Trắc nghiệm Khối đa diện lồi và khối đa diện đều Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có một tâm đối xứng
B. Hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có diện tích toàn phần là 6a2
C. Hình lập phương có 9 mