Trắc nghiệm Bài toán về cấp số nhân Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Cho dãy số −1√2;√b;√2−1√2;√b;√2. Chọn b để dãy số đã cho lập thành cấp số nhân?
A. b=-1
B. b=1
C. b=2
D. Không có giá trị nào của b.
-
Câu 2:
Cho cấp số nhân (un) thỏa: {u1+u2+u3+u4+u5=11u1+u5=8211. Trên khoảng (12;1) có bao nhiêu số hạng của cấp số
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 3:
Cho CSN (un) thỏa: {u1+u2+u3+u4+u5=11u1+u5=8211. Tính tổng S2011
A. q=13;S2011=24322(1−132011)
B. q=3;S2011=122(32011−1)
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai.
-
Câu 4:
Cho cấp số nhân có u2=14;u5=16.Tìmq và u1
A. q=12;u1=12
B. q=−12;u1=−12
C. q=4;u1=116
D. q=−4;u1=−116
-
Câu 5:
Cho cấp số nhân có u1=−3,q=23⋅ Số −96243là số hạng thứ mấy của cấp số này?
A. Thứ 5.
B. Thứ 6.
C. Thứ 7
D. Không phải là số hạng của cấp số
-
Câu 6:
Cho cấp số nhân có u1=−3,q=23. Tính u5?
A. u5=−2716
B. u5=−1627
C. u5=1627
D. u5=2716
-
Câu 7:
Chọn cấp số nhân trong các dãy số sau:
A. 1 ; 0,2 ; 0,04 ; 0,0008 ;...
B. 2 ; 22 ; 222 ; 2222 ;...
C. x;2x;3x;4x;…
D. 1;−x2;x4;−x6;…
-
Câu 8:
Cho dãy số (un):1;x;x2;x3;…( vói x∈R,x≠1,x≠0). Chọn mệnh đề đúng:
A. (un) là cấp số nhân có un=xn
B. (un) là cấp số nhân có u1=1;q=x
C. (un) không phải là cấp số nhân.
D. (un) là một dãy số tăng.
-
Câu 9:
Cho dãy số (un) xác định bởi {u1=−2un+1=−110⋅un. Chọn hệ thức đúng
A. (un) là cấp số nhân có công bội q=−110
B. un=(−2)110n−1
C. un=un−1+un+12(n≥2)
D. un=√un−1⋅un+1(n≥2)
-
Câu 10:
Cho cấp số nhân (un) có công bội q . Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:
A. uk=√uk+1⋅uk+2
B. uk=uk−1+uk+12
C. uk=u1⋅qk−1
D. uk=u1+(k−1)q
-
Câu 11:
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây .
A. Cấp số nhân: −2;−2,3;−2,9;… có u6=(−2)(−13)5
B. Cấp số nhân: 2;−6;18;… có u6=2⋅(−3)6
C. Cấp số nhân: −1;−√2;−2;… có u6=−2√2
D. Cấp số nhân: −1;−√2;−2;… có u6=−4√2
-
Câu 12:
Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây:
A. {u1=1√2un+1=u2n
B. {u1=1√2un+1=−√2⋅un
C. un=n2+1
D. {u1=1;u2=√2un+1=un−1⋅un
-
Câu 13:
Cho cấp số nhân (un) thỏa: {u4=227u3=243u8.Số 26561là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số ?
A. 41
B. 12
C. 9
D. 3
-
Câu 14:
Cho cấp số nhân (un) thỏa: {u4=227u3=243u8. Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân.
A. S10=5904812383
B. S10=5912314819683
C. S10=13590483319683
D. S10=5904819683
-
Câu 15:
Cho cấp số nhân (un) thỏa: {u4=227u3=243u8. Năm số hạng đầu của cấp số nhân là:
A. u1=2,u2=25,u3=29;u4=227,u5=281
B. u1=1,u2=23,u3=29;u4=227,u5=281
C. u1=2,u2=23,u3=29;u4=227,u5=264
D. u1=2,u2=23,u3=29;u4=227,u5=281
-
Câu 16:
Cho cấp số nhân có 7 số hạng, số hạng thứ tư bằng 6 và số hạng thứ 7 gấp 243 lần số hạng thứ hai. Hãy tìm số hạng còn lại của CSN đó.
A. u1=29;u2=25;u3=2;u5=18;u6=54;u7=162
B. u1=27;u2=23;u3=2;u5=18;u6=54;u7=162
C. u1=29;u2=23;u3=2;u5=21;u6=54;u7=162
D. u1=29;u2=23;u3=2;u5=18;u6=54;u7=162
-
Câu 17:
Cho dãy số (un) với un=3n2+1. Số 19683 là số hạng thứ mấy của dãy số.
A. 17
B. 16
C. 15
D. 19
-
Câu 18:
Cho dãy số (un) với un=3n2+1. Tính tổng S=u2+u4+u6+…+u20
A. S=92(320+1)
B. S=92(320−1)
C. S=92(310−1)
D. S=72(310−1)
-
Câu 19:
Cho dãy số (un) với un=3n2+1 Tìm công bội của dãy số (un).
A. q=32
B. q=√3
C. q=12
D. q=3
-
Câu 20:
Xét xem dãy số sau có phải là cấp số nhân hay không? Nếu phải hãy xác định công bội. un=n3
A. q=2
B. q=4
C. q=3
D. q=∅
-
Câu 21:
Xét xem dãy số sau có phải là cấp số nhân hay không? Nếu phải hãy xác định công bội un=2n−13
A. q=2
B. q=3
C. q=4
D. q=∅
-
Câu 22:
Xét xem dãy số sau có phải là cấp số nhân hay không? Nếu phải hãy xác định công bội un=2n
A. q=3
B. q=2
C. q=4
D. q=∅
-
Câu 23:
Xét xem dãy số sau có phải là cấp số nhân hay không? Nếu phải hãy xác định công bội un=−3n−15
A. q=3
B. q=2
C. q=4
D. q=∅
-
Câu 24:
Xét xem dãy số sau có phải là cấp số nhân hay không? Nếu phải hãy xác định công bội un=3n−1
A. q=2
B. q=3
C. q=4
D. q=∅
-
Câu 25:
Dãy số (un)có phải là cấp số nhân không ? Nếu phải hãy xác định số công bội ? Biết: un=2n
A. q=3
B. q=4
C. q=12
D. q=∅
-
Câu 26:
Dãy số (un)có phải là cấp số nhân không ? Nếu phải hãy xác định số công bội ? Biết: un=4.3n
A. q=3
B. q=4
C. q=2
D. q=∅
-
Câu 27:
Dãy số (un) có phải là cấp số nhân không ? Nếu phải hãy xác định số công bội ? Biết:(un)=2n
A. q=2
B. q=3
C. q=4
D. q=∅
-
Câu 28:
Cho cấp số nhân (un) có các số hạng khác không, tìm u1 biết {u1+u2+u3+u4+u5=11u1+u5=8211
A. u1=111,u1=8111
B. u1=112,u1=8112
C. u1=113,u1=8113
D. u1=211,u1=8111
-
Câu 29:
Cho cấp số nhân (un) có các số hạng khác không, tìm u1 biết: {u1+u2+u3+u4=15u21+u22+u23+u24=85
A. u1=1,u1=2
B. u1=1,u1=8
C. u1=1,u1=5
D. u1=1,u1=9
-
Câu 30:
Cho cấp số nhân (un) vói u1=3;q=−12. Số 222 là số hạng thứ mấy của (un)?
A. Số hạng thứ 11
B. Số hạng thứ 12
C. Số hạng thứ 9
D. Không là số hạng của cấp số đã cho
-
Câu 31:
Cho cấp số nhân (un) vói u1=3;q=−2. Số 192 là số hạng thứ mấy của (un)?
A. Số hạng thứ 5.
B. Số hạng thứ 6.
C. Số hạng thứ 7.
D. Không là số hạng của cấp số đã cho
-
Câu 32:
Cho cấp số nhân (un) vói u1=−1;u6=0,00001. Tìm q và un
A. q=110;un=−110n−1
B. q=−110;un=−10n−1
C. q=−110;un=110n−1
D. q=−110;un=(−1)n10n−1
-
Câu 33:
Cho cấp số nhân u1=−1;q=−110⋅ Số 110103 là số hạng thứ mấy của (un)
A. Số hạng thứ 103
B. Số hạng thứ 104
C. Số hạng thứ 105
D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
-
Câu 34:
Cho cấp số nhân (un) vói u1=4;q=−4. Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát un ?
A. −16;64;−256;−(−4)n
B. −16;64;−256;(−4)n
C. −16;64;−256;4(−4)n
D. −16;64;−256;4n
-
Câu 35:
Cho cấp số nhân (un) vói u1=−2;q=−5 Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát un ?
A. 10;50;−250;(−2)(−5)n−1
B. 10;−50;250;2.−5n−1
C. 10;−50;250;(−2).5n
D. 10;−50;250;(−2)(−5)n−1
-
Câu 36:
Cho cấp số nhân (un) vói u1=−12;u7=−32. Tìm q?
A. q=±12
B. q=±2
C. q=±4
D. q=±1
-
Câu 37:
Cho dãy số : 1;12;14;18;116⋯. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Dãy số này là cấp số nhân có u1=1,q=12
B. Số hạng tổng quát un=12n−1
C. Số hạng tổng quát un=12n
D. Dãy số này là dãy số giảm.
-
Câu 38:
Cho dãy số: –1; 1; –1; 1; –1; … Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số này không phải là cấp số nhân
B. Số hạng tổng quát un=1n=1
C. Dãy số này là cấp số nhân có u1=−1,q=−1
D. Số hạng tổng quát un=(−1)2n