Trắc nghiệm Vi phân Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Tính tích phân I=π2∫0xcosxdx
A. 1
B. I=π2−1
C. I=π2
D. I=π2+1
-
Câu 2:
Tìm vi phân của hàm số y=√2x+1.
A. dy=1√2x+1dx.
B. dy=−2√2x+1dx.
C. dy=1√2x+1.
D. dy=4√2x+1dx.
-
Câu 3:
Tìm vi phân của hàm số y=sin2x−sinxcosx
A. dy=(2sin2x−cos2x).
B. dy=(−2sin2x−cos2x)dx.
C. dy=(sin2x−cos2x)dx.
D. dy=(−sin2x−cos2x)dx.
-
Câu 4:
Tìm vi phân của hàm số y=2x+1x+3.
A. dy=1(x+3)2dx.
B. dy=5(x+3)2dx.
C. dy=5(x+3)2.
D. dy=−2(x+3)2dx.
-
Câu 5:
Tìm vi phân của hàm số y=−2x3+3x2+1.
A. dy=(−6x2+6x)dx .
B. dy=(−2x2+6x)dx .
C. dy=(−3x2+3x)dx .
D. dy=(−x2+6x)dx .
-
Câu 6:
Tìm vi phân của các hàm số y=sin3x
A. dy=−sin2xcosx dx
B. dy=−3sin2xcosx dx
C. dy=−sin2xcos2x dx
D. dy=3sin2xcosx dx
-
Câu 7:
Tìm vi phân của hàm số y=x3−5x+1.
A. dy=(−3x2−5)dx
B. dy=(3x2−5)dx
C. dy=(−3x2+5)dx
D. dy=(3x2+5)dx
-
Câu 8:
Tính gần đúng giá trị √8,99
A. 2,3983.
B. 2,6983.
C. 2,9983.
D. 3
-
Câu 9:
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y=−3cosx tại điểm x0=π2 .
A. y′′(π2)=−3
B. y′′(π2)=5
C. y′′(π2)=0
D. y′′(π2)=3
-
Câu 10:
Tính vi phân của hàm số f(x)=3x2−x tại điểm x=2 ứng với Δx=0,1
A. df(2)=1.
B. df(2)=10.
C. df(2)=1,1.
D. df(2)=−1,1.
-
Câu 11:
Vi phân của hàm số y=x33−x22+5x+1 là
A. dy=(x2−x+6)dx
B. dy=x2−x+5 .
C. dy=(x23−3x2)dx.
D. dy=(x2−x+5)dx
-
Câu 12:
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=2−3xx−1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
hoành bằngA. 9
B. -9
C. 19
D. −19
-
Câu 13:
Gọi (C) là đồ thị hàm số y=x2+3x+2x−1. Tìm tọa độ các điểm trên (C) mà tiếp tuyến tại đó với (C) vuông góc với đường thẳng có phương trình y=x+4
A. (1+√3;5+3√3),(1−√3;5−3√3)
B. (2 ; 12)
C. (0 ; 0) .
D. (-2 ; 0)
-
Câu 14:
Cho hàm số y=1−x21+x2. Vi phân của hàm số là
A. dy=−4x(1+x2)2 dx
B. dy=−4(1+x2)2 dx.
C. dy=−41+x2 dx.
D. dy=−dx(1+x2)2
-
Câu 15:
Vi phân của hàm số y=2x+32x−1 là :
A. dy=−8(2x−1)2 dx
B. dy=4(2x−1)2 dx
C. dy=−4(2x−1)2 dx.
D. dy=−7(2x−1)2 dx
-
Câu 16:
Cho hàm số y=tan√x. Vi phân của hàm số là:
A. dy=12√xcos2x dx
B. dy=1√xcos2√x dx
C. dy=12√xcos√x dx
D. dy=12√xcos2√x dx
-
Câu 17:
Cho hàm số y=f(x)=√1+cos22x. Chọn kết quả đúng:
A. df(x)=−sin4x2√1+cos22x dx
B. df(x)=−sin4x√1+cos22x dx
C. df(x)=cos2x√1+cos22x dx
D. df(x)=−sin2x√1+cos22x dx
-
Câu 18:
Cho hàm số y=cos22x . Vi phân của hàm số là:
A. dy=4cos2xsin2x dx
B. dy=2cos2xsin2x dx
C. dy=−2cos2xsin2x dx
D. dy=−2sin4x dx
-
Câu 19:
Cho hàm số f(x)={x2−x khi x≥02x khi x<0. Kết quả nào dưới đây đúng?
A. df(0)=−dx
B. f′(0+)=limx→0+x2−xx=limx→0+(x−1)=−1 .
C. f′(0+)=limx→0+(x2−x)=0
D. f′(0−)=limx→0−2x=0 .
-
Câu 20:
Cho hàm số y=sin(sinx) .Vi phân của hàm số là:
A. dy=cos(sinx)⋅sinx dx
B. dy=sin(cosx)dx
C. dy=cos(sinx)⋅cosx dx
D. dy=cos(sinx)dx
-
Câu 21:
Hàm số y=f(x)=(√x−1)2x . Biểu thức 0,01.f′(0,01)f là số nào
A. 9
B. -9
C. 90
D. -90
-
Câu 22:
Vi phân của y=tan5x là :
A. dy=5xcos25x dx
B. dy=−5sin25x dx
C. dy=5cos25x dx
D. dy=−5cos25x dx
-
Câu 23:
Cho hàm số y=x+31−2x. Vi phân của hàm số tại x =-3 là:
A. dy=17 dx.
B. dy=7 dx.
C. dy=−17 dx.
D. dy=−7 dx
-
Câu 24:
Cho hàm số y=x2+x+1x−1. Vi phân của hàm số là:
A. dy=−x2−2x−2(x−1)2 dx
B. dy=2x+1(x−1)2 dx
C. dy=−2x+1(x−1)2 dx
D. dy=x2−2x−2(x−1)2 dx
-
Câu 25:
Vi phân của y=cot(2021x) là:
A. dy=−2021sin(2021x)dx.
B. dy=2021sin2(2021x)dx
C. dy=−2021cos2(2021x)dx.
D. dy=−2021sin2(2021x)dx
-
Câu 26:
Vi phân của hàm số f(x)=3x2−x tại điểm x=2, ứng với Δx=0,1 là:
A. -0,07
B. 10 .
C. 1,1 .
D. -0,7 .
-
Câu 27:
Cho hàm số y=f(x)=(x−1)2 . Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số đã cho?
A. dy=2(x−1)dx.
B. dy=2(x−1).
C. dy=(x−1)dx
D. dy=2(x−1)2 dx
-
Câu 28:
Cho y = tan3x. Tìm dy
A. 3sin2xcos4xdx
B. sin2xcos4xdx
C. 2sin2xcos4xdx
D. 4sin2xcos4xdx
-
Câu 29:
Tìm d(tanx)d(cotx).
A. −2tan2x
B. tan2x
C. −tan2x
D. 2tan2x
-
Câu 30:
Tìm vi phân của hàm số sau: y=tan√x√x.
A. √x+sin(2√x)4x√xcos2√xdx
B. √x−sin(2√x)4x√xcos2√xdx
C. 2√x+sin(2√x)4x√xcos2√xdx
D. 2√x−sin(2√x)4x√xcos2√xdx
-
Câu 31:
Tìm vi phân của hàm số sau: y=sin2x.
A. sin 2xdx
B. sin 3xdx
C. cos 2xdx
D. cos 3xdx
-
Câu 32:
Tìm vi phân của hàm số sau: y=x+2x−1.
A. 3(x−1)2dx
B. −3(x−1)2dx
C. 5(x−1)2dx
D. −5(x−1)2dx
-
Câu 33:
Tìm vi phân của hàm số sau: y=1x2.
A. −2x3dx
B. −2x3dy
C. 2x3dx
D. 2x3dy
-
Câu 34:
Tìm d(sin3x)
A. 2cos3xdx
B. 5sin3xdx
C. 3cos3xdx
D. cos3xdx
-
Câu 35:
Vi phân của hàm số y=(3x+1)10 là
A. dy=10(3x+1)9dx
B. dy=30(3x+1)10dx
C. dy=9(3x+1)10dx
D. dy=30(3x+1)9dx
-
Câu 36:
Vi phân của y=3√x+1 là
A. dy=13√(x+1)2dx
B. dy=33√(x+1)2dx
C. dy=23√(x+1)2dx
D. dy=133√(x+1)2dx
-
Câu 37:
Vi phân của y=tan2x là
A. dy=(1+tan22x)dx
B. dy=(1−tan22x)dx
C. dy=2(1−tan22x)dx
D. dy=2(1+tan22x)dx
-
Câu 38:
Vi phân của y=sin2x+sin3x là
A. dy=(cos2x+3sin2xcosx)dx
B. dy=(2cos2x+3sin2xcosx)dx
C. dy=(2cos2x+sin2xcosx)dx
D. dy=(cos2x+sin2xcosx)dx
-
Câu 39:
Vi phân của y=√3x+2 là
A. dy=3√3x+2dx
B. dy=12√3x+2dx
C. dy=1√3x+2dx
D. dy=32√3x+2dx
-
Câu 40:
Vi phân của y=x3+2x2 là
A. dy=(3x2−4x)dx
B. dy=(3x2+x)dx
C. dy=(3x2+2x)dx
D. dy=(3x2+4x)dx
-
Câu 41:
Đạo hàm cấp hai của hàm số y=12x−3 bằng biểu thức nào dưới đây?
A. 8(2x−3)3
B. −8(2x−3)3
C. 4(2x−3)3
D. −4(2x−3)3
-
Câu 42:
Một chất điểm chuyển động thẳng, quãng đường đi được xác định bởi phương trình S = t3−4t2−2t+1, t tính bằng giây (s), S tính bằng mét. Gia tốc (m/s2) chuyển động của chất điểm khi t = 3s là:
A. 10
B. 8
C. 18
D. 1
-
Câu 43:
Tìm vi phân của hàm số y = (2x+1)5
A. dy = 10(2x+1)4
B. dy = 5(2x+1)4 dx
C. dy = (2x+1)4 dx
D. dy = 10(2x+1)4 dx
-
Câu 44:
Cho hàm số f(x) = x2−x+2. Tính ∆f(1) và df(1) nếu ∆x = 0,1.
A. ∆f(1) = 0,11;df(1) = 0,2
B. ∆f(1) = 0,11;df(1) = 0,1
C. ∆f(1) = 0,2;df(1) = 0,11
D. ∆f(1) = 0,2;df(1) = 0,1
-
Câu 45:
Tìm vi phân của hàm số y= cos3(1−x)
A. dy = - sin2(1 - x)dx
B. dy = 3cos2(1 - x).sin(1 - x)dx
C. dy = - 3cos2(1 - x).sin(1 - x)dx
D. dy = 3cos2(1 - x)dx
-
Câu 46:
Tìm vi phân của hàm số y = xsinx+cosx
A. dy= xcosxdx
B. dy= xcosx
C. dy= (2sinx + xcosx)dx
D. dy= (sinx+cosx)dx
-
Câu 47:
Cho biết điện lượng truyền trong dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số Q(t) = 2t2+t, trong đó t được tính bằng giây (s) và Q được tính theo Culong (C). Tính cường độ dòng điện tại thời điểm t = 4s.
A. 13
B. 16
C. 36
D. 17
-
Câu 48:
Một chất điểm chuyển động thẳng có phương trình S = 1/2t2 (t là thời gian tính bằng giây (s), S là đường đi tính bằng mét). Tính vận tốc (m/s) của chất điểm tại thời điểm to = 5(s)
A. 2,5
B. 5
C. 25
D. 12,5
-
Câu 49:
Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t) = 2t3 – 2t2 + 6 trong đó t là giây ; s là mét. Tính vận tốc của chuyển động khi t = 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. Đáp án khác
-
Câu 50:
Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình : s(t) : t3 + 5t2 + 5, trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động khi t = 2.
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16