JavaScript is required
Danh sách đề

100 câu trắc nghiệm cuối HK1 Toán 11 - CTST - Đề 4

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Thời gian hoàn thành quãng đường 100100 m của 4040 học sinh lớp 1111 được cho trong bảng số liệu dưới đây:

Thời gian (giây)

Số học sinh

[15;17)[15;17)

88

[17;19)[17;19)

1111

[19;21)[19;21)

1313

[21;23)[21;23)

88

Số học sinh có thời gian hoàn thành đường chạy dưới 1919 giây là

A. 1111 học sinh
B. 88 học sinh
C. 1313 học sinh
D. 99 học sinh
Đáp án
Đáp án đúng: B
Số học sinh có thời gian hoàn thành dưới 19 giây là tổng số học sinh trong khoảng $[15;17)$ và $[17;19)$.

Vậy, số học sinh cần tìm là $8 + 11 = 19$ học sinh.

Tuy nhiên, không có đáp án nào là 19, nên ta cần xem xét lại câu hỏi. Câu hỏi yêu cầu 'dưới 19 giây' nghĩa là ta chỉ tính các em thuộc khoảng $[15, 17)$ và $[17,19)$. Vậy số học sinh là $8 + 11 = 19$. Có vẻ như có lỗi trong các đáp án đã cho. Đáp án gần đúng nhất là 11, nếu câu hỏi là 'trong khoảng [17,19)'

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Số học sinh có thời gian hoàn thành dưới 19 giây là tổng số học sinh trong khoảng $[15;17)$ và $[17;19)$.

Vậy, số học sinh cần tìm là $8 + 11 = 19$ học sinh.

Tuy nhiên, không có đáp án nào là 19, nên ta cần xem xét lại câu hỏi. Câu hỏi yêu cầu 'dưới 19 giây' nghĩa là ta chỉ tính các em thuộc khoảng $[15, 17)$ và $[17,19)$. Vậy số học sinh là $8 + 11 = 19$. Có vẻ như có lỗi trong các đáp án đã cho. Đáp án gần đúng nhất là 11, nếu câu hỏi là 'trong khoảng [17,19)'
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Số người xem tivi trên 60 phút mỗi ngày là số người xem trong khoảng [60;90) cộng với số người xem trong khoảng [90;120).


Vậy số người là $5 + 3 = 8$.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tìm tứ phân vị thứ ba $Q_3$, ta thực hiện các bước sau:



  • Tính cỡ mẫu: $n = 2 + 7 + 7 + 3 + 1 = 20$

  • Xác định vị trí của $Q_3$: $3n/4 = 3(20)/4 = 15$. Vậy $Q_3$ thuộc nhóm thứ 3, tức là $[9; 11)$.

  • Áp dụng công thức tính $Q_3$ cho dữ liệu ghép nhóm:
    $Q_3 = l + \frac{\frac{3n}{4} - cf}{f_q} * h$, trong đó:


    • $l$ là giới hạn dưới của nhóm chứa $Q_3$: $l = 9$

    • $cf$ là tần số tích lũy của nhóm trước nhóm chứa $Q_3$: $cf = 2 + 7 = 9$

    • $f_q$ là tần số của nhóm chứa $Q_3$: $f_q = 7$

    • $h$ là độ dài của nhóm chứa $Q_3$: $h = 11 - 9 = 2$


  • Thay số vào công thức:
    $Q_3 = 9 + \frac{15 - 9}{7} * 2 = 9 + \frac{6}{7} * 2 = 9 + \frac{12}{7} \approx 9 + 1.71 = 10.71$

  • Vì đề bài yêu cầu làm tròn đến hàng phần mười, ta được $Q_3 \approx 10.7$

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Khi độ chênh lệch giữa các số liệu trong mẫu quá lớn, số trung vị (median) là đại lượng thích hợp nhất để đại diện cho mẫu. Số trung vị ít bị ảnh hưởng bởi các giá trị ngoại lệ (outliers) so với số trung bình. Phương sai và độ lệch chuẩn đo độ phân tán của dữ liệu, không đại diện cho giá trị trung tâm.
  • Số trung bình chịu ảnh hưởng lớn của các giá trị ngoại lệ.
  • Phương sai và độ lệch chuẩn đo mức độ phân tán, không phải là đại diện trung tâm.
  • Số trung vị là giá trị ở giữa, ít bị ảnh hưởng bởi các giá trị lớn hoặc nhỏ đột biến.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là nhóm có tần số lớn nhất.

Trong bảng số liệu đã cho, nhóm $[40; 60)$ có tần số lớn nhất là 12.

Vậy nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là $[40; 60)$.

Câu 6:

Gọi ii là nhóm có tần số lớn nhất. Gọi u, g, niu,\ g,\ {{n}_{i}} lần lượt là đầu mút trái, độ dài và tần số của nhóm ii; ni1, ni+1\ {{n}_{i-1}},\ \ {{n}_{i+1}} lần lượt là tần số của nhóm i1, i-1,\ nhóm i+1i+1. Gọi M0M_0 là Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm, mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho mẫu số liệu được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm sau:

Nhóm

Tần số

[0;2)\big[0 \, ; \, 2\big)

33

[2;4)\big[2 \, ; \, 4\big)

88

[4;6)\big[4 \, ; \, 6\big)

1212

[6;8)\big[6 \, ; \, 8\big)

1212

[8;10)\big[8 \, ; \, 10\big)

44

A. Cỡ mẫu của mẫu số liệu là n=38n=38
B. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q12,69Q_1\approx 2,69
C. Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là:Q25,42.Q_2\approx 5,42.
D. Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q3=7,04Q_3=7,04
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Phỏng vấn một số học sinh khối 11 về thời gian (giờ) ngủ của một buổi tối, thu được bảng số liệu sau:

Thời gian Số học sinh nam Số học sinh nữ
[4;5)\big[4 \, ; \, 5\big) 88 44
[5;6)\big[5 \, ; \, 6\big) 1010 66
[6;7)\big[6 \, ; \, 7\big) 1313 1212
[7;8)\big[7 \, ; \, 8\big) 1515 1818
[8;9)\big[8 \, ; \, 9\big) 77 88
A. Độ dài của nhóm bằng 11
B. Thời gian ngủ trung bình của các bạn học sinh nam nhiều hơn các bạn học sinh nữ
C. Phần lớn học sinh được khảo sát trong khối 11 ngủ nhiều hơn 6,56,5 giờ
D. 75%75\% học sinh được khảo sát trong khối 11 ngủ ít nhất 5,55,5giờ
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cân nặng của một số lợn con mới sinh thuộc hai giống AABB được cho ở bảng đây: (đơn vị: kg)

Cân nặng (kg)

Số con giống AA

Số con giống BB

[1;1,1)\big[1 \, ; \, 1,1\big)

88

1313

[1,1;1,2)\big[1,1 \, ; \, 1,2\big)

2828

1414

[1,2;1,3)\big[1,2 \, ; \, 1,3\big)

3232

2424

[1,3;1,4)\big[1,3 \, ; \, 1,4\big)

1717

1414

A. Cân nặng trung bình của giống AA1,22.1,22.
B. Cân nặng trung bình của giống BB1,21.1,21.
C. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu lợn con giống AA là: Q1A=1,15.{{Q}_{1A}}=1,15.
D. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu lợn con giống BB là: Q1B=1,62.{{Q}_{1B}}=1,62.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Dưới đây là 2 bảng thống kê doanh số bán hàng của 20 nhân viên tại một cửa hàng điện thoại trong tháng 9 đối với hai nhãn hàng Oppo và Samsung.

Bảng thống kê doanh số điện thoại bán được của Oppo trong tháng 9.

Doanh số

Số nhân viên

[18;20]\big[18 \, ; \, 20\big]

22

[21;23]\big[21 \, ; \, 23\big]

55

[24;26]\big[24 \, ; \, 26\big]

88

[27;29]\big[27 \, ; \, 29\big]

33

[30;32]\big[30 \, ; \, 32\big]

22

Bảng thống kê doanh số điện thoại bán được của Samsung trong tháng 9.

Doanh số

Số nhân viên

[15;19]\big[15 \, ; \, 19\big]

55

[20;24]\big[20 \, ; \, 24\big]

88

[25;29]\big[25 \, ; \, 29\big]

55

[30;34]\big[30 \, ; \, 34\big]

11

[35;39]\big[35 \, ; \, 39\big]

11

A. Đối với 2020 nhân viên bán hàng được khảo sát thì bảng thống kê cho thấy điện thoại của nhãn hàng Oppo dễ bán hơn so với điện thoại của hãng Samsung. (so sánh dựa trên giá trị trung bình của 2 bảng thống kê)
B. Đối với điện thoại của hãng Samsung, khả năng một nhân viên bán được 2626 chiếc là cao nhất. Chủ cửa hàng điện thoại muốn dành phần thưởng khích lệ cho các nhân viên bán được doanh số cao. Điều kiện được nhận quà là phải nằm trong Top 5 nhân viên đạt doanh số điện thoại Samsung cao nhất và đồng thời phải nằm trong Top 10 nhân viên đạt doanh số điện thoại Oppo cao nhất
C. Anh An nghĩ mình sẽ nhận được thưởng vì anh An bán được 2525 chiếc điện thoại Oppo và 2626 chiếc điện thoại Samsung
D. Chị Bình nghĩ mình cũng sẽ nhận được thưởng dù chị chỉ bán được 2424 chiếc điện thoại Oppo nhưng chị bán được tới 2727 chiếc điện thoại Samsung
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP