Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021
Trường THPT Trưng Vương
-
Câu 1:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và π2∫0f(x)dx=2018π2∫0f(x)dx=2018, tính I=π∫0xf(x2)dx
A. I = 2017
B. I = 1009
C. I = 2018
D. I = 1008
-
Câu 2:
Cho hai mặt cầu (S1), (S2) có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: tâm của (S1) thuộc (S2) và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi (S1) và (S2).
A. V=πR3
B. V=πR32
C. V=5πR312
D. V=2πR35
-
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình: (x+2)2+(y−3)2+z2=5 là:
A. I(2;−2;0),R=5
B. I(−2;3;0),R=√5
C. I(2;3;1),R=5
D. I(2;3;0),R=√5
-
Câu 4:
Cho số phức z thỏa mãn (1+2i)z+3−5i=0. Giá trị biểu thức A=z.¯z là
A. √1705.
B. 1705.
C. √1705.
D. 17025.
-
Câu 5:
Gọi z1, z2 là hai nghiệm z2−6z+10=0 của phương trình. Tính |z1−z2|.
A. 2
B. 4
C. 6
D. √5
-
Câu 6:
Cho số phức z = a + bi thỏa z+2¯z=3−i. Khi đó a - b bằng
A. -1
B. 1
C. -2
D. 0
-
Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho mặt phẳng (P):x+y−8=0 và điểm I(-1;-1;0). Mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình là:
A. (x−1)2+(y−1)2+z2=50
B. (x+1)2+(y+1)2+z2=5√2
C. (x+1)2+(y+1)2+z2=50
D. (x+1)2+(y+1)2+z2=25
-
Câu 8:
Tích phân 3∫12x−1x+1dx=a+bln2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a - b = -7
B. ab = -12
C. a + b = 7
D. ab=−2
-
Câu 9:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3) = 5. Tính I=3∫0f′(x)dx.
A. 9
B. 3
C. 7
D. 10
-
Câu 10:
Tìm cặp số thực (x;y) thỏa mãn điều kiện: (x+y)+(3x+y)i=(3−x)+(2y+1)i
A. (45;−75)
B. (−45;75)
C. (−45;−75)
D. (45;75)
-
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vectơ chỉ phương của đường thẳng d: {x=ty=2z=1−3t (t là tham số) có tọa độ là:
A. →a=(1;2;−3)
B. →a=(1;0;−3)
C. →a=(0;2;1)
D. →a=(1;2;1)
-
Câu 12:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x2−2x và y = x bằng
A. 134.
B. 74.
C. 94.
D. 92.
-
Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;−1;0),B(−4;3;−6). Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là:
A. I(-1;1;3)
B. I(-1;2;-3)
C. I(3;1;-3)
D. I(-1;1;-3)
-
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;−1;1),B(1;2;−1). Mặt cầu có tâm A và đi qua điểm B có phương trình là:
A. (x+3)2+(y−1)2+(z+1)2=15
B. (x+3)2+(y−1)2+(z+1)2=17
C. (x−3)2+(y+1)2+(z−1)2=17
D. (x−3)2+(y+1)2+(z−1)2=15
-
Câu 15:
Tìm nguyên hàm I=∫elnxxdx.
A. I=eln2x+C
B. I=elnx+C
C. I=−elnx+C
D. I=elnxx+C
-
Câu 16:
Để tính ∫xln(2+x)dx thì ta sử dụng phương pháp
A. nguyên hàm từng phần và đặt {u=2+xdv=xdx
B. nguyên hàm từng phần và đặt {u=ln(2+x)dv=xdx
C. đổi biến số và đặt u=ln(x+2)
D. nguyên hàm từng phần và đặt {u=xdv=ln(2+x)dx
-
Câu 17:
Tìm công thức sai
A. b∫af(x)dx=c∫af(x)dx+c∫bf(x)dx.
B. b∫af(x)dx=−a∫bf(x)dx.
C. b∫a[f(x)−g(x)]dx=b∫af(x)dx−b∫ag(x)dx.
D. a∫af(x)dx=0
-
Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M(2;3;−1),N(−1;1;1),P(1;m−1;3).
Với giá trị nào của m thì tam giác MNP vuông tại N?
A. m = 3
B. m = 2
C. m = 1
D. m = 0
-
Câu 19:
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.
B. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.
C. Phần thực là −4 và phần ảo là 3.
D. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.
-
Câu 20:
Cho hai số phức z1=−2+5i và z2=1−i, số phức z1−z2 là:
A. -3+6i
B. -1+4i
C. -1+6i
D. -3+4i
-
Câu 21:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, mặt phẳng (P):x−y+3z−4=0 có một vectơ pháp tuyến là:
A. →n=(1;1;3)
B. →n=(−1;3;−4)
C. →n=(1;−1;3)
D. →n=(−1;−1;3)
-
Câu 22:
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x+cos2x.
A. ∫f(x)dx=x22−12sin2x+C
B. ∫f(x)dx=x22−sin2x+C.
C. ∫f(x)dx=x22+12sin2x+C.
D. ∫f(x)dx=x22+sin2x+C.
-
Câu 23:
Cho phương trình az2+bz+c=0(a≠0,a,b,c∈R) với Δ=b2−4ac. Nếu Δ<0 thì phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1,z2 được xác định bởi công thức nào sau đây?
