Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2023-2024
Trường THPT Võ Văn Kiệt
-
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+z2−4x−2y+2z−19=0 và mp (P):2y−y−2z+m+3=0 với m là tham số. Gọi T là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi bằng 6π. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc T bằng?
A. 4
B. 24
C. -20
D. -16
-
Câu 2:
Đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào?
A. y=x−1x2+1
B. y=√x2−1
C. y=x2−1x−1
D. 1x2−1
-
Câu 3:
Hàm số sau y=3x2+2 có đạo hàm là?
A. y′=3x2+2ln3
B. y′=2x.3x2+2ln3
C. y′=2x.3x2+2.ln3
D. 2x.3x2+2
-
Câu 4:
Một lớp học có 38 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 2 bạn học sinh trong lớp?
A. 406
B. 703
C. 360
D. 38
-
Câu 5:
Cho hàm số f(x)=lnx+1x+4. Tính giá trị biểu thức sau P=f′(0)+f′(3)+f′(6)+...+f′(2019)?
A. 14
B. 20242023
C. 20222023
D. 20202023
-
Câu 6:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình sau log13(x−1)>−3 là?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 7:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (−2019;2020) để hàm số y=2x3−3(2m+1)x2+6m(m+1)+2019 đồng biến trên khoảng (2;+∞)?
A. 2021
B. 2020
C. 2018
D. 2019
-
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;−1;−3) và mp (P):3x−2y+4z−5=0. Mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là?
A. (Q):3x−2y+4z−4=0
B. (Q):3x−2y+4z+4=0
C. (Q):3x−2y+4z+5=0
D. (Q):3x+2y+4z+8=0
-
Câu 9:
Cho tứ diện ABCD, trên các cạnh BC, BD và AC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho BC=3BM,BD=32BN, AC=2AP. Mặt phẳng (MNP) chia khối tứ diện ABCD thành 2 khối đa diện có thể tích là V1,V2, trong đó khối đa diện chứa cạnh CD có thể tích là V2. Tính tie số V1V2?
A. V1V2=2619
B. V1V2=2613
C. V1V2=1519
D. V1V2=319
-
Câu 10:
Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a?
A. S=7πa23
B. S=πa38
C. S=πa2
D. S=7πa29
-
Câu 11:
Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 12:
Cho hàm số sau f(x) biết f(0)=1. f′(x) liên tục trên [0;3] và 3∫0f′(x)dx=9. Tính f(3)?
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7
-
Câu 13:
Cho hàm số sau y=x3−2(m−1)x2+2(m2−2m)x+4m2 có đồ thị (C) và đường thẳng d:y=4x+8. Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1,x2,x3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=x31+x32+x33?
A. maxP=16√2−8
B. maxP=−8
C. maxP=−16√2−8
D. maxP=8
-
Câu 14:
Cho 2 số thực x, y thỏa mãn: log4(x+y)+log4(x−y)≥1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2x−y?
A. 4
B. -4
C. 2√3
D. 10√33
-
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(0;1;−2), B(3;1;1), C(−2;0;3). Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm nào?
A. N(2;1;0)
B. Q(−2;1;0)
C. M(2;−1;0)
D. P(−2;−1;0)
-
Câu 16:
Biết ĐTHS y=f(x) đối xứng với đồ thị hàm số y=logax(0<a≠1). Qua điểm I(2;2). Tính f(4−a2018)?
A. -2020
B. 2014
C. -2014
D. 2020
-
Câu 17:
Cho hàm số sau y=x33−2x2+3x+1 có đồ thị (C). Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y=3x+1?
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
-
Câu 18:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu sau (S):x2+y2+z2−2x+2y−4z−3=0. Bán kính R của mặt cầu (S) bằng?
A. R=3
B. R=2
C. R=6
D. R=9
-
Câu 19:
Cho CSC sau (un) biết un=2−3n. Công sai d của cấp số cộng là?
A. d=3
B. d=2
C. d=−3
D. d=−2
-
Câu 20:
Tính chiều cao của khối lăng trụ tam giác đều biết thể tích bằng a3√32 và cạnh đáy bằng a?
A. 3a
B. 2a
C. a
D. 6a
-
Câu 21:
Cho khối nón có thể tích bằng 9a3π√2. Tính bán kính R đáy khối nón khi diện tích xung quanh nhỏ nhất?
A. R=3a
B. R=3a6√2
C. R=3√9a
D. R=3a3√2
-
Câu 22:
Gọi m là GTNN của hàm số y=x−1+4x−1 trên khoảng (1;+∞). Tìm m?
A. m=5
B. m=4
C. m=2
D. m=3
-
Câu 23:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh a, AC = a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD?
A. V=a3√32
B. V=a3√312
C. V=a3√34
D. V=a3√36
-
Câu 24:
Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(1;−1;−3), B(−2;2;1). Vectơ →AB có tọa độ là?
A. (−3;3;4)
B. (−1;1;2)
C. (3;−3;4)
D. (−3;1;4)
-
Câu 25:
Cho khối chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác vuông cân tại S với BC = 2a, cạnh SA=a√2 và tạo với mặt phẳng (SBC) một góc 30∘. Tính thể tích của khối chóp S.ABC?
A. a3√23
B. a2√33
C. a3√36
D. a3√26
-
Câu 26:
Tập nghiệm của phương trình sau 2x2−3x=14 là?
A. S=∅
B. S={1;2}
C. S={0}
D. S={1}
-
Câu 27:
Cho hình nón có độ dài đường sinh l=4a và bán kính đáy R=a√3. Diện tích xung quanh Sxq hình nón bằng?
A. 8√3πa2
B. 4√3πa23
C. 4√3πa2
D. 2√3πa2
-
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, cho mp (P):2x−y+3=0. Một vectơ pháp tuyến của (P) có tọa độ là?
A. (2;1;0)
B. (2;−1;3)
C. (2;−1;0)
D. (2;1;3)
-
Câu 29:
Cho hình trụ có trục OO′ và chiều cao bằng a. Trên 2 đường tròn đáy (O) và (O′) lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OO’ bằng a2. Góc giữa hai đường thẳng AB và OO’ bằng 60∘. Tính thể tích của khối trụ đã cho?
A. 2πa33
B. πa33
C. 2πa3
D. πa3
-
Câu 30:
Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′ có đáy ABCD hình chữ nhật với AB=a,AD=a√3. Hình chiếu vuông góc của A′ lên (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ B’ đến mặt phẳng (A′BD)?
A. a2
B. a√3
C. a√36
D. a√32
-
Câu 31:
Cho hàm số y=f(x) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng (a;b) và x0∈(a;b). Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x0 thì y′(x0)=0.
B. y′(x0)=0 và y″(x0)>0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
C. y′(x0)=0 và y″(x0)=0 thì x0 không là điểm cực trị của hàm số.
D. y′(x0)=0 và y″(x0)≠0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.
-
Câu 32:
Tìm hệ số của số hạng chứa x26 trong khai triển nhị thức Newton của (1x4−2x7)n biết rằng: Cn+12n+1+Cn+22n+1+...+C2n2n+1=220−1 (n nguyên dương)?
A. 13440
B. -13440
C. 210
D. -120
-
Câu 33:
Cho hàm số f(x) đồng biến và có đạo hàm cấp 2 trên đoạn [0;2] và thỏa mãn 2[f(x)]2−f(x)f″(x)+[f′(x)]2=0 với ∀x∈[0;2]. Biết f(0)=1,f(2)=e6, tính tích phân I=0∫−2(2x+1)f(x)dx bằng?
A. 1+e
B. 1−e2
C. 1−e
D. 1−e−1
-
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA⊥(ABCD). Biết SA=a√63. Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD)?
A. 30∘
B. 60∘
C. 75∘
D. 45∘
-
Câu 35:
Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(1;−1;3),B(2;1;0),C(−3;−1;−3) và mp (P):x+y−z−4=0. Gọi M(a;b;c) là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho biểu thức T=|3→MA−2→MB+→MC| đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức S=a+b+c?
A. S=3
B. S=−1
C. S=2
D. S=1
-
Câu 36:
Tổng các nghiệm của phương trình sau sin(5π4−6x)+15sin(π4+2x)=16 trên đoạn [−2019;2019] bằng?
A. 1282π8
B. 1285π8
C. 1283π8
D. 1284π8
-
Câu 37:
Tìm tập xác định D của hàm số sau y=(x+1)π?
A. D=R
B. D=[−1;+∞)
C. D=(−1;+∞)
D. D=(0;+∞)
-
Câu 38:
Gọi F(x) là 1 nguyên hàm của hàm số f(x)=e−x+cosx. Tìm khẳng định đúng?
A. F(x)=e−x+sinx+2019
B. F(x)=e−x+cosx+2019
C. F(x)=−e−x+sinx+2019
D. F(x)=−e−x−cosx+2019
-
Câu 39:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và AA′=2a. Thể tích khối tứ diện BDB′C?
A. a36
B. a34
C. a32
D. a33
-
Câu 40:
Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau x2−x+2(1−x)√x−m−m=0 có 3 nghiệm phân biệt là [a;b). Tính a+b?
A. 0
B. 14
C. -2
D. −14