Đề thi giữa HK2 lớp 8 môn Toán năm 2022-2023
Trường THCS Âu Cơ
-
Câu 1:
Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x= 2?
A. x2 – 4 = 0
B. 2x – 4 = 0
C. x(x – 2) = 0
D. x = -2
-
Câu 2:
Giá trị của x =3 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x2 + 3 = 0.
B. x2 - 3 = 0.
C. 2x -6=0.
D. 2x +6=0
-
Câu 3:
Phương trình (2x + 3)( x – 5) = 0 có tập nghiệm là
A. { 5 }
B.
C.
D.
-
Câu 4:
Điều kiện xác định của phương trình là:
A. .
B. .
C. và .
D. hoặc .
-
Câu 5:
Với giá trị nào của k để phương trình 2x + k = x – 1 (với x là ẩn ) nhận x = 2 là nghiệm.
A. k = -3
B. k = 3
C. k = 0
D. k = 1
-
Câu 6:
Phương trình (x +2 )(x – 1) = 0 có nghiệm là
A. x = 1
B. x = -2; x = 1
C. x = 2; x = -1
D. x = -2.
-
Câu 7:
Giả sử hằng ngày bạn Tiến dành x giờ để tập chạy với vận tốc trung bình là 10km/h . Biểu thức nào sau đây biểu thị quãng đường Tiến chạy được trong x giờ.
A. 10+x.
B. 10.x.
C. .
D. .
-
Câu 8:
Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF theo hệ số tỉ lệ k thì, ΔDEF đồng dạng với ΔABC theo hệ số tỉ lệ là:
A.
B. k.
C. -k
D.
-
Câu 9:
Quan sát hình 1 và thực hiện các câu hỏi 9, 10, 11, 12, 13.
Biết DE // BC; AD=4cm, DB=2cm, DE= 5cm. Độ dài cạnh BC là
A. 10cm.
B. 5cm
C. 7,5cm.
D. 2,5cm.
-
Câu 10:
Biết DE // BC; AD=4cm, DB=2cm, DE= 5cm. Tỉ số chu vi của tam giác ΔADE và ΔABC là
A.
B.
C.
D. 2.
-
Câu 11:
Tỉ số bằng tỉ số nào sau đây
A. .
B. .
C. 2.
D. .
-
Câu 12:
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 13:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 14:
Giải phương trình sau .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 15:
Phương trình bậc nhất một ẩn là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 16:
Chọn đáp án đúng. Phương trình x2 = 4
A. vô nghiệm
B. có một nghiệm x = 2
C. có hai nghiệm x = 2 và x = −2
D. có một nghiệm x = −2.
-
Câu 17:
Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. 2x = – 4
B. 2x = 4
C. x = 4
D. 4x = 2
-
Câu 18:
Điều kiện xác định của phương trình:
A. x ≠ 0
B. x ≠ 1
C. x ≠ –1
D. x ≠ –2
-
Câu 19:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tích
A. - 0,1x + 2 = 0
B. 2x - 3y = 0
C. 4 - 0x = 0
D. x(x - 1) = 0
-
Câu 20:
Tam giác PQR có MN // QR (như hình vẽ). Kết luận nào sau đây đúng?
A. ∆PQR đồng dạng ∆PNM
B. ∆PQR đồng dạng ∆PMN
C. ∆QPR đồng dạng ∆NMP
D. ∆QPR đồng dạng ∆MNP
-
Câu 21:
Một ca nô chạy xuôi dòng một khúc sông dài 72 km. Sau đó chạy ngược dòng khúc sông đó 54 km hết tất cả 6 giờ. Tính vận tốc thật của ca nô nếu vận tốc dòng nước là 3 km/h.
A. 18 km/h.
B. 10 km/h.
C. 21 km/h.
D. 25 km/h.
-
Câu 22:
Tính độ dài x, y trong hình vẽ dưới đây.
A. x = 5; y = 12.
B. x = 4,6; y = 10,2.
C. x = 2; y = 5.
D. x = 2,4; y = 9.
-
Câu 23:
Điều kiện xác định của phương trình: là
A. x ≠ -1 và
B. x ≠ -1 hoặc
C. x ≠ -1
D.
-
Câu 24:
Giải phương trình sau: (x – 5)(4x + 3) = 31(x – 5)
A. x = 3 hoặc x = -4
B. x = -1 hoặc x = 2
C. x = 5 hoặc x = 7
D. x = 6
-
Câu 25:
Tìm m để phương trình 2(m - 2)x + 3 = 3m – 13 là phương trình bậc nhất một ẩn.
A. m 2
B. m = 2
C. m - 2
D. m = - 2
-
Câu 26:
Với giá trị nào của m thì phương trình 2(m - 2)x + 3 = 3m – 13 (1) tương đương với phương trình 3x + 7 = 2(x - 1) +8 (2).
A. m = 1 hoặc m = 3
B. m = 3
C. m = 4
D. m = -4 hoặc m =4.
-
Câu 27:
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50 km/h. Lúc từ B về A ô tô đi với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi 20 km/h nên thời gian lúc về hết nhiều hơn lúc đi là 40 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
A. x = 30.
B. x = 60.
C. x = 50.
D. x = 40.
-
Câu 28:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn.
A. 2x – 4 = 0
B. x - 9y = 0.
C. 3 + x = 2y
D. -2x + 2x2 = 0
-
Câu 29:
Giải phương trình: .
A. x = - 2.
B. x = 2.
C. x = - 1.
D. x = 1.
-
Câu 30:
Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h. Lúc về nhà đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường từ nhà đến trường.
A. 8 km.
B. 18 km.
C. 10 km.
D. 12 km.
-
Câu 31:
Cho ΔABC có AB = 8cm, AC = 12cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho BD = 2cm, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 9cm. Tính tỉ số ?
A.
B. 3.
C.
D. 2.
-
Câu 32:
Cho ΔABC có AB = 8cm, AC = 12cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho BD = 2cm, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 9cm. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. ΔADE đồng dạng ΔABC.
B. ΔADE đồng dạng ΔACB.
C. ΔADE đồng dạng ΔBAC.
D. ΔADE đồng dạng ΔACB.
-
Câu 33:
Cho ΔABC có AB = 8cm, AC = 12cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho BD = 2cm, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 9cm. Đường phân giác của cắt BC tại I. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. IB2 = IC.AD.
B. IB.AE = IC.AD.
C. IB.AD = IC.AE.
D. ID.BD = IB.BE.
-
Câu 34:
Rút gọn biểu thức (với và ).
A. . (với và ).
B. . (với và ).
C. . (với và ).
D. . (với và ).
-
Câu 35:
Tính biết .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 36:
Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AE = 12, DB = 18, CA = 36. Độ dài AB bằng:
A. 30.
B. 36.
C. 25.
D. 27.
-
Câu 37:
Giải phương trình sau: (4x – 10)(24 + 5x) = 0
A. x = 3 và x = -2.
B. x = 2,5 và x = -4,8.
C. x = 5 và x = -4.
D. x = 3,2 và x = 4,5.
-
Câu 38:
Dùng máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng các nghiệm của phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba: .
A. x = 0,7 hoặc x = - 0,3
B. x = 0,77 hoặc x = - 0,35
C. x = 0,776 hoặc x = - 0,355
D. x = 0,775 hoặc x = - 0,354
-
Câu 39:
Cho hai tam giác Δ RSK và Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì:
A. Δ RSK đồng dạng Δ PQM
B. Δ RSK đồng dạng Δ MPQ
C. Δ RSK đồng dạng Δ PMQ
D. Δ RSK đồng dạng Δ QMP
-
Câu 40:
Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AC. Lấy điểm D đối xứng với B qua M . Khi đó:
A. Tứ giác ABCD là hình thoi.
B. AC = BD
C. ΔAMB = ΔCMD theo tỉ số đồng dạng k = 1.
D. AB/CD = 5/4 .