Trắc nghiệm Vectơ trong không gian Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Tìm véctơ →u biết rằng véctơ →u vuông góc với véctơ →a = (1;−2;1) và thỏa mãn →u.→b=−1;→u.→c=−5 với →b=(4;−5;2),→c=(8;4;−5).
A. →u=(1;3;5)
B. →u=(5;3;1)
C. →u=(3;−5;1)
D. →u=(−1;3;5)
-
Câu 2:
Cho ΔABC có A(0;−2), B(4;0),C(1;1) và G là trọng tâm. Điểm M thuộc đường thẳng y = 2 sao cho |→MA+→MB+→MC| nhỏ nhất, khi đó tọa độ →MG là
A. (53;−73)
B. (53;73)
C. (0;73)
D. (0;−73)
-
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , để hai vecto →a=(m;2;3);→b=(1;n;2) cùng phương thì (2m + 3n ) bằng.
A. 6
B. 9
C. 8
D. 7
-
Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(2;−1;1), B(3;0;−1), C(2;−1;3) và D thuộc trục Oy Tính tổng tung độ của các điểm D, biết thể tích tứ diện bằng 5 .
A. -6
B. 2
C. 7
D. -4
-
Câu 5:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′ biết A(1;0;1), B(2;1;2), D(1;−1;1) và C′(4;5;−5). Khi đó, thể tích của hình hộp đó là:
A. V = 9
B. V = 7
C. V = 10
D. V = 13
-
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;2;−1); B(2;−1;3), C(−4;7;5). Tọa độ chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là:
A. (−23;113;1)
B. (23;113;13)
C. (113;−2;1)
D. (−2;11;1)
-
Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;4;2), B(−1;2;4). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oz sao cho :MA2+MB2 = 32.
A. M(0;0;1) hoặc M(0;0;5)
B. M(0;0;−1) hoặc M(0;0;5)
C. M(0;0;−1) hoặc M(0;0;6)
D. M(0;0;1) hoặc M(0;0;−5)
-
Câu 8:
Cho A(1;2;5),B(1;0;2),C(4;7;−1),D(4;1;a). Để 4 điểm A,B,C,D đồng phẳng thì a bằng:
A. -10
B. 0
C. 7
D. -7
-
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ →a=(1;m;2);→b=(m+1;2;1);→c=(0;m−2;2). Giá trị m bằng bao nhiêu để ba vectơ→a,→b,→c đồng phẳng
A. m=35
B. m=25
C. m=34
D. m=23
-
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ →a=(3;−1;−2);→b=(1;2;m);→c=(5;1;7). Giá trị mm bằng bao nhiêu để →c=[→a,→b]
A. m = −1
B. m = 1
C. m = 2
D. m = −2
-
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, các điểm A(1;2;3),B(3;3;4),C(−1;1;2) sẽ:
A. thẳng hàng và A nằm giữa B và C.
B. thẳng hàng và C nằm giữa B và A.
C. thẳng hàng và B nằm giữa A và C
D. là ba đỉnh của một tam giác
-
Câu 12:
Cho tứ diện ABCD . Đặt →AB=→a,→AC=→b,→AD=→c,gọi M là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. →DM=12(→a+→b−2→c)
B. →DM=12(−2→a+→b+→c)
C. →DM=12(→a−2→b+→c)
D. →DM=12(→a+2→b−→c)
-
Câu 13:
Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ →MN=k(→AD+→BC)
A. k=1
B. k=2
C. k=12
D. k=13
-
Câu 14:
Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt →x=→AB;→y=→AC;→z=→AD . Khẳng
định nào sau đây đúng?A. →AG=13(→x+→y+→z)
B. →AG=−13(→x+→y+→z)
C. →AG=23(→x+→y+→z)
D. →AG=−23(→x+→y+→z)
-
Câu 15:
Cho tứ diện ABCD . Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD . Đặt →AB=→b,→AC=→c,→AD=→d. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. →MP=12(→c+ˉd+→b)
B. →MP=12(ˉd+→b−→c)
C. →MP=12(→c+→b−→d)
D. →MP=12(→c+ˉd−→b)
-
Câu 16:
Cho hình hộp ABCD⋅A1B1C1D1 với tâm O . Chọn đẳng thức sai.
A. →AB+→AA1=→AD+→DD1
B. →AC1=→AB+→AD+→AA1
C. →AB+→BC1+→CD+→D1A=→0
D. →AB+→BC+¯CC1=→AD1+→D1O+→OC1
-
Câu 17:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt →SA=→a,→SB=→b,→SC=→c,→SD=→d. Khẳng định nào sau đây đúng.
A. →a+→c=→d+→b
B. →a+→c+→d+→b=→0
C. →a+→d=→b+→c
D. →a+→b=→c+→d
-
Câu 18:
Cho hình hộp ABCD⋅A′B′C′D′ . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ →AC+→BA′+k(→DB+→C′D)=→0
A. k=0
B. k=1
C. k=2
D. k=4
-
Câu 19:
Cho tứ diện ABCD và I là trọng tâm tam giác ABC . Đẳng thức đúng là
A. 6→SI=→SA+→SB+→SC
B. →SI=→SA+→SB+→SC
C. →SI=3(→SA−→SB+→SC)
D. →SI=13→SA+13→SB+13→SC
-
Câu 20:
Cho hình lăng trụ tam giácABCA′B′C′.. Đặt →AA′=→a,→AB=→b,→AC=→c,→BC=→d. Trong các biểu
thức véctơ sau đây, biểu thức nào đúngA. →a=→b+→c
B. →a+→b+→c+→d=→0
C. →b−→c+→d=0
D. →a+→b+→c=→d
-
Câu 21:
Cho hình hộp ABCD⋅A′B′C′D′ . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: →BD−→D′D−→B′D′=k→BB′
A. k=1
B. k=2
C. k=3
D. k=4
-
Câu 22:
Cho tứ diện ABCD . Gọi P, Q là trung điểm của AB và CD . Chọn khẳng định đúng
A. →PQ=14(→BC+→AD)
B. →PQ=12(→BC+→AD)
C. →PQ=12(→BC−→AD)
D. →PQ=→BC+→AD
-
Câu 23:
Cho hình hộp ABCD⋅A1B1C1D1 . Chọn đẳng thức sai?
A. →BC+→BA=→B1C1+→B1A1
B. →AD+→D1C1+→D1A1=→DC
C. →BC+→BA+→BB1=¯BD1
D. →BA+→DD1+→BD1=→BC
-
Câu 24:
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và BD của tứ diện ABCD . Gọi I là trung điểm đoạn MN và P là 1 điểm bất kỳ trong không gian. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ →PI=k(→PA+→PB+→PC+→PD)
A. k=2
B. k=4
C. k=12
D. k=14
-
Câu 25:
Cho hai điểm phân biệt A, B và một điểm O bất kỳ không thuộc đường thẳng AB . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi →OM=→OA+→OB
B. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi →OM=→OB=k→BA
C. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi →OM=k→OA+(1−k)→OB
D. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi →OM=→OB=k(→OB−→OA)
-
Câu 26:
Trong các kết quả sau đây, kết quả nào đúng? Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh a . Ta có AB →AB⋅→EG bằng:
A. a2
B. a√2
C. a√3
D. a√22
-
Câu 27:
Cho lăng trụ tam giác ABC⋅A′B′C′ có →AA′=→a,→AB=→b,→AC=→c Hãy phân tích (biểu thị) vectơ→B′Cqua các vectơ →a,→b,→c
A. →B′C=→a+→b−→c
B. →B′C=−→a+→b+→c
C. →B′C=→a+→b+→c
D. →B′C=−→a−→b+→c
-
Câu 28:
Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ →MN=k(→AC+→BD)
A. k=12
B. k=13
C. k=3
D. k=2
-
Câu 29:
Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. →GA+G→B+→GC+→GD=→0
B. →OG=14(→OA+→OB+→OC+→OD)
C. →AG=23(→AB+→AC+→AD)
D. →AG=14→AB+→AC+¯AD)
-
Câu 30:
Cho lăng trụ tam giác ABC⋅A′B′C′ có →AA′=→a,→AB=→b,→AC=→c. Hãy phân tích (biểu thị) vectơ →BC′ qua các vectơ →a,→b,→c
A. →BC′=→a+→b−→c
B. →BC′=−→a+→b−→c
C. →BC′=−→a−→b+→c
D. →BC′=→a−→b+→c
-
Câu 31:
Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi G là điểm thỏa mãn:→GS+→GA+→GB+→GC+→GD=→0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. G,S,O không thẳng hàng.
B. →GS=4→OG
C. →GS=5→OG
D. →GS=3→OG
-
Câu 32:
Cho ba vectơ→a,→b,→c không đồng phẳng. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Các vec tơ →x=→a+→b+2→c;→y=2→a−3→b−6→c;→z=−→a+3→b+6→c đồng phẳng
B. Các vec tơ đồng phẳng →x=→a−2→b+4→c;→y=3→a−3→b+2→c;→z=2→a−3→b−3→c
C. Các vec tơ →x=→a+→b+→c;→y=2→a−3→b+→c;→z=−→a+3→b+3→c đồng phẳng
D. Các vec tơ →x=→a+→b−→c;→y=2→a−→b+3→c;→z=−→a−→b+2→c đồng phẳng
-
Câu 33:
Cho hình hộp ABCD⋅A′B′C′D′ với tâm O . Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây:
A. →AB+→BC+→CC′=→AD′+→D′O+→OC′
B. →AB+→AA′=→AD+→DD′
C. →AB+→BC′+→CD+→D′A=→0
D. →AC′=→AB+→AD+→AA′
-
Câu 34:
Cho hình lập phương ABCD⋅A′B′C′D′ có cạnh bằng a . Hãy tìm mệnh đề sai trong những
mệnh đề sau đây:A. 2→AB+→B′C′+→CD+→D′A′=→0
B. →AD′⋅→AB′=a2
C. →AB′⋅→CD′=0
D. |→AC′|=a√3
-
Câu 35:
Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD và G là trung điểm của MN . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. →MA+→MB+→MC+→MD=4→MG
B. →GA+→GB+→GC=→GD
C. →GA+→GB+→GC+→GD=→0
D. ¯GM+→GN=→0
-
Câu 36:
Cho hình lập phương ABCD⋅A1B1C1D1 . Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng
A. →AO=13(¯AB+→AD+→AA1)
B. →AO=12(¯AB+¯AD+¯AA1)
C. →AO=14(¯AB+→AD+→AA1)
D. →AO=23(→AB+→AD+¯AA1)
-
Câu 37:
Cho tứ diện ABCD . Đặt →AB=→a,→AC=→b,→AD=→c gọi G là trọng tâm của tam giác BCD . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. →AG=→a+→b+→c
B. →AG=13(→a+→b+→c)
C. →AG=12(→a+→b+→c)
D. →AG=14(→a+→b+→c)
-
Câu 38:
Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Ta có →AB⋅→EG bằng?
A. a2√2
B. a2
C. a2√3
D. a2√22
-
Câu 39:
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu →AB+→BC+→CD+¯DA=→O
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu →AB=→CD
C. Cho hình chóp S.ABCD. Nếu có →SB+→SD=→SA+→SC thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
D. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu →AB+→AC=→AD
-
Câu 40:
Cho hình hộp ABCD⋅A1B1C1D1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. →AC1+→A1C=2→AC
B. →AC1+→CA1+2¯C1C=→0
C. →AC1+→A1C=→AA1
D. →CA1+→AC=→CC1
-
Câu 41:
Cho hình hộp ABCD.EFGH. Gọi I là tâm hình bình hành ABEF và K là tâm hình bình hành BCGF . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. →BD,→AK,→GF đồng phẳng.
