1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 1700+ câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Điều nào sau đây phù hợp với bệnh nhân suy tim trái, ngoại trừ:
A. Kiểu thở nhanh nông
B. Ho có bọt trắng hồng
C. Ho khan
D. Không đáp ứng với nitrate
-
Câu 2:
Phân biệt tím trung ương và tím ngoại biên, ngoại trừ:
A. Tím trung ương có dùi trống
B. Tím ngoại biên giảm khi đắp ấm, xoa bóp
C. Tim trung ương xảy ra cả ở niêm
D. Tím trung ương gây ra lạnh đầu chi
-
Câu 3:
Nguyên nhân gây ra xanh tím ngoại biên trừ:
A. Giảm cung lượng tim
B. Tứ chứng Fallot
C. Tình trạng sốc
D. Hội chứng Raynaud
-
Câu 4:
Xanh tím xuất hiện khi Hb khử:
A. > 5 g/dl
B. > 50 g/dl
C. > 0,5 g/dl
D. > 500 g/dl
-
Câu 5:
Chọn câu đúng:
A. Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tốt nhất để phát hiện xanh tím
B. Sắc tố da có thể ảnh hưởng việc phát hiện màu xanh tím
C. Bilirubin tăng trong huyết tương sẽ gia tăng màu xanh tím
D. Tím tái chỉ ám chỉ giảm độ bão hòa oxy của Hb
-
Câu 6:
Các nguyên nhân có thể gây khó thở, ngoại trừ:
A. Tràn khí màng phổi
B. Trào ngược thực quản dạ dày
C. Thiếu máu nặng
D. Dị vật đường thở
-
Câu 7:
Phù toàn thân:
A. Phù mặt
B. Phù 1 chân
C. Phù 2 chân
D. Phù phần xương cùng
-
Câu 8:
Về nguyên nhân gây phù, chọn số câu đúng: (1) Tăng áp lực thủy tĩnh (2) Giảm áp suất keo (3) Rối loạn tính thấm thành mạch (4) Dị ứng (5) Tích tụ hyaluronic trong da
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 9:
Nguyên nhân gây phù toàn thân, ngoại trừ:
A. Hội chứng thận hư
B. Suy tim phải
C. Hư van tĩnh mạch
D. Dị ứng
-
Câu 10:
Nguyên nhân gây phù khu trú, ngoại trừ:
A. Viêm tắc tĩnh mạch
B. Suy dinh dưỡng
C. Bỏng
D. Nhiễm trùng
-
Câu 11:
Giảm áp lực keo là cơ chế gây phù trong các bệnh sau, trừ:
A. Suy dinh dưỡng
B. Protein niệu > 3.5g/24h
C. Suy thận mãn tính
D. Suy tế bào gan
-
Câu 12:
Phù là:
A. ứ đọng nước trong khoảng gian bào
B. ứ đọng nước trong tế bào
C. ứ đọng nước trong lòng mạch
D. ứ đọng nước trong các khoảng giữa các tế bào nội mô
-
Câu 13:
Nguyên nhân gây khó thở thường gặp, trừ:
A. Suy tim trái
B. Thuyên tắc phổi
C. Suy tim phải
D. Khí phế thủng
-
Câu 14:
Biểu hiện sớm nhất của suy tim trái là:
A. Khó thở khi gắng sức
B. Tiểu nhiều về đêm
C. Phù
D. Sốt
-
Câu 15:
Đặc điểm của khó thở chức năng:
A. Xảy ra khi gắng sức
B. Có tổn thương thực thể
C. Tăng khi hít sâu
D. Thường xảy ra khi nghỉ
-
Câu 16:
Nguyên nhân gây khó thở kịch phát về đêm, trừ:
A. Khi nằm máu về tim nhiều
B. Phù mô kẽ phổi
C. Phổi tăng khả năng đàn hồi
D. Trung khu hô hấp bị ức chế khi ngủ
-
Câu 17:
Xanh tím xuất hiện khi:
A. Nồng độ Hb khử ≤ 5g/dl
B. MetHb < 1.5g/dl
C. MetHb >1.5g/dl
D. SulfHb < 0.5g/dl E. SulfHb < 0.1g/dl
-
Câu 18:
Chọn câu đúng về Sắc tố da:
A. Sắc tố da có ảnh hưởng đến phát hiện màu xanh tím
B. Sắc tố da không ảnh hưởng đến phát hiện màu xanh tím
C. Bilirubin giảm trong huyết tương không ảnh hưởng đến màu xanh tím
D. Đèn ống huỳnh quang là nguồn sáng tốt nhất để phát hiên màu xanh tím
-
Câu 19:
Nguyên nhân gây xanh tím trung ương, trừ:
A. Phân suất oxy thấp
B. Giảm thông khí phế nang
C. Tứ chứng Fallot
D. Sốc
-
Câu 20:
Chọn câu sai về bệnh Raynaud:
A. Xanh tím trung ương
B. Xanh tím ngoại biên
C. Xảy ra khi đáp ứng với nhiệt độ lạnh
D. Giảm xanh tím khi giảm căng thẳng
-
Câu 21:
Các tính chất cần khai thác của triệu chứng ho gồm, ngoại trừ:
A. Khởi phát đột ngột hay thoáng qua hay kéo dài
B. Mức độ
C. Yếu tố thúc đẩy
D. Tuổi xuất hiện
-
Câu 22:
Các nguyên nhân thường gặp triệu chứng ho gồm, ngoạii trừ:
A. Viêm nhiễm đường hô hấp
B. Ung thư phế quản - phổi
C. Suy tim trái
D. Lao phổi
-
Câu 23:
Áp lực thủy tĩnh của khoảng gian bào sẽ:
A. Hút dịch từ lòng mạch vào khoảng gian bào
B. Hút dịch từ khoảng gian bào vào lòng mạch
C. Đẩy dịch từ khoảng gian bào vào lòng mạch
D. Đẩy dịch từ lòng mạch vào khoảng gian bào
-
Câu 24:
Khi bệnh nhân bị ho ra máu thì nguồn gốc máu là từ đâu:
A. Đường hô hấp dưới
B. Đường hô hấp trên
C. Đường tiêu hóa
D. Cả đường hô hấp dưới và trên
-
Câu 25:
Các tính chất cần khai thác của ho ra máu là, ngoại trừ:
A. Khởi phát đột ngột hay từ từ
B. Số lượng
C. Màu sắc
D. Có ho khi nằm hay không
-
Câu 26:
Các nguyên nhân thường gặp của ho ra máu là, ngoại trừ:
A. Hẹp van 2 lá
B. Ung thư phế quản
C. Hen phế quản
D. Nhồi máu phổi
-
Câu 27:
Các tính chất cần khai thác của tình trạng ngất gồm, ngoạii trừ:
A. Khởi phát đột ngột hay từ từ
B. Yếu tố thúc đẩy: gắng sức, sợ hãi
C. Có co giật hay không
D. Có bị giãn đồng tử hay không
-
Câu 28:
Các nguyên nhân sau đây có thể khiến bệnh nhân ngất, ngoại trừ:
A. Nhịp tim quá nhanh
B. Nhịp tim quá chậm
C. Đè ép vào xoang cảnh nhạy cảm
D. Hở van động mạch chủ
-
Câu 29:
Các nguyên nhân thường gặp gây ra triệu chứng đánh trống ngực, ngoại trừ:
A. Nhịp tim quá nhanh
B. Nhịp tim quá chậm
C. Nhịp tim không đều
D. Hẹp van động mạch chủ
-
Câu 30:
Các phát biểu sau đây về suy tim là đúng, ngoại trừ:
A. Có thể gây ho khan
B. Thường đi kèm với tăng huyết áp
C. Phù mềm 2 chân, giảm lúc sáng sớm và tăng về chiều
D. Khó thở khi gắng sức 36