JavaScript is required
Danh sách đề

100 câu trắc nghiệm cuối HK1 Toán 11 - CTST - Đề 3

15 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 15

Phát biểu nào sau đây sai?

A. lim1nk=0,  (k>1)\lim \dfrac{1}{n^k}=0,\,\,\Big(k>1\Big)
B. limqn=0,  (q>1)\lim q^n=0,\,\,\Big(|q|>1\Big)
C. limC=C\lim C=C (CC là hằng số)
D. lim1n=0\lim \dfrac{1}{n}=0
Đáp án
Đáp án đúng: C

  • Đáp án A đúng vì khi $k > 1$ thì $\lim \dfrac{1}{n^k} = 0$.

  • Đáp án B sai vì điều kiện đúng phải là $|q| < 1$. Khi đó $\lim q^n = 0$. Nếu $|q| > 1$ thì giới hạn này không tồn tại (hoặc bằng vô cùng).

  • Đáp án C đúng vì giới hạn của một hằng số bằng chính hằng số đó.

  • Đáp án D đúng vì $\lim \dfrac{1}{n} = 0$.


Vậy, phát biểu sai là đáp án B.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây sai?

Lời giải:
Đáp án đúng: B

  • Đáp án A đúng vì khi $k > 1$ thì $\lim \dfrac{1}{n^k} = 0$.

  • Đáp án B sai vì điều kiện đúng phải là $|q| < 1$. Khi đó $\lim q^n = 0$. Nếu $|q| > 1$ thì giới hạn này không tồn tại (hoặc bằng vô cùng).

  • Đáp án C đúng vì giới hạn của một hằng số bằng chính hằng số đó.

  • Đáp án D đúng vì $\lim \dfrac{1}{n} = 0$.


Vậy, phát biểu sai là đáp án B.

Câu 2:

Giá trị của lim2n2+6n2\lim \dfrac{2n^2+6}{n-2} bằng

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có: $\lim \dfrac{2n^2+6}{n-2} = \lim \dfrac{n^2(2+\dfrac{6}{n^2})}{n(1-\dfrac{2}{n})} = \lim n \cdot \lim \dfrac{2+\dfrac{6}{n^2}}{1-\dfrac{2}{n}} = +\infty \cdot \dfrac{2+0}{1-0} = +\infty$.
Vậy đáp án là $+\infty$.

Câu 3:

lim100n+1+3.99n102n2.98n+1\lim \dfrac{100^{n+1}+3.99^n}{10^{2n}-2.98^{n+1}}

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có: $100^{n+1} = 100^n . 100$ và $10^{2n} = (10^2)^n = 100^n$ và $98^{n+1}=98^n.98$
Khi đó biểu thức trở thành: $\lim \dfrac{100^{n+1}+3.99^n}{10^{2n}-2.98^{n+1}} = \lim \dfrac{100.100^n+3.99^n}{100^n-2.98.98^n}= \lim \dfrac{100+3.(\frac{99}{100})^n}{1-2.98.(\frac{98}{100})^n}$
Vì $\lim (\frac{99}{100})^n = 0$ và $\lim (\frac{98}{100})^n = 0$ nên
$\lim \dfrac{100+3.(\frac{99}{100})^n}{1-2.98.(\frac{98}{100})^n} = \dfrac{100 + 3.0}{1-2.98.0} = \dfrac{100}{1} = 100/1 = 0$
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để tính giới hạn $\underset{x \to 1}{\mathop{\lim}}(2x^2-3x+1)$, ta thay $x = 1$ vào biểu thức $2x^2 - 3x + 1$ vì đây là hàm đa thức liên tục.

Khi đó:

$2(1)^2 - 3(1) + 1 = 2 - 3 + 1 = 0$.

Vậy, $\underset{x \to 1}{\mathop{\lim}}(2x^2-3x+1) = 0$.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cho hàm số f(x)=xax3f(x)=x-ax^3

A. Khi a=0a=0, limx+f(x)=+\underset{x \to +\infty }{\mathop{\lim}}f(x)=+\infty
B. Khi a=0a=0, limxf(x)=\underset{x \to -\infty }{\mathop{\lim}}f(x)=-\infty
C. Khi a>0a>0, limx+f(x)=+\underset{x \to +\infty }{\mathop{\lim}}f(x)=+\infty
D. Có tất cả 20252 \, 025 giá trị nguyên aa thuộc [2024;2025]\left[ -2 \, 024;2 \, 025 \right] để limx+f(x)=+\underset{x \to +\infty }{\mathop{\lim}}f(x)=+\infty
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Cho hàm số y=f(x)={x2+x+1  khi  x1x+2  khi  1<x<12x+3  khi  x1y = f(x)=\left\{ \begin{aligned} & x^2+x+1 \, \, khi \, \, x \le -1 \\ & x+2 \, \, khi \, \, -1\lt x\lt 1 \\ & 2x+3 \, \, khi \, \, x \ge 1 \\ \end{aligned} \right.

A. Hàm số y=f(x)y=f(x) liên tục tại điểm x=2x=-2
B. Hàm số y=f(x)y=f(x) không liên tục tại điểm x=0x=0
C. Hàm số y=f(x)y=f(x) liên tục tại điểm x=1x=-1
D. Hàm số y=f(x)y=f(x) liên tục tại điểm x=1x=1
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cho các hàm số f(x)=2x2x1x1f(x)=\dfrac{2x^2-x-1}{x-1}, g(x)=x+15g(x)=\sqrt{x+15}h(x)={f(x)  khi  x<1g(x)  khi  x1h(x)=\left\{ \begin{aligned} & f(x)\,\, khi \,\,x\lt 1 \\ & g(x)\,\, khi \,\,x \ge 1 \\ \end{aligned} \right.

A. Hàm số f(x)f(x) liên tục trên khoảng (;1)(-\infty ;1)
B. Hàm số g(x)g(x) liên tục trên khoảng (1;+)(1;+\infty)
C. h(1)=4h(1)=4
D. Hàm số h(x)h(x) liên tục trên R\mathbb{R}
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho phương trình x33x2+3=0x^3-3x^2+3=0. Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Một bãi đỗ xe tính phí 6060 000000 đồng cho giờ đầu tiên (hoặc một phần của giờ đầu tiên) và thêm 4040 000000 đồng cho mỗi giờ (hoặc một phần của mỗi giờ) tiếp theo, tối đa là 200200 000000 đồng.

loading...

A. Đồ thị hàm số C=C(t)C=C(t) biểu thị chi phí theo thời gian đỗ xe
B. Hàm số C=C(t)C=C(t) liên tục trên [0;+)[0;+\infty)
C. Từ đồ thị ta thấy limt3C(t)=180000\underset{t\to 3}{\mathop{\lim}} C(t)=180 \, 000
D. Một người có thời gian đỗ xe tăng dần đến 33 giờ và một người có thời gian đỗ xe giảm dần đến 33 giờ thì chênh lệch chi phí giữa hai người là 2000020\,000 đồng
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP