Trắc nghiệm Hàm số mũ. Hàm số lôgarit Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y=\frac{1}{m \log _{3}^{2} x-4 \log _{3} x+m+3}\) xác định trên khoảng \((0 ;+\infty)\)
A. \(\begin{array}{ll} m \in(-\infty ;-4) \cup(1 ;+\infty) . \end{array}\)
B. \( m \in(1 ;+\infty) . \)
C. \(m \in(-4 ; 1) .\)
D. \(m \in(1 ;+\infty) .\)
-
Câu 2:
Hàm số \(y=\ln \left(x^{2}+m x+1\right)+x^2\) xác định với mọi giá trị của x khi
A. \(\left[\begin{array}{l}m<-2 \\ m>2\end{array}\right.\)
B. \(m\le 2\)
C. -2<m<2
D. \(m\ge2\)
-
Câu 3:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=\log \left(x^{2}-2 x-m+1\right)\)có tập xác định là \(\mathbb{R}\)?
A. \(m \leq 3\)
B. \(m \geq -3\)
C. m<0
D. m>1
-
Câu 4:
. Tìm tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{(x-2)^{0}}+\log _{2}\left(9-x^{2}\right)\) là:
A. \(D=(2 ; 3) .\)
B. \(D=(-3 ; 3) \backslash\{2\} .\)
C. \(D=(3 ;+\infty) . \)
D. \(D=(-3 ; 3)\)
-
Câu 5:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\log _{2019}\left(4-x^{2}\right)+(2 x-3)^{-2019} .\)
A. \(\mathrm{D}=\left[-2 ; \frac{3}{2}\right) \cup\left(\frac{3}{2} ; 2\right] .\)
B. \(\mathrm{D}=\left(-2 ; \frac{3}{2}\right) \cup\left(\frac{3}{2} ; 2\right)\)
C. \(\mathrm{D}=\left(\frac{3}{2} ; 2\right) .\)
D. \(\mathrm{D}=(-2 ; 2)\)
-
Câu 6:
Tập xác định của hàm số \(y=[\ln (x-2)]^{\pi}\) là:
A. \(\mathbb{R}\)
B. \((3 ;+\infty)\)
C. \((0 ;+\infty)\)
D. \((2 ;+\infty)\)
-
Câu 7:
Tìm tập xác định của hàm số: \(y=2^{\sqrt{x}}+\log (3-x)\)
A. \([0 ;+\infty) .\)
B. \((-\infty ; 3) \text { . }\)
C. \([0 ; 3)\)
D. \((0 ; 3)\)
-
Câu 8:
Tập xác định của hàm số \(y=\log _{2}\left(3-2 x-x^{2}\right)\) là:
A. \(D=(-\infty ; 2] \cup[3 ;+\infty)\)
B. D=(-3 ; 1)
C. \(D=\mathbb{R}\)
D. \(D=[3 ;+\infty)\)
-
Câu 9:
Tìm tập xác định của hàm số \(y=\log _{\sqrt{5}} \frac{1}{6-x}\)
A. \((6 ;+\infty)\)
B. \((0 ;+\infty)\)
C. \(\mathbb{R}\)
D. \((-\infty ; 6)\)
-
Câu 10:
Tập xác định của \(y=x^2+\ln \left(-x^{2}+5 x-6\right)\)
A. \((-\infty ; 2] \cup[3 ;+\infty)\)
B. (2 ; 3)
C. \((-\infty ; 2) \cup(3 ;+\infty)\)
D. [2 ; 3]
-
Câu 11:
Tìm tập xác định của hàm số \(y=\log _{2021}\left(3 x-x^{2}\right) \text { . }\)
A. \(D=\mathbb{R}\)
B. \( D=(0 ;+\infty)\)
C. \(D=(-\infty ; 0) \cup(3 ;+\infty)\)
D. \(D=(0 ; 3)\)
-
Câu 12:
\(\text { Tìm tập xác định } D \text { của hàm số } y=\log _{2}\left(x^{2}-2 x-3\right)\)
A. \(D=(-\infty ;-2)\)
B. \(D=(2 ;+\infty)\)
C. \(D=(-2;3)\)
D. \(D=(-\infty ;-1) \cup(3 ;+\infty)\)
-
Câu 13:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\log _{5} \frac{x-3}{x+2}\)
A. \(D=(-\infty ;-3) \)
B. \(D=(-\infty ;-2) \cup(3 ;+\infty) \text { . }\)
C. \(D=(3 ;+\infty) \text { . }\)
D. \(D=(-\infty ;-3) \cup(3 ;+\infty) \text { . }\)
-
Câu 14:
\(\text { Cho hàm số } f(x)=\ln x \text { . Tính đạo hàm của hàm số } g(x)=\log _{3}\left(x^{2} f^{\prime}(x)\right) \text { . }\)
A. \(g^{\prime}(x)=\frac{1}{x} .\)
B. \(g^{\prime}(x)=\frac{1}{x \ln 3} . \)
C. \( g^{\prime}(x)=\frac{\ln 3}{x} . \)
D. \(g^{\prime}(x)=\frac{x}{\ln 3} .\)
-
Câu 15:
Cho các số thực \(a, b, c \text { thỏa } 0<a \neq 1 \text { và } b>0, c>0 \text { . }\) .Khẳng định nào sau đây không
đúng?A. \(\begin{array}{ll} \log _{a} f(x)=g(x) \Leftrightarrow f(x)=a^{g(x)} \end{array}\)
B. \(a^{f(x)}=b \Leftrightarrow f(x)=\log _{a} b \)
C. \(a^{f(x)} b^{g(x)}=c \Leftrightarrow f(x)+g(x) \log _{a} b=\log _{a} c \)
D. \( \log _{a} f(x)<g(x) \Leftrightarrow 0<f(x)<a^{g(x)}\)
-
Câu 16:
\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=\log (2 \sin x-1) \text { trên tập xác định là: }\)
A. \(\begin{array}{l} y^{\prime}=\frac{-2 \cos x}{2 \sin x-1} . \end{array}\)
B. \( y^{\prime}=\frac{2 \cos x}{2 \sin x-1} \text { . }\)
C. \(y^{\prime}=\frac{2 \cos x}{(2 \sin x-1) \ln 10} . \)
D. \( y^{\prime}=\frac{-2 \cos x}{(2 \sin x-1) \ln 10} .\)
-
Câu 17:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\log \left(x^{2}-x\right)\)
A. \(y^{\prime}=\frac{1}{\left(x^{2}-x\right) \ln 10}\)
B. \(y^{\prime}=\frac{2 x-1}{x^{2}-x} \)
C. \(y^{\prime}=\frac{2 x-1}{\left(x^{2}-x\right) \log e}\)
D. \(y^{\prime}=\frac{2 x-1}{x^{2}-x} \cdot \log e\)
-
Câu 18:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\ln \left(x+\sqrt{x^{2}+1}\right)\)
A. \(y^{\prime}=\frac{1}{2 \sqrt{x^{2}+1}} \cdot\)
B. \(y^{\prime}=\frac{2 x}{x+\sqrt{x^{2}+1}} \cdot \)
C. \(y^{\prime}=\frac{1}{x+\sqrt{x^{2}+1}} \cdot\)
D. \( y^{\prime}=\frac{1}{\sqrt{x^{2}+1}} .\)
-
Câu 19:
\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=\log _{3}(x+1)-2 \ln (x-1)+2 x \text { tại điểm } x=2 \text { bằng }\)
A. \(\begin{array}{llll} \frac{1}{3} . \end{array}\)
B. \( \frac{1}{3 \ln 3}+2 .\)
C. \( \frac{1}{3 \ln 3}-1 .\)
D. \(\frac{1}{3 \ln 3} .\)
-
Câu 20:
Cho hàm số \(f(x)=\ln \left(x^{4}+1\right)\) . Đạo hàm f'(1) bằng
A. \(\frac{\ln 2}{2}\)
B. 1
C. 2
D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 21:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\log _{5}\left(x^{2}+x+1\right)\)
A. \(\begin{array}{l} y^{\prime}=\frac{2 x+1}{\left(x^{2}+x+1\right) \ln 5} \end{array}\)
B. \(y^{\prime}=\frac{2 x+1}{x^{2}+x+1} \text { . }\)
C. \(y^{\prime}=(2 x+1) \ln 5 . \)
D. \( y^{\prime}=\frac{1}{\left(x^{2}+x+1\right) \ln 5} .\)
-
Câu 22:
Cho hàm số \(f(x)=\ln \left(4 x-x^{2}\right) \cdot C\) Chọn khẳng định đúng
A. \(f^{\prime}(3)=-1,5 . \)
B. \( f^{\prime}(2)=0 .\)
C. \( f^{\prime}(5)=1,2 .\)
D. \(f^{\prime}(-1)=-1,2 .\)
-
Câu 23:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\log (\ln 2 x)\)
A. \(\begin{array}{ll} y^{\prime}=\frac{2}{x \ln 2 x \cdot \ln 10} \cdot \end{array}\)
B. \( y^{\prime}=\frac{1}{x \ln 2 x \cdot \ln 10} . \)
C. \(y^{\prime}=\frac{1}{2 x \ln 2 x \cdot \ln 10} \)
D. \(y^{\prime}=\frac{1}{x \ln 2 x}\)
-
Câu 24:
. Đạo hàm của hàm số \(y=\log _{3}(4 x+1)\) là?
A. \(y^{\prime}=\frac{1}{(4 x+1) \ln 3} . \)
B. \(y^{\prime}=\frac{4}{(4 x+1) \ln 3} .\)
C. \(y^{\prime}=\frac{\ln 3}{4 x+1}\)
D. \(y^{\prime}=\frac{4 \ln 3}{4 x+1}\)
-
Câu 25:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\ln (1+\sqrt{x+1}) \text { . }\)
A. \(y^{\prime}=\frac{1}{2 \sqrt{x+1}(1+\sqrt{x+1})}\)
B. \(y^{\prime}=\frac{1}{1+\sqrt{x+1}}\)
C. \(y^{\prime}=\frac{1}{\sqrt{x+1}(1+\sqrt{x+1})}\)
D. \(y^{\prime}=\frac{2}{\sqrt{x+1}(1+\sqrt{x+1})}\)
-
Câu 26:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\log _{2}\left(x^{2}-x+1\right)\)
A. \(y^{\prime}=\frac{1-2 x}{\left(x^{2}-x+1\right) \ln 2} \cdot\)
B. \(y^{\prime}=\frac{2 x-1}{\left(x^{2}-x+1\right) \ln 2}\)
C. \(y^{\prime}=\frac{2-x}{\left(x^{2}-x+1\right) \ln 2}\)
D. \( y^{\prime}=\frac{2+x}{\left(x^{2}-x+1\right) \ln 2}\)
-
Câu 27:
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trong khoảng \((0 ;+\infty) ?\)
A. \(\begin{array}{l} y=\log _{2} x \text { . } \end{array}\)
B. \(y=x^{2}+\log _{2} x . \)
C. \(y=x+\log _{2} x . \)
D. \( y=\log _{2} \frac{1}{x} \text { . }\)
-
Câu 28:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y=\frac{1}{m \log _{3}^{2} x-4 \log _{3} x+m+3}\) trên khoảng \((0 ;+\infty) \text { . }\)
A. \(m \in(-\infty ;-4) \cup(1 ;+\infty) .\)
B. \(m \in[1 ;+\infty) . \)
C. \( m \in(-4 ; 1) .\)
D. \(m \in(1 ;+\infty) .\)
-
Câu 29:
Hàm số \(y=\log _{2}\left(x^{3}-4 x\right)\) có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 30:
Tập xác định của hàm số \(\log _{2} \frac{3 x+1}{\sqrt{x^{2}+x+1}+\sqrt{x^{2}-x+1}}\) là?
