420 câu trắc nghiệm Marketing căn bản
Bộ câu trắc nghiệm marketing căn bản với câu hỏi ôn tập trắc nghiệm dành cho các bạn sinh viên đang theo học chuyên ngành marketing, kinh doanh, kinh tế quốc tế. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong quá trình phát triển của marketing, giai đoạn đầu tiên các marketing áp dụng quan điểm:
A. Tập trung vào bán hàng
B. Tập trung vào sản xuất
C. Tập trung vào sản phẩm
D. Tập trung vào thị phần
-
Câu 2:
Quyết định nên thu thập số liệu bằng phỏng vấn qua thư tín, qua điện thoại hay phỏng vấn trực tiếp cá nhân là thuộc bước nào sau đây trong quá trình nghiên cứu marketing?
A. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
B. Lập kế hoạch nghiên cứu
C. Tiến hành thu thập dữ liệu
D. Phân tích dữ liệu thu thập được
-
Câu 3:
Kế hoạch Marketing dài hạn có thời gian là?
A. 5-7 năm
B. 5-12 năm
C. 5-15 năm
D. 5-10 năm và 5-15 năm
-
Câu 4:
Tín ngưỡng và các giá trị……..rất bền vững và ít thay đổi nhất
A. Nhân khẩu
B. Sơ cấp
C. Nhánh văn hóa
D. Nền văn hóa
-
Câu 5:
Theo định nghĩa,……của một con người được thể hiện qua sự quan tâm, hành động, quan điểm về các nhân tố xung quanh
A. Tâm lý
B. Quan niệm của bản thân
C. Niềm tin
D. Lối sống
-
Câu 6:
“Mua thuần túy, mua lặp lại, mua có sự cân nhắc và mua có kế hoạch” muốn nhắc tới kiểu tiêu dùng nào?
A. Tiêu dùng hàng ngày
B. Hàng ứng cứu
C. Hàng mua theo tùy hứng
D. Tiêu dùng hàng ngày và hàng ứng cứu
-
Câu 7:
Sắp xếp nào đúng với vòng đời của sản phẩm?
A. Giới thiệu, truởng thành, tăng trưởng và suy thoái
B. Giới thiệu ,tăng trưởng, trưởng thành và bão hòa
C. Giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và suy thoái
D. Tăng trưởng,trưởng thành, suy thoái và giới thiệu
-
Câu 8:
Nhà sản xuất định giá sản phẩm thấp hơn giá thị trường thì DN đang hướng tới mục tiêu nào?
A. Doanh số bán và lợi nhuận
B. Mục tiêu thị phần
C. Mục tiêu cần thiết khác
D. Mục tiêu cần thiết khác và lợi nhuận
-
Câu 9:
Mục tiêu sống sót thường được áp dụng với doanh nghiệp nào?
A. Doanh nghiệp đang phát triển
B. Doanh nghiệp đang phá sản
C. Doanh nghiệp hoạt động không có hiệu quả
D. Doanh nghiệp hoạt động hiệu quả và đang phát triển
-
Câu 10:
Cầu của ô tô tăng 10% trong tháng này và giá của loại sản phẩm đó tăng 20% .Vậy hệ số co giãn bằng?
A. 0.02
B. 0.05
C. 0.002
D. 0.005
-
Câu 11:
Có những chính sách định giá phổ biến nào?
A. Chính sách định giá hớt váng và dựa trên cơ sở chi phí
B. Chính sách dựa trên nhận thức của khách hàng và phản ứng cạnh tranh
C. Theo định hướng nhu cầu và truyền thống
D. Chính sách đinh giá hớt váng và dựa trên cơ sở chi phí, chính sách giá dựa trên nhân thức của khách hàng và chính sách theo định hướng nhu cầu và truyền thống
-
Câu 12:
Doanh nghiệp sản xuất được 100 máy tính với tổng chi phí cố định là 1000000$ và tổng chi phí biến đổi là 25000$ và mong muốn thu được một khoản lợi nhuận là 50000$.Vậy giá bán sản phẩm này là?
A. 1057 $
B. 1075$
C. 1175$
D. 1157$
-
Câu 13:
Nhà Sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ - Nhà trung gian bán buôn – Nguời tiêu dùng cuối cùng là loại kênh phân phối gián tiếp nào?
A. 1 cấp
B. 2 cấp
C. 3 cấp
D. 4 cấp
-
Câu 14:
Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán buôn là kết hợp theo?
A. Chiều ngang
B. Chiều dọc
C. Chiều sâu
D. Chiều dọc và chiều sâu
-
Câu 15:
Nội dung nào không phải là nội dung của quản lý kênh phân phối?
A. Quản lý luồng sản phẩm
B. Quản lý hàng dự trữ
C. Quản lý kho bãi vận chuyển
D. Quản lý giá bán sản phẩm
-
Câu 16:
Sự khác biệt giữa hệ thống marketing và hệ thống truyền thông thông marketing ở?
A. Mục tiêu chiến lược
B. Chi phí thực hiện
C. Về chức năng và mục tiêu
D. Mục tiêu chiến lược và chi phí thực hiện
-
Câu 17:
Có những công cụ truyền thông marketing nào?
A. Marketing trực tiếp
B. Quan hệ với công chúng
C. Quảng cáo và xúc tiến bán
D. Marketing trực tiếp, quảng cáo, xúc tiến bán và quan hệ công chúng
-
Câu 18:
Chức năng của quảng cáo gồm:
A. Chức năng gợi nhớ
B. Chức năng thuyết phục
C. Chức năng thông tin
D. Chức năng gợi nhớ, thuyết phục và chức năng thông tin
-
Câu 19:
Dịch vụ là gì?
A. Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà nhiều thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác ,nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả
B. Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác ,nhất thiết phải mang tính hữu hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả
C. Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác ,nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả
D. Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà nhiều thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác ,nhất thiết phải mang tính hữu hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả
-
Câu 20:
Đặc điểm của dịch vụ là gì?
A. Tính vô hình
B. Tính lệ thuộc
C. Không cất trữ được và không ổn định
D. Tính vô hình, tính lệ thuộc và không ổn định
-
Câu 21:
Tính lệ thuộc còn được gọi là?
A. Không tách rời khỏi người sử dụng
B. Không tách rời khỏi nguồn gốc
C. Không tác rời khỏi nhà cung ứng
D. Không tách rời khỏi nguồn gốc và người sử dụng
-
Câu 22:
Dịch vụ cung ứng theo trình độ kỹ năng được phân thành
A. Lao động kỹ năng cao
B. Lao động kỹ năng TB
C. Lao động kỹ năng thấp
D. Lao động kỹ năng cao, lao động kỹ năng trung bình và lao động kỹ năng thấp
-
Câu 23:
Sự khác nhau giữa marketing dịch vụ phi lợi nhuận và vì lợi nhuận ở?
A. Về hình thức trao đổi
B. Về đối tượng và lợi ích
C. Về mục tiêu và kết quả
D. Về hình thức trao đổi, đối tượng, lợi ích, mục tiêu và kết quả
-
Câu 24:
Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong các điểm sau đây không phải là 1 trong 3 cấp độ đó:
A. Sản phẩm hiện thực
B. Sản phẩm hữu hình
C. Sản phẩm bổ sung
D. Sản phẩm cốt lõi
-
Câu 25:
Đường cầu về 1 sản phẩm:
A. Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu
B. Thường có chiều xuống dốc
C. Luôn cho thấy là giá càng cao thì lượng cầu càng giảm
D. Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán vàlượng cầu. Luôn cho thấy giá càng cao thì lượng cầu càng giảm