1200 câu trắc nghiệm Pháp luật đại cương
1200 câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi môn Pháp Luật Đại Cương dễ dàng hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/35 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên để bảo vệ quyền và lợi ích của giai cấp mình là quan điểm của học thuyết
A. Mác-Lênin
B. Thần học
C. Gia trưởng
D. Khế ước xã hội
-
Câu 2:
Tổ chức có quyền phân chia lãnh thổ thành các đơn vị hành chính
A. Hội phụ nữ
B. Mặt trận tổ quốc
C. Công đoàn
D. Nhà nước
-
Câu 3:
Kiểu Nhà nước mà trong đó giai cấp thống trị chiếm đa số trong xã hội
A. Chủ nô
B. Phong kiến
C. Tư sản
D. Xã hội chủ nghĩa
-
Câu 4:
Cách thức và trình tự thành lập ra các cơ quan quyền lực tối cao của nhà nước, đó là
A. Hình thức chính thể
B. Hình thức cấu trúc nhà nước
C. Chế độ chính trị
D. Hình thức nhà nước
-
Câu 5:
Hình thức cấu trúc Nhà nước đơn nhất có đặc điểm
A. Một hệ thống pháp luật
B. Hai hệ thống cơ quan Nhà nước
C. Lãnh thổ có chủ quyền riêng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 6:
Hình thức chính thể nào sau đây không tồn tại chức danh Thủ tướng
A. Cộng hòa đại nghị
B. Quân chủ lập hiến
C. Cộng hòa Tổng thống
D. Cộng hòa lưỡng tính (hỗn hợp)
-
Câu 7:
Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ nhân dân là hình thức chính thể của quốc gia
A. Việt Nam
B. Pháp
C. Đức
D. Nhật
-
Câu 8:
Hình thức cấu trúc của Nhà nước Việt nam là:
A. Nhà nước đơn nhất
B. Nhà nước liên bang
C. Nhà nước liên minh
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 9:
Cơ quan quyền lực Nhà nước là:
A. Quốc hội
B. Hội đồng nhân dân
C. Chính phủ
D. Câu a và b đúng
-
Câu 10:
Cơ quan thường trực của quốc hội là:
A. Chính phủ
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Hội đồng nhân dân các cấp
D. Uỷ ban nhân dân các cấp
-
Câu 11:
Cơ quan quản lý Nhà nước cấp trung ương là
A. Bộ và cơ quan ngang bộ
B. Uỷ ban thường vụ quốc hội
C. Toà án nhân dân tối cao
D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
-
Câu 12:
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định việc chia, tách đơn vị hành chính cấp tỉnh:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Chủ tịch nước
D. Bộ Chính trị
-
Câu 13:
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định đại xá:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Chủ tịch nước
D. Thủ tướng Chính phủ
-
Câu 14:
Tính quy phạm phổ biến là đặc tính của:
A. Pháp luật
B. Đạo đức
C. Tôn giáo
D. Tổ chức xã hội
-
Câu 15:
Hình thức pháp luật chủ yếu được áp dụng ở Việt Nam là:
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Tập quán pháp
C. Án lệ pháp
D. Học lý
-
Câu 16:
Pháp luật phát sinh và tồn tại trong xã hội:
A. Có nhà nước
B. Không có giai cấp
C. Không có nhà nước
D. Không có nhà nước
-
Câu 17:
Pháp luật tác động vào kinh tế:
A. Tác động tiêu cực
B. Tác động tích cực
C. Tích cực hoặc tiêu cực
D. Tất cả đều sai
-
Câu 18:
Việt Nam không áp dụng hình thức pháp luật:
A. Tiền lệ pháp
B. Học lý
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Câu a và b đúng
-
Câu 19:
Quy phạm pháp luật là những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc thể hiện ý chí của:
A. Nhà nước
B. Tổ chức xã hội
C. Tổ chức chính trị - xã hội
D. Tổ chức kinh tế
-
Câu 20:
Nghị định là văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành là:
A. Chính phủ
B. Uỷ ban thường vụ quốc hội
C. Thủ tướng chính phủ
D. Chủ tịch nước
-
Câu 21:
Bộ phận nào của quy phạm pháp luật nêu lên cách thức xử sự cho chủ thể được làm, không được làm, phải làm:
A. Giả định
B. Quy định
C. Chế tài
D. Tất cả đều sai
-
Câu 22:
Bộ phận đảm bảo cho quy phạm pháp luật được thực hiện nghiêm chỉnh:
A. Quy định
B. Giả định
C. Chế tài
D. Câu a và b đúng
-
Câu 23:
Thời điểm năng lực pháp lụât và năng lực hành vi của Pháp nhân được Nhà nước công nhận là:
A. Cùng một thời điểm
B. Năng lực pháp luật được công nhận trước năng lực hành vi
C. Năng lực hành vi được công nhận trước năng lực pháp luật
D. Câu a & c đều đúng
-
Câu 24:
Nội dung của quan hệ pháp luật là:
A. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể trong quan hệ pháp luật
B. Những giá trị mà các chủ thể quan hệ pháp luật muốn đạt được
C. Là các bên tham gia vào quan hệ pháp luật
D. Là đối tượng mà các chủ thể quan tâm khi tham gia vào quan hệ pháp luật
-
Câu 25:
Khi nào pháp nhân có năng lực chủ thể:
A. Khi Nhà nước cho phép hoặc công nhận sự thành lập của pháp nhân
B. Khi tổ chức có đủ số thành viên
C. Khi các thành viên thỏa thuận thành lập pháp nhân
D. Khi một tổ chức có đủ vốn
-
Câu 26:
Khả năng của chủ thể bằng chính hành vi của mình thực hiện được các quyền và nghĩa vụ mà pháp luật quy định, đó là:
A. Năng lực pháp luật
B. Năng lực hành vi
C. Năng lực chủ thể
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 27:
Cá nhân có năng lực hành vi đầy đủ khi:
A. Từ đủ 15 tuổi trở lên
B. Từ đủ 21 tuổi trở lên
C. Từ đủ 18 tuổi trở lên
D. Từ đủ 6 tuổi trở lên
-
Câu 28:
Quan hệ xã hội nào sau đây không phải là quan hệ pháp luật:
A. Quan hệ vợ – chồng
B. Quan hệ mua – bán
C. Quan hệ Cha mẹ – con
D. Quan hệ tình yêu nam – nữ
-
Câu 29:
Tổ chức được thành lập hợp pháp được gọi là:
A. Pháp nhân
B. Thể nhân
C. Cá nhân
D. Tất cả đều sai
-
Câu 30:
Kết hôn là:
A. Hành vi pháp lý
B. Sự biến pháp lý
C. Sự kiện thông thường
D. Câu a và b đúng
-
Câu 31:
Chủ thể thực hiện vi phạm hình sự có thể là:
A. Cá nhân có năng lực trách nhiệm hình sự
B. Tổ chức là pháp nhân
C. Tổ chức không là pháp nhân
D. Người tâm thần
-
Câu 32:
Hành vi tổ chức đánh bạc của công chức, viên chức nhà nước bị công an bắt quả tang được xác định là hành vi:
A. Vi phạm hình sự
B. Vi phạm công vụ
C. Vi phạm kỷ luật
D. Vi phạm dân sự
-
Câu 33:
Chế tài nào sau đây chỉ do Tòa án áp dụng:
A. Chế tài hành chính
B. Chế tài hình sư
C. Chế tài kỷ luật
D. Chế tài công vụ
-
Câu 34:
Bồi thường thiệt hại là chế tài:
A. Dân sự
B. Hình sự
C. Hành chính
D. Kỷ luật
-
Câu 35:
Việt Nam không áp dụng hình thức pháp luật:
A. Tiền lệ pháp
B. Học lý
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Câu a và b đúng
-
Câu 36:
Lệnh là văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan nào sau đây ban hành:
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chủ tịch Quốc hội
C. Tổng Bí thư
D. Chủ tịch nước
-
Câu 37:
Hành vi vi phạm pháp luật là hành vi:
A. Làm phiền người khác
B. Bị xã hội lên án
C. Vi phạm đạo đức xã hội
D. Tất cả đều sai
-
Câu 38:
Hành vi tổ chức đánh bạc của công chức, viên chức nhà nước bị công an bắt quả tang được xác định là hành vi:
A. Vi phạm hình sự
B. Vi phạm công vụ
C. Vi phạm kỷ luật
D. Vi phạm dân sự
-
Câu 39:
Trong các yếu tố cấu thành hệ thống pháp luật, yếu tố được xem là đơn vị cơ bản nhỏ nhất trong hệ thống pháp luật là:
A. Quy phạm pháp luật
B. Chế định pháp luật
C. Ngành luật
D. Tất cả đếu đúng
-
Câu 40:
Các quy phạm pháp luật có đặc điểm chung giống nhau để điều chỉnh một nhóm quan hệ xã hội tương ứng, đó chính là:
A. Quy phạm pháp luật
B. Chế định pháp luật
C. Ngành luật
D. Hệ thống pháp luật