A. \(\left(-\frac{1}{3} ;+\infty\right) .\)
B. \(\left[-\frac{1}{3} ;+\infty\right) .\)
C. \( \mathbb{R}\)
D. \(\mathbb{R} \backslash\left\{-\frac{1}{3}\right\} .\)
-
Câu 31:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\log \left(x^{2}-6 x+5\right) \text { . }\)
A. \(\begin{array}{ll} D=(-\infty ; 1) \cup(5 ;+\infty) . \end{array}\)
B. \( D=(1 ; 5) . \)
C. \(D=(-\infty ; 1] \cup[5 ;+\infty) .\)
D. \(D=[1 ; 5] .\)
-
Câu 32:
\(\text { Hàm số } y=\log _{2}\left(4^{x}-2^{x}+m\right) \text { có tập xác định } D=\mathbb{R} \text { khi }\)
A. \(m>\frac{1}{4}\)
B. \(m>0\)
C. \(m \geq \frac{1}{4}\)
D. \(m<\frac{1}{4}\)
-
Câu 33:
Tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{\ln (x-1)+\ln (x+1)}\) là?
A. \(\left(\begin{array}{llll} 1 ;+\infty) . \end{array}\right.\)
B. \((-\infty ; \sqrt{2}) . \)
C. \( \varnothing .\)
D. \([\sqrt{2} ;+\infty) .\)
-
Câu 34:
Tập xác định của hàm số \(y=\log _{2}\left(5^{x+2}-125\right)\) là?
A. \(\left[\begin{array}{llll} 1 ;+\infty) \end{array}\right.\)
B. \((1 ;+\infty) . \)
C. \((2 ;+\infty) . \)
D. \([2 ;+\infty) .\)
-
Câu 35:
\(\text { Hàm số } y=\left(x^{2}-16\right)^{-5}-\ln \left(24-5 x-x^{2}\right) \text { có tập xác định là }\)
A. \(\begin{array}{l} (-8 ;-4) \cup(3 ;+\infty) \end{array}\)
B. \((-\infty ;-4) \cup(3 ;+\infty) . \)
C. \((-8 ; 3) \backslash\{-4\} .\)
D. \((-4 ; 3) \text { . }\)
-
Câu 36:
\(\text { Cho } f(x)=\frac{9^{x}}{9^{x}+3} . \text { Nếu } a+b=1 \text { thì } f(a)+f(b) \text { là }\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 37:
Cho hàm số \(f(x)=\frac{9^{x}}{3+9^{x}}, x \in R\). Nếu \(a+b=3 \text { thì } f(a)+f(b-2)\) có giá trị bằng
A. \(\frac{1}{4}\)
B. 1
C. 2
D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 38:
Cho hàm số \(y=e^{x}+e^{-x} \text { . Tính } y^{\prime \prime}(1)=?\)
A. \(\begin{array}{llll} e+\frac{1}{e} . \end{array}\)
B. \(e-\frac{1}{e} . \)
C. \(-e+\frac{1}{e} .\)
D. \(-e-\frac{1}{e} .\)
-
Câu 39:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=3^{6 x+1} .\)
A. \(y^{\prime}=3^{6 x+2} \cdot 2\)
B. \(y^{\prime}=(6 x+1) \cdot 3^{6 x} .\)
C. \(y^{\prime}=3^{6 x+2} .2 \ln 3\)
D. \(y^{\prime}=3^{6 x+1} \cdot \ln 3\)
-
Câu 40:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến?
A. \(y=\left(\frac{\pi}{3+\sqrt{5}}\right)^{x} . \)
B. \( y=\left(\frac{2}{e}\right)^{x} .\)
C. \( y=\left(\frac{3}{\sqrt{3}+\sqrt{2}}\right)^{x} . \)
D. \(y=3^{-x}\left(\frac{1}{\sqrt{3}-\sqrt{2}}\right)^{x} .\)
-
Câu 41:
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. \(y=\left(\frac{\pi}{4}\right)^{x} . \)
B. \( y=\left(\frac{2}{e}\right)^{x} \cdot\)
C. \(y=\left(\frac{2}{\sqrt{3}+1}\right)^{x} .\)
D. \(y=\left(\frac{e+1}{\pi}\right)^{x} .\)
-
Câu 42:
Hàm số \(y=\left(-3 a^{2}+10 a-2\right)^{x}\) đồng biến trên \((-\infty ;+\infty)\) khi:
A. \(\begin{array}{l} a \in\left(-\infty ; \frac{1}{3}\right) . \end{array}\)
B. \(a \in(-3 ;+\infty) . \)
C. \( a \in\left(-\infty ; \frac{1}{3}\right] .\)
D. \( a \in\left(\frac{1}{3} ; 3\right) \text { . }\)
-
Câu 43:
Cho hàm số \(y=x \sin x\) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. \(\begin{array}{ll} x y^{\prime \prime}-2 y^{\prime}+x y=-2 \sin x \end{array}\)
B. \(x y^{\prime}+y y^{\prime \prime}+2x y^{\prime}=2 \sin x\)
C. \(x y^{\prime}+y y^{\prime}-x y^{\prime}=2 \sin x \)
D. \(x y^{\prime \prime}+y^{\prime}-x y=2 \cos x+\sin x\)
-
Câu 44:
Đạo hàm của hàm số \(y=\frac{e^{x}-e^{-x}}{e^{x}+e^{-x}}\) là?
A. \(y^{\prime}=\frac{3 e^{2 x}}{\left(e^{2 x}+1\right)^{2}}\)
B. \( y^{\prime}=\frac{e^{2 x}}{\left(e^{2 x}+1\right)^{2}}\)
C. \( y^{\prime}=\frac{2 e^{2 x}}{\left(e^{2 x}+1\right)^{2}} \)
D. \(y^{\prime}=\frac{4 e^{2 x}}{\left(e^{2 x}+1\right)^{2}}\)
-
Câu 45:
Đối với hàm số \(y=\ln \frac{1}{x+1}\), Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. \(x y^{\prime}+1=-e^{y} \)
B. \(x y^{\prime}-1=-e^{y}\)
C. \( x y^{\prime}-1=e^{y}\)
D. \(x y^{\prime}+1=e^{y}\)
-
Câu 46:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=\frac{1}{\sqrt{2 m+1-x}}+\log _{3} \sqrt{x-m}\) xác định trên (2;3)?
A. \(1 \leq m \leq 2\)
B. \( 1<m \leq 2\)
C. \(-1<m<2\)
D. \(-1 \leq m \leq 2\)
-
Câu 47:
Chọn khẳng định đúng khi nói về hàm số \(y=\frac{\ln x}{x}\).
A. Hàm số có một điểm cực đại.
B. Hàm số có một điểm cực tiểu.
C. Hàm số không có cực trị
D. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu
-
Câu 48:
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=2^{|x|} \text { trên }[-2 ; 2] ?\)
A. \(\begin{array}{l} \max y=4 ; \min y=-\frac{1}{4} \end{array}\)
B. \(\max y=4 ; \text { miny }=\frac{1}{4}\)
C. \(\max y=1 ; \text { miny }=\frac{1}{4}\)
D. \( \max y=4 ; \min y=1\)
-
Câu 49:
Cho hàm số \(y=\log _{2}(2 x)\) . Khi đó, hàm số \(y=\left|\log _{2}(2 x)\right|\) có đồ thị là hình nào trong bốn hình được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 50:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)=x^{2} e^{x}\) trên đoạn [-1;1]?
A. e
B. \(\frac{1}{e}\)
C. 2e
D. 0