp
-
Câu 6:
Độc quyền nhóm xuất hiện khi:
A. Trên thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh,kinh doan nhiều mặt hàng
B. Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh cùng một mặt hàng
C. Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh nhiều mặt hàng
D. Cả A và C
-
Câu 7:
Cạnh tranh thuần túy còn được gọi là?
A. Cạnh tranh không hoàn hảo
B. Cạnh tranh độc quyền
C. Cạnh tranh hoàn hảo
D. Tất cả đều sai
-
Câu 8:
Người ta phân loại công chúng trực tiếp của doanh nghiệp thành những loại nào:
A. Công chúng thuộc các phương tiện thông tin đại chúng ,công chúng thuộc cơ quan nhà nước
B. Nhóm hành động vì lợi ích công dân và nội bộ doanh nghiệp
C. A và B
D. Tất cả đều sai
-
Câu 9:
Theo quy luật Engel khi thu nhập khả dụng và thu nhập ròng tăng lên thì:
A. Các khoản chi tiêu cũng tăng lên
B. Các khoản chi tiêu và sự sẵn sang mua của người tiêu dung cũng tăng lên
C. Các khoản chi tiêu cũng giảm đi
D. Tất cả đều sai
-
Câu 10:
Theo quan niệm kinh tế học Phuơng tây thì thị truờng đuợc hiểu là:
A. Là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
B. Là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
C. Là những nhóm người mua và nguời bán thuợc hiện những giao dich liên quan tới bất ký những thứ gì có giá trị
D. Cả A và C
-
Câu 11:
Với những hợp đồng mua hàng quan trọng và phức tạp những người tiêu dùng tổ chức thường sử dụng cách thức nào ?
A. Mua hàng trực tiếp
B. Mua hàng gián tiếp
C. Đấu thầu và thương lượng
D. Đấu thầu và thương lượng
-
Câu 12:
Về phuơng diện tiếp cận thị trường thì người tiêu dùng tổ chức có những đặc điểm nào?
A. Nhu cầu của người tiêu dùng tổ chức bắt ngần từ nhu cầu của người tiêu dùng cuối cùng
B. Số lượng ngừơi tiêu dung tổ chức thường ít hơn và tập trung hơn so với người tiêu dùng cuối cùng
C. Người tiêu dung tổ chức thuờng mua theo định ký thông qua hợp đồng
D. Cả a,b,c
-
Câu 13:
Có 2 loại hình thức dịch vụ mà người tiêu dùng tổ chức thường yêu cầu là:
A. Dịch vụ trực tiếp và dịch vụ tương tác
B. Dịch vụ gián tiếp và dịch vụ tuơng tác
C. Dịch vụ đại diện và dịch vụ tuơng tác
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 14:
Phát triển một kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ chức bao gồm mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 15:
Người ta có thể xây dựng các kế hoặc marketing theo cách thức nào?
A. Từ dười lên trên
B. Từ trên xuống dưới
C. A hoặc B
D. A và B
-
Câu 16:
SBU là gì?
A. Là một đơn vị ,một dây truyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý ,lãnh đạo có trách nhiệm
B. Là một đơn vị ,một dây truyền phân phối hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý ,lãnh đạo có trách nhiệm
C. Đơn vị, một dây truyền sản xuất và một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý ,lãnh đạo có trách nhiệm
D. Là một đơn vị ,một dây truyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường cụ thể và một người quản lý ,lãnh đạo có trách nhiệm
-
Câu 17:
Biểu tượng “Ngôi sao – Bò sữa – Con chó” đề cập tới ma trận nào?
A. Cơ hội thị trường sản phẩm
B. BCG
C. PIMS
D. GE
-
Câu 18:
Cấu trúc sản phẩm được xác định theo những cấp độ nào?
A. Sản phẩm hữu hình ,sản phảm vô hình và sản phẩm thực
B. Sản phẩm hữu hình ,sản phảm vô hình và sản phẩm mở rộng
C. Sản phẩm hữu hình ,sản phẩm thực và sản phẩm mở rộng
D. Cả a và b
-
Câu 19:
Hàng hóa tiêu dùng lâu bền được chia làm những nhóm chính nào?
A. Hàng hóa dựa trên đặc điểm và loại hàng hóa
B. Hàng hóa dựa trên giá cả
C. Hàng hóa dựa trên công dụng sản phẩm
D. Cả a và b
-
Câu 20:
Sản phẩm Dịch vụ gồm những loại sản phẩm nào?
A. Sản phẩn dịch vụ tiêu dùng ,sản phẩm dịch vụ công nghiệp
B. Sản phẩm dịch vụ công nghiệp và nông nghiệp
C. Sản phẩm dịch vụ hàng hóa và tiêu dùng
D. Cả A và C
-
Câu 21:
Cứ mỗi sản phẩm được đưa ra thị trường thì hội đồng tạm ngừng hoạt động .Đây là hình thức tổ chức quản lý sản phẩm nào?
A. Nhóm quản lý sản phẩm
B. Giám đóc sản phẩm mới
C. Giám đốc Marketing
D. Hội đồng kế hoạch sản phẩm
-
Câu 22:
Vòng đời sản phẩm là:
A. Là quãng thời gian phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường
B. Là quãng thời gian phẩm tồn tại trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường
C. Là quãng thời gian phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được đưa ra thị trường tới khi bị đào thải khỏi thị trường
D. Tất cả đều sai
-
Câu 23:
Câu 10 Sắp xếp nào đúng với vòng đời sản phẩm?
A. Giới thiệu truởng thành ,tăng trưởng và suy thoái
B. Giới thiệu ,tăng trưởng ,trưởng thành và bão hòa
C. Giới thiệu, tăng trưởng ,trưởng thành và suy thoái
D. Tất cả đều sai
-
Câu 24:
Hoạch định mục tiêu trong chính sách giá gồm?
A. Doanh số bán và lợi nhuận
B. Mục tiêu thị phần và dẫn đầu chất lượng sản phẩm
C. Mục tiêu cần thiết khác
D. Cả a,b,c
-
Câu 25:
Một công ty hàng không thông báo bán “Vé đại hạ giá “ để thu hút một lượng khách hàng đủ lớn. Với mức giá này:
A. Doanh nghiệp luôn có lãi
B. Doanh nghiệp chỉ cần đủ chi phí thuần túy
C. Doanh nghiệp chỉ cần đủ chi phí thuần túy
D. Cả b và c