Trắc nghiệm Tập hợp và các phép toán trên tập hợp Toán Lớp 10
-
Câu 1:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x\left| {x > a} \right.} \right\},B = \left\{ {x\left| {1 < x < 2} \right.} \right\}\). Để \(A \cup \left( {{C_R}B} \right) = \mathbb{R}\), điều kiện cần và đủ là
A. \(a \le 1\)
B. \(a < 1\)
C. \(a \ge 2\)
D. \(a > 2\)
-
Câu 2:
Cho \(A =\{ x |x \) là hình bình hành\(\}\), \(B =\{ x |x \) là hình chữ nhật\(\}\), \(C =\{ x |x \) là hình thoi\(\}\), \(D =\{ x |x \) là hình vuông\(\}\). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. \(B \cap C = D\)
B. \(C \cap D = D\)
C. \(B \cup C = D\)
D. \(B \cap D = D\)
-
Câu 3:
Cho các tập hợp \(A = \left\{ { - 1;0;1;2} \right\},B = \left\{ {x\left| {x - 1 \ge 0} \right.} \right\}\). Tập hợp \(A\backslash B\) bằng:
A. \(\left\{ 2 \right\}\)
B. \(\left\{ { - 1;0;1} \right\}\)
C. \(\left\{ {1;2} \right\}\)
D. \(\left\{ { - 1;0} \right\}\)
-
Câu 4:
Cho \(A = \left\{ { - 2; - 1;0;1;2} \right\},B = \left\{ {x\left| {x + 1 \le 0} \right.} \right\}\). Tập hợp \(A\backslash B\) bằng:
A. \(\left\{ {0;1;2} \right\}\)
B. \(\left\{ { - 1} \right\}\)
C. \(\left\{ { - 2; - 1} \right\}\)
D. \(\left\{ { - 2} \right\}\)
-
Câu 5:
Tập hợp \(\left\{ {y \in \mathbb{N}\left| {y = 5 - {x^2},x \in \mathbb{N}} \right.} \right\}\) có bao nhiêu tập con?
A. 3
B. 4
C. 8
D. 16
-
Câu 6:
Từ các chữ số A={0;1;2;3;4;5} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và số đó chia hết cho 3?
A. 2160
B. 1080
C. 1120
D. 1980
-
Câu 7:
Cho hai tập hợp \(A = \left[ { - 4;3} \right),B = \left( { - 2; + \infty } \right).A\backslash B\) bằng:
A. \(\left[ { - 4; - 2} \right)\)
B. \(\left\{ { - 4; - 3; - 2} \right\}\)
C. \(\left[ {3; + \infty } \right)\)
D. \(\left[ { - 4; - 2} \right]\)
-
Câu 8:
Cho hai tập hợp \(E = \left( {2;4} \right],F = \left( {4;5} \right),E \cup F\) bằng:
A. \(\left( {2;5} \right)\)
B. \(\emptyset \)
C. \(\left[ {2;5} \right)\)
D. \(\left\{ {3;4} \right\}\)
-
Câu 9:
Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {x + 3} \right. < 4 + 2x} \right\},B = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {5x - 3 < 4x - 1} \right.} \right\}\). Tất cả các số nguyên thuộc cả hai tập hợp A và B là:
A. 0 và 1
B. -1; 0; 1 và 2
C. 1 và 2
D. 1
-
Câu 10:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| { - 3 \le x} \right. < 2} \right\}\) . A là tập hợp nào sau đây?
A. \(\left( { - 3;2} \right)\)
B. \(\left\{ { - 3; - 2; - 1;0;1} \right\}\)
C. \(\left\{ { - 3;2} \right\}\)
D. \(\left[ { - 3;2} \right)\)
-
Câu 11:
Gọi A là tập nghiệm của đa thức \(P\left( x \right)\), B là tập nghiệm của đa thức \(Q\left( x \right)\), D là tập nghiệm của đa thức \({P^2}(x) + {Q^2}(x)\). D là tập hợp nào dưới đây?
A. \(A \cup B\)
B. \(A \cap B\)
C. \(A\backslash B\)
D. \(B\backslash A\)
-
Câu 12:
Gọi A là tập nghiệm của đa thức\(P\left( x \right)\), B là tập nghiệm của đa thức \(Q\left( x \right)\), C là tập nghiệm của đa thức \(P(x).Q(x)\). C là tập hợp nào dưới đây?
A. \(A \cup B\)
B. \(A \cap B\)
C. \(A\backslash B\)
D. \(B\backslash A\)
-
Câu 13:
Cho tập hợp \(A = \left[ { - 1; + \infty } \right)\). Tập hợp \({C_\mathbb{R}}A\) bằng:
A. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right]\)
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)
-
Câu 14:
Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}| - 2 \le x \le 5} \right\},B = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|{x^2} - x - 6 = 0} \right\}\). Tập hợp \(A\backslash B\) bằng:
A. \(\left( { - 2;3} \right)\)
B. \(\left( { - 2;3} \right) \cup \left( {3;5} \right]\)
C. \(\left( {3;5} \right]\)
D. \(\left[ { - 2;5} \right]\backslash \left\{ 3 \right\}\)
-
Câu 15:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x \ge 2,x \ne 5} \right\}\). A là tập hợp nào sau đây?
A. \(\left( {2; + \infty } \right)\backslash \left\{ 5 \right\}\)
B. \(\left[ {2;5} \right)\)
C. \(\left( {2;5} \right)\)
D. \(\left[ {2; + \infty } \right)\backslash \left\{ 5 \right\}\)
-
Câu 16:
Cho hai tập hợp \(A = \left( { - 3;3} \right],B = \left( {2; + \infty } \right)\). Tập hợp \(A \cap B\) bằng:
A. \(\left\{ { - 1;0;1;2;3} \right\}\)
B. \(\left[ { - 2; - 3} \right]\)
C. \(\left( { - 2;3} \right]\)
D. \(\left( { - 3; + \infty } \right)\)
-
Câu 17:
Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {0;1;2;3;4} \right\},B = \left\{ {3;4;5;6} \right\}\). Tập hợp \(A\backslash B\) bằng:
A. \(\left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\)
B. \(\left\{ {3;4} \right\}\)
C. \(\left\{ {0;1;2} \right\}\)
D. \(\left\{ {5;6} \right\}\)
-
Câu 18:
Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {0;1;2;3;4} \right\},B = \left\{ {3;4;5;6} \right\}\). Tập hợp \(A \cup B\) bằng
A. \(\left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\)
B. \(\left\{ {3;4} \right\}\)
C. \(\left\{ {0;1;2} \right\}\)
D. \(\left\{ {5;6} \right\}\)
-
Câu 19:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x \le 4} \right\}\). A là tập hợp nào sau đây?
A. \(\left\{ {0;1;2;3;4} \right\}\)
B. \(\left( {0;4} \right]\)
C. \(\left\{ {0;4} \right\}\)
D. \(\left\{ {1;2;3;4} \right\}\)
-
Câu 20:
Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh được xếp loại học lực giỏi, 20 học sinh được xếp loại hạnh kiểm tốt, 10 em vừa xếp loại học lực giỏi, vừa có hạnh kiểm tốt. Hỏi có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt?
A. 25
B. 10
C. 45
D. 35
-
Câu 21:
Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá và bóng chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký chơi cả 2 môn?
A. 5
B. 10
C. 30
D. 25
-
Câu 22:
Cho A = {a; b; m; n}; B = {b; c; m}; C = {a; m; n}. Hãy chọn khẳng định đúng.
A. \(\left( {{\rm{A}}\backslash {\rm{B}}} \right) \cup \left( {{\rm{A}} \cap {\rm{C}}} \right) = \left( {{\rm{a}};{\rm{m}};{\rm{n}}} \right)\)
B. \(\left( {{\rm{A}}\backslash {\rm{B}}} \right) \cup \left( {{\rm{A}} \cap {\rm{C}}} \right) = \left( {{\rm{a}};{\rm{c}};{\rm{m}};{\rm{n}}} \right)\)
C. \(\left( {{\rm{A}}\backslash {\rm{B}}} \right) \cup \left( {{\rm{A}} \cap {\rm{C}}} \right) = \left( {{\rm{a}};{\rm{b}};{\rm{m}};{\rm{n}}} \right)\)
D. \(\left( {{\rm{A}}\backslash {\rm{B}}} \right) \cup \left( {{\rm{A}} \cap {\rm{C}}} \right) = \left( {{\rm{a}};{\rm{n}}} \right)\)
-
Câu 23:
Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học giỏi môn Văn; 8 học sinh vừa học giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh không học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh?
A. 31
B. 54
C. 39
D. 47
-
Câu 24:
Số phần tử của tập hợp \(A = {\rm{\{ }}{k^2} + 1|k \in ,\left( k \right) \le 2\} \) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Cho A = {0; 1; 2; 3; 4}; B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tìm tập
A. {5; 6}
B. {1; 2}
C. {2; 3; 4}
D. {0; 1; 5; 6}
-
Câu 26:
Cho hai tập hợp A = {0; 2; 3; 5} và B = {2; 7}. Khi đó A∩B
A. {2; 5}
B. {2}
C. ∅
D. {0; 2; 3; 5; 7}
-
Câu 27:
Số tập con có 2 phần tử của tập M = {1; 2; 3; 4; 5; 6}
A. 15
B. 16
C. 18
D. 22
-
Câu 28:
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp \(X = {\rm{\{ }}x \in R,{x^2} + x + 1 = 0\} \)
A. X = ∅
B. X = {0}
C. X = 0
D. X = {∅}
-
Câu 29:
Số tập con của tập A = {1; 2; 3} là
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
-
Câu 30:
Cho tập hợp A,B được mình họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A. \(A \cap B\)
B. \(A\;{\rm{\backslash }}\;B\)
C. \(A \cup B\)
D. \(B\;{\rm{\backslash }}\;A\)
-
Câu 31:
Cho tập hợp A = {a;b;c}. Tập A có bao nhiêu tập con?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
-
Câu 32:
Cho hai tập hợp \(A = \left( { - \infty ; - 1} \right]\) và \(B = \left( { - 2;4} \right].\) Tìm mệnh đề sai:
A. \(A \cap B = \left( { - 2; - 1} \right].\)
B. \(A\backslash B = \left( { - \infty ; - 2} \right).\)
C. \(A \cup B = \left( { - \infty ;4} \right].\)
D. \(B\backslash A = \left( { - 1;4} \right].\)
-
Câu 33:
Cho hai tập hợp \(M = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|{x^2} - 3x - 4 = 0} \right\}\) và \(N = \left\{ {a; - 1} \right\}.\) Với giá trị nào của \(a\) thì \(M = N?\)
A. \(a = 2.\)
B. \(a = 4.\)
C. \(a = 3.\)
D. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{a = - 1}\\{a = 4}\end{array}.} \right.\)
-
Câu 34:
Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 15 học sinh giỏi Vật lý, 8 học sinh giỏi cả môn Toán và Vật Lý. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán hoặc Vật lý) của lớp 10A là:
A. \(17.\)
B. \(25.\)
C. \(18.\)
D. \(23.\)
-
Câu 35:
Trong các tập hợp sau, tập hợp đã cho nào rỗng?
A. \(M = \left\{ {x \in N|{x^2} - 16 = 0} \right\}.\)
B. \(N = \left\{ {x \in \mathbb{R}|{x^2} + 2x + 5 = 0} \right\}.\)
C. \(P = \left\{ {x \in \mathbb{R}|{x^2} - 15 = 0} \right\}.\)
D. \(Q = \left\{ {x \in \mathbb{Q}|{x^2} + 3x - 4 = 0} \right\}\)
-
Câu 36:
Cho hai tập hợp \(X = \left\{ {n \in N|n} \right.\) là bội của \(2\) và \(\left. 3 \right\},\) \(Y = \left\{ {n \in N|n} \right.\) là bội của \(\left. 6 \right\}.\) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. \(Y \subset X.\)
B. \(X \subset Y.\)
C. \(\exists n:n \in X\) và \(n \notin Y.\)
D. \(X = Y.\)
-
Câu 37:
Cho ba tập hợp sau:
\(E = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f\left( x \right) = 0} \right\};\,\,F = \left\{ {x \in \mathbb{R}|g\left( x \right) = 0} \right\};\,\,H = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f\left( x \right)g\left( x \right) = 0} \right\}.\)
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. \(H = E \cap F.\)
B. \(H = E \cup F.\)
C. \(H = E\backslash F.\)
D. \(H = F\backslash E.\)
-
Câu 38:
\(\text{Cho tập hợp }F= \left( { - 3;2} \right).\text{Hãy xác định }{C_\mathbb{R}}F\)
A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right) \)
B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right) \)
C. Không tồn tại.
D. \(\left( { - \infty ; - 3} \right)\)
-
Câu 39:
\(\text{Cho tập hợp }E= \left( { - \infty ;3} \right).\text{Hãy xác định }{C_\mathbb{R}}E\)
A. \( \left( {3; + \infty } \right)\)
B. \( \left[ {3; + \infty } \right)\)
C. \( \left[ {-3; + \infty } \right)\)
D. Không tồn tại.
-
Câu 40:
\(\text{Cho tập hợp }F= \left( { - 2;0} \right).\text{Hãy xác định }{C_\mathbb{R}}F\)
A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
B. \( \left( { - \infty ; - 2} \right]\)
C. Không tồn tại.
D. \( \left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {0; + \infty } \right)\)
-
Câu 41:
\(\text{Cho tập hợp }E= \left( { - \infty ;1} \right).\text{Hãy xác định }{C_\mathbb{R}}E\)
A. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)
B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
C. Không tồn tại.
D. \(\left( {- \infty;1 } \right)\)
-
Câu 42:
\(\text{Cho tập hợp }F= \left( { - 3;1} \right).\text{Hãy xác định }{C_\mathbb{R}}F\)
A. \( \left( { - \infty ; - 3} \right)\)
B. \( \left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
C. \( \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
D. Không tồn tại.
-
Câu 43:
\(\text{Cho tập hợp }E= \left( { - \infty ;\frac{4}{3}} \right).\text{Hãy xác định }{C_\mathbb{R}}E\)
A. \( \left[ {-\frac{4}{3}; + \infty } \right)\)
B. \( \left[ {\frac{4}{3}; + \infty } \right)\)
C. Không tồn tại.
D. \( \left( {\frac{4}{3}; + \infty } \right)\)
-
Câu 44:
\(\text{Cho tập hợp }F= \left( { - 2;2} \right).\text{Hãy xác định }{C_\mathbb{R}}F\)
A. Không tồn tại.
B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \)
C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
-
Câu 45:
\(\text{Cho tập hợp }E= \left( { - \infty ;4} \right).\text{Hãy xác định }{C_\mathbb{R}}E\)
A. \( \left[ {4; + \infty } \right)\)
B. \( \left[ {-4; + \infty } \right)\)
C. \( \left( {4; + \infty } \right)\)
D. Không tồn tại.
-
Câu 46:
\(\text{Cho tập hợp }F= \left( {1;3} \right).\text{Hãy xác định }{C_\mathbb{R}}F\)
A. \( \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
B. \( \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
C. \( \left[ {3; + \infty } \right)\)
D. \( \left( { - \infty ;1} \right)\)
-
Câu 47:
\(\text{Cho tập hợp }E= \left( { - \infty ;7} \right).\text{Hãy xác định }{C_\mathbb{R}}E\)
A. \( \left( {-\infty;7 } \right)\)
B. \( \left( {-7; + \infty } \right)\)
C. \( \left[ {7; + \infty } \right)\)
D. \( \left( {7; + \infty } \right)\)
-
Câu 48:
\(\text{Cho tập hợp }F= \left( {1; + \infty } \right).\text{Hãy xác định }{C_\mathbb{R}}F\)
A. \( \left( { - \infty ;1} \right]\)
B. \( \left( { 1;+ \infty} \right)\)
C. \( \left( { - \infty ;1} \right)\)
D. Không tồn tại.
-
Câu 49:
\(\text{Cho tập hợp }E= \left( {0;11} \right).\text{Hãy xác định }{C_\mathbb{R}}E\)
A. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left[ {11; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {11; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\cup \left( {11; + \infty } \right)\)
D. \(\left( {11; + \infty } \right)\)
-
Câu 50:
\(\text{Cho tập hợp }F= \left( { - 3; + \infty } \right).\text{Hãy xác định }{C_\mathbb{R}}F\)
A. \( \left( { - \infty ; 3} \right]\)
B. Không tồn tại.
C. \( \left( { - \infty ; - 3} \right)\)
D. \( \left( { - \infty ; - 3} \right]\)