JavaScript is required
Danh sách đề

10 Đề thi kiểm tra cuối HK1 môn Toán lớp 11 - CTST - Đề 5

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Cho \(\text{cos}\alpha =\frac{4}{5}\) và \(\text{sin}\alpha >0\).Khi đó\(\sqrt{\text{sin}2\alpha }\) bằng:

A.

\(\frac{\sqrt{6}}{5}\)

B.

\(\frac{2\sqrt{6}}{5}\)

C.

\(\frac{3\sqrt{6}}{5}\)

D.

\(\frac{4\sqrt{6}}{5}\)

Đáp án
Đáp án đúng: B

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cho \(\text{cos}\alpha =\frac{4}{5}\) và \(\text{sin}\alpha >0\).Khi đó\(\sqrt{\text{sin}2\alpha }\) bằng:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Câu 2:

Tìm chu kì \(T\) của hàm số \(y=\text{sin}\left( 5x-\frac{\pi }{4}\right)\)

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Câu 3:

Phương trình \(2\text{cos}\frac{x}{2}+\sqrt{3}=0\) tương đương với

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây là sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Một vật dao động xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình\(x=1,5\cos \left( \frac{t\pi }{4} \right)\); trong đó \(t\) là thời gian đượctính bằng giây và quãng đường \(h=|x|\) được tính bằng mét là khoảng cách theo phương ngang của chất điểm đối với vị trí cân bằng. Khi đó:

A.

Vật ở xa vị trí cân bằng nhất nghĩa là \(h=1,5m\)

B.

Trong 10 giây đầu tiên, có hai thời điểm vật ở xa vị trí cân bằng nhất

C.

Khi vật ở vị trí cân bằng thì \(\cos \left( \frac{t\pi }{4} \right)=0\)

D.

Trong khoảng từ 0 đến 20 giây thì vật đi qua vị trí cân bằng 4 lần?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có công sai \(d<0\) thoả mãn \(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} {{u}_{1}}+{{u}_{7}}=26 \\ u_{2}^{2}+u_{6}^{2}=466 \\ \end{array} \right.\).

Khi đó:

A.

Số hạng \({{u}_{1}}=25\)

B.

Công sai \(d=-3\)

C.

Số hạng \({{u}_{10}}=-11\)

D.

Số hạng \({{u}_{2024}}=-8067\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho hình bình hành ABCD và một điểm \(S\) không thuộc mặt phẳng\((ABCD)\), các điểm M, N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AB, SC. Gọi \(O=AC\cap BD\);

A.

SO giao tuyến của hai mặt phẳng \((SAC)\) và \((SBD)\)

B.

Giao điểm của I của đường thẳng AN và mặt phẳng \((SBD)\) làđiểm nằm trên đường thẳng SO

C.

Giao điểm của J của đường thẳng M N và mặt phẳng \((SBD)\) làđiểm nằm trên đường thẳng SD

D.

Ba điểm I, J, B thẳng hàng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Một trường trung học phổ thông có 36 học sinh nam của khối 11, đochiều cao của các bạn học sinh đó, người ta thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét).

\(\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 160 & 161 & 161 & 162 & 162 & 162 & 163 & 163 & 163 & 164 & 164 & 164 \\ \hline 164 & 165 & 165 & 165 & 165 & 165 & 166 & 166 & 166 & 166 & 167 & 167 \\ \hline 168 & 168 & 168 & 168 & 169 & 169 & 170 & 171 & 171 & 172 & 172 & 174 \\ \hline \end{array}\)

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

A.

Giá trị lớn nhất \({{x}_{\max }}=174\)

B.

Giá trị nhỏ nhất \({{x}_{\min }}=160\)

C.

Khoảng biến thiên là 15

D.

Ta có bảng tần số ghép nhóm sau:

\(\begin{array}{|c|c|c|c|c|c|} \hline \text { Chiều cao } & {[160 ; 163)} & {[163 ; 166)} & {[166 ; 169)} & {[169 ; 172)} & {[172 ; 175)} \\ \hline \text { Số học sinh } & 6 & 10 & 12 & 3 & 3 \\ \hline \end{array}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP