Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-
Câu 1:
Tìm các số thực x,yx,y thỏa mãn (2x+5y)+(4x+3y)i=5+2i.
A. x=514và y=−87
B. x=87và y=−514
C. x=−514và y=87
D. x=−514và y=−87
-
Câu 2:
Cho hai hàm số f(x),g(x) liên tục trên đoạn [a;b] và a<c<b. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. b∫a[f(x)+g(x)]dx=b∫af(x)dx+b∫ag(x)dx
B. b∫ak.f(x)dx=k.b∫af(x)dxvới k là hằng số
C. b∫af(x)g(x)dx=b∫af(x)dxb∫ag(x)dx
D. b∫af(x)dx=c∫af(x)dx+b∫cf(x)dx
-
Câu 3:
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=f(x),y=g(x) liên tục trên đoạn [a;b] và các đường thẳng x=a,x=b. Diện tích S được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S=b∫a[g(x)−f(x)]dx
B. S=b∫a|f(x)−g(x)|dx
C. S=|b∫a[f(x)−g(x)]dx|
D. S=b∫a[f(x)−g(x)]dx
-
Câu 4:
Trong không gian Oxyz, gọi φ là góc tạo bởi hai vecto →a=(3;−1;2) và →b=(1;1;−1). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. φ=30∘
B. φ=45∘
C. φ=90∘
D. φ=60∘
-
Câu 5:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [1;3], F(1)=3,F(3)=5 và 3∫1(x4−8x)f(x)dx=12. Tính I=3∫1(x3−2)F(x)dx.
A. I=1472
B. I=1473
C. I=−1472
D. I=147
-
Câu 6:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x−32=y−1−1=z+53. Tìm tọa độ một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d.
A. →a=(2;−1;3)
B. →b=(2;1;3)
C. →u=(3;1;−5)
D. →q=(−3;1;5)
-
Câu 7:
Biết 3∫1f(x)dx=9,3∫1g(x)dx=−5. Tính K=3∫1[2f(x)−3g(x)]dx.
A. K=3
B. K=33
C. K=4
D. K=14
-
Câu 8:
Biết ∫f(t)dt=t2+3t+C. Tính ∫f(sin2x)cos2xdx
A. ∫f(sin2x)cos2xdx=2sin2x+6sinx+C
B. ∫f(sin2x)cos2xdx=2sin22x+6sin2x+C
C. ∫f(sin2x)cos2xdx=12sin22x+32sin2x+C
D. ∫f(sin2x)cos2xdx=sin22x+3sin2x+C
-
Câu 9:
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. z=−2+3i
B. z=3+2i
C. z=2−3i
D. z=3−2i
-
Câu 10:
Tìm số phức ¯z , biết (2−5i)z−3+2i=5+7i.
A. ¯z=−929+5029i
B. ¯z=−929−5029i
C. ¯z=929−5029i
D. ¯z=929+5029i
-
Câu 11:
Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+3=0 . Tính P=2|z1|+5|z2|.
A. P=√3
B. P=5√3
C. P=3√3
D. P=7√3
-
Câu 12:
Cho hai số phức z1=3−4i và z2=−2+i. Tìm số phức liên hợp của z1+z2.
A. 1+3i
B. 1−3i
C. −1+3i
D. −1−3i
-
Câu 13:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=12x+3 và F(0)=0. Tính F(2).
A. F(2)=ln73
B. F(2)=−12ln3
C. F(2)=12ln73
D. F(2)=ln21
-
Câu 14:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;5;2). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm A trên các mặt phẳng tọa độ?
A. 10x+6y+15z−90=0
B. 10x+6y+15z−60=0
C. 3x+5y+2z−60=0
D. x3+y5+z2=1
-
Câu 15:
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn [a;b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b∫af(x)dx=F(a)−F(b)
B. b∫af(x)dx=F(b)−F(a)
C. b∫af(x)dx=F(b)+F(a)
D. b∫af(x)dx=F′(b)−F′(a)
-
Câu 16:
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y=f(x),y=g(x) (phần tô đậm trong hình vẽ). Gọi S là diện tích của hình phẳng D. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S=0∫−3[f(x)−g(x)]dx
B. S=0∫−3[g(x)−f(x)]dx
C. S=0∫−3[f(x)+g(x)]dx
D. S=1∫−3[f(x)−g(x)]2dx
-
Câu 17:
Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z=√5−2i.
A. a=−2,b=√5
B. a=√5,b=2
C. a=√5,b=−2
D. a=√5,b=−2i
-
Câu 18:
Gọi D là phần hình phảng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b], trục hoành và hai đường thẳng x=a;x=b. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây?
A. V=π2b∫af(x)dx
B. V=πb∫af2(x)dx
C. V=(πb∫af(x)dx)2
D. V=2πb∫af2(x)dx
-
Câu 19:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2x và F(π4)=−1. Tính F(π6).
A. F(π6)=54
B. F(π6)=−√34−1
C. F(π6)=√3−1
D. F(π6)=−54
-
Câu 20:
Trên mặt phẳng tọa dộ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn |z|=√7.
A. Đường tròn tâm O(0;0) , bán kính R=72.
B. Đường tròn tâm O(0;0), bán kính R=7
C. Đường tròn tâm O(0;0), bán kính R=49
D. Đường tròn tâm O(0;0), bán kính R=√7
-
Câu 21:
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết C(1;1;1) và trọng tâm G(2;5;8). Tìm tọa độ các đỉnh A và B biết A thuộc mặt phẳng (Oxy) và B thuộc trục Oz.
A. A(3;9;0)và B(0;0;15)
B. A(6;15;0)và B(0;0;24)
C. A(7;16;0)và B(0;0;25)
D. A(5;14;0)và B(0;0;23)
-
Câu 22:
Cho số phức z1=1−2i và z2=3+4i. Tìm điểm M biểu diễn số phức z1.z2 trên mặt phẳng tọa độ.
A. M(−2;11)
B. M(11;2)
C. M(11;−2)
D. M(−2;−11)
-
Câu 23:
Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ của vectơ →a biết →a=3→i−5→k.
A. →a=(0;3;−5)
B. →a=(3;0;5)
C. →a=(3;−5;0)
D. →a=(3;0;−5)
-
Câu 24:
Tính ∫32018xdx
A. ∫32018xdx=32018xln3+C
B. ∫32018xdx=32018xln2018+C
C. ∫32018xdx=32018x2018ln3+C
D. ∫32018xdx=32018x2019+C
-
Câu 25:
Tính môđun của số phức z thỏa mãn (1+i)z|z|−1=(i−2)|z|.
A. |z|=1
B. |z|=4
C. |z|=2
D. |z|=3
-
Câu 26:
Biết F(x)=−1x2 là một nguyên hàm của hàm số y=f(x)x. Tính ∫f′(x)lnxdx.
A. ∫f′(x)lnxdx=−2lnxx2+1x2+C
B. ∫f′(x)lnxdx=2lnxx2+1x2+C
C. ∫f′(x)lnxdx=2lnxx2−1x2+C
D. ∫f′(x)lnxdx=−2lnxx2−1x2+C
-
Câu 27:
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=cosx+2, trục hoành và các đường thẳng x=0,x=π4.
A. S=π2−√22
B. S=π4+710
C. S=π2+√22
D. S=π4+√22
-
Câu 28:
Tìm tọa độ của điểm biểu diễn số phức z=3+4i1−i trên mặt phẳng tọa độ.
A. Q(12;−72)
B. N(12;72)
C. P(−12;72)
D. M(−12;−72)
-
Câu 29:
Biết 1∫0√x2+4.xdx=1a(√b3−c). Tính Q=abc.
A. Q=120
B. Q=15
C. Q=−120
D. Q=40
-
Câu 30:
Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên K (với K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của R). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. ∫[f(x)−g(x)]dx=∫f(x)dx−∫g(x)dx
B. ∫f(x).g(x)dx=∫f(x)dx.∫g(x)dx
C. ∫kf(x)dx=k∫f(x)dx với k là hằng số khác 0
D. ∫[f(x)+g(x)]dx=∫f(x)dx+∫g(x)dx
-
Câu 31:
Tìm một căn bậc hai của −5.
A. i√5
B. i√−5
C. √5i
D. −√5i
-
Câu 32:
Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y=x+2,y=0,x=1 và x=3. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục Ox.
A. V=983
B. V=8π
C. V=98π3
D. V=98π23
-
Câu 33:
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2−2z+5=0, trong đó z2 có phần ảo âm. Tìm phần ảo b của số phức w=[(z1−i)(z2+2i)]2018.
A. b=21009
B. b=22017
C. b=−22018
D. b=22018
-
Câu 34:
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(2;3;−1) và có véc tơ pháp tuyến →n=(2;−2;5)?
A. 2x−2y+5z+15=0
B. 2x−2y+5z+7=0
C. 2x+3y−z+7=0
D. 2x+3y−z+15=0
-
Câu 35:
Biết ∫(3x3+5x4)dx=A.xα+B.xβ+C. Tính P=A.α+B.β
A. P=37
B. P=4
C. P=29
D. P=8
-
Câu 36:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(7;−2;2) và B(1;2;4). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đường kính AB?
A. (x−4)2+y2+(z−3)2=2√14
B. (x−4)2+y2+(z−3)2=14
C. (x−4)2+y2+(z−3)2=56
D. (x−7)2+(y+2)2+(z−2)2=14
-
Câu 37:
Trong không gian Oxyz, cho điểm P(3;1;3) và đường thẳng d:x−31=y+43=z−23. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm P và vuông góc với đường thẳng d?
A. x−4y+3z+3=0
B. x+3y+3z−3=0
C. 3x+y+3z−15=0
D. x+3y+3z−15=0
-
Câu 38:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):5x+3y−2z+1=0. Tìm tọa độ một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
A. →u=(5;3;−2)
B. →n=(5;3;2)
C. →p=(5;−3;−2)
D. →q=(−5;−3;1)
-
Câu 39:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(5;0;4) và B(3;4;2). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB?
A. 4x+2y+3z−11=0
B. x−2y+z−11=0
C. 4x+2y+3z−3=0
D. x−2y+z−3=0
-
Câu 40:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;0;0),B(0;0;3) và C(0;5;0). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)?
A. x2+y5+z3=−1
B. x2+y5+z3=1
C. x2+y3+z5=1
D. x2+y3+z5=0