B. →BD,→IK,→GFđồng phẳng.
C. →BD,→EK,→GF đồng phẳng.
D. →BD,→IK,→GC đồng phẳng.
-
Câu 42:
Cho hình lăng trụ tam giác ABC⋅A1B1C. Đặt →AA1=→a,→AB=→b,→AC=→c,→BC=→d. Trong các đẳng
thức sau, đẳng thức nào đúng?A. →a+→b+→c+→d=→0
B. →a+→b+→c=→d
C. →b−→c+ˉd=→0
D. →a=→b+→c
-
Câu 43:
Cho hình hộp ABCD⋅A′B′C′D′ có tâm O . Gọi I là tâm hình bình hành ABCD . Đặt →AC′=→u,→CA′=→v,→BD′=→x,¯DB′=ˉy . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. 2→OI=−14(→u+→v+→x+→y)
B. 2→OI=−12(→u+→v+→x+→y)
C. 2→OI=12(→u+→v+→x+ˉy)
D. 2→OI=14(→u+→v+→x+ˉy)
-
Câu 44:
Cho hình hộp ABCD⋅A1B1C1D1 . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ →AB+→B1C1+→DD1=k→AC1
A. k=0
B. k=1
C. k=2
D. k=3
-
Câu 45:
Cho ba vectơ →a,→b,→c không đồng phẳng. Xét các vectơ →x=2→a+→b;→y=→a−→b−→c;→z=−3→b−2→c.Chọn khẳng định đúng?
A. Ba vectơ →x;→y;→z đồng phẳng.
B. Hai vectơ →x;→a cùng phương.
C. Hai vectơ →x;→b cùng phương.
D. Ba vectơ →x;→y;→zđôi một cùng phương.
-
Câu 46:
Cho hình hộp ABCD⋅A1B1C1D1 . Chọn khẳng định đúng?
A. →BD,→BD1,→BC1 đồng phẳng.
B. →CD1,→AD,→A1B1đồng phẳng.
C. →CD1,→AD,→A1C đồng phẳng.
D. →AB,→AD,→C1A đồng phẳng.
-
Câu 47:
Cho ba vectơ →a,→b,→c không đồng phẳng. Xét các vectơ →x=2→a−→b;→y=−4→a+2→b;→z=−3→b−2→c. Chọn khẳng định đúng
A. Hai vec tơ →x;→y cùng phương
B. Hai vec tơ →x;→zcùng phương
C. Hai vec tơ →y;→z cùng phương
D. Ba vec tơ →x;→y;→z đồng phẳng.
-
Câu 48:
Cho hình hộp ABCD⋅A′B′C′D′ có tâm O . Đặt →AB=→a;→BC=→b. M là điểm xác định bởi →OM=12(→a−→b) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M là tâm hình bình hành ABB′A′.
B. M là tâm hình bình hành BCC'B'
C. M là trung điểm BB' .
D. M là trung điểm CC'
-
Câu 49:
Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD . Đặt →x=→AB;→y=→AC;→z=→AD . Khẳng định nào sau đây đúng
A. →AG=13(→x+→y+→z)
B. →AG=−13(→x+→y+→z)
C. →AG=23(→x+→y+→z)
D. →AG=−23(→x+→y+→z)
-
Câu 50:
Cho tứ diện ABCD . Người ta định nghĩa “G là trọng tâm tứ diện ABCD khi →GA+→GB+→GC+→GD=→0”. Khẳng định nào sau đây sai?
A. G là trung điểm của đoạn IJ ( I , J lần lượt là trung điểm AB và CD ).
B. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AC và BD .
C. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AD và BC .
D. Chưa thể xác định được.