A. z1,2=−b±i√Δ2a
B. z1,2=−b±i√|Δ|2a
C. z1,2=b±i√|Δ|2a
D. z1,2=−b±i√|Δ|a
-
Câu 24:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2;5) và vuông góc với mặt phẳng (α):4x−3y+2z+5=0 là:
A. x−14=y+2−3=z−52
B. x−1−4=y+2−3=z−52
C. x−14=y+23=z−52
D. x−1−4=y+2−3=z−5−2
-
Câu 25:
Cho số phức z thỏa z=(2+2i)2. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng.
A. z∈R.
B. Mô đun của z bằng 1.
C. z có phần thực và phần ảo đều khác 0
D. z là số thuần ảo.
-
Câu 26:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x−1−2=y−31=z+12. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm M(-3;1;1) và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là:
A. 2x - y - 2z + 9 = 0
B. - 2x + y + 2z + 9 = 0
C. 2x - y - 2z + 5 = 0
D. - 2x + y + 2z + 5 = 0
-
Câu 27:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;-1), đường thẳng d:x−21=y3=z+22 và mặt phẳng (P):2x + y - z + 1 = 0. Đường thẳng đi qua A cắt đường thẳng d và song song với (P) có phương trình là:
A. x−12=y−2−9=z+1−5
B. x−15=y−22=z+1−9
C. x−19=y−22=z+1−5
D. x−12=y−2−9=z+15
-
Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;1;2) và hai đường thẳng d:x2=y−11=z+1−1; và d′:{x=1+ty=−1−2tz=2+t. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A đồng thời song song với d và d' là :
A. 2x + 3y + 5z - 13 = 0
B. 2x + 6y + 10z - 11 = 0
C. x + 3y + 5z - 13 = 0
D. x + 3y + 5z + 13 = 0
-
Câu 29:
Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=x√8−x2 thỏa mãn F(2) = 0, khi đó phương trình F(x) = x có nghiệm là:
A. x = 1
B. x = -1
C. x = 0
D. x=1−√3
-
Câu 30:
Thể tích khối tròn xoay có được do hình phẳng giới hạn bởi các đường y=√lnx, y = 0, x = 2 quay xung quanh trục hoành là
A. 2π(ln2−1)
B. 2πln2
C. π(2ln2−1)
D. π(ln2+1)
-
Câu 31:
Biết phương trình z2+az+b=0 có một nghiệm là z = 1 + i. Môđun của số phức w = a + bi là:
A. 3
B. 4
C. 2√2
D. 2
-
Câu 32:
Cho số phức z thỏa |z| = 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w=(3+4i)z+i là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là:
A. r = 4
B. r = 20
C. r = 22
D. r = 5
-
Câu 33:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x−11=y+21=z−3−1 và d2:x−31=y−12=z−53. Phương trình mặt phẳng chứa d1 và d2 là
A. 5x - 4y - z - 16 = 0
B. 5x - 4y + z + 16 = 0
C. 5x + 4y + z - 16 = 0
D. 5x - 4y + z - 16 = 0
-
Câu 34:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tổng quát của mặt phẳng (α) qua A(2; - 1;4), B(3;2; - 1) và vuông góc với (β):x+y+2z−3=0 là
A. 11x - 7y - 2z - 21 = 0
B. 11x + 7y - 2z - 21 = 0
C. 11x + 7y + 2z + 21 = 0
D. 11x - 7y + 2z + 21 = 0
-
Câu 35:
Cho A, B, C lần lượt là ba điểm biểu diễn số phức z1,z2,z3 thỏa |z1|=|z2|=|z3|. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC là tam giác đều.
B. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
C. Trọng tâm tam giác ABC là điểm biểu diễn số phức z1+z2+z3.
D. O là trọng tâm tam giác ABC
-
Câu 36:
Một thùng rượu hình tròn xoay có bán kính ở trên là 30 cm và ở chính giữa là 40 cm. Chiều cao thùng rượu là 1m. Hỏi thùng rượu đó chứa được tối đa bao nhiêu lít rượu (kết quả lấy 2 chữ số thập phân) ? Cho rằng cạnh bên hông của thùng rượu là hình parabol.
A. 321,05 lít
B. 540,01 lít
C. 201,32 lít
D. 425,16 lít
-
Câu 37:
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1−iz=1+i. Tọa độ điểm M biểu diễn số phức w=2z+1 trên mặt phẳng là
A. M(2;1)
B. M(1;-2)
C. M(0;-1)
D. M(-2;1)
-
Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A( - 2;0; - 2), B(0;3; - 3). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (P) là lớn nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng:
A. 2√14
B. 3√14
C. 4√14
D. 5√14
-
Câu 39:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P) của hàm số y=x2−2x+3 và hai tiếp tuyến của (P) tại A(0;3), B(3;6) bằng
A. 72
B. 92
C. 174
D. 94
-
Câu 40:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+12=y1=z+23 và mặt phẳng (P):x + 2y + z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với d.
A. x+15=y+1−1=z−1−3
B. x−15=y−1−1=z−1−3
C. x−15=y+11=z−1−3
D. x−1−5=y+11=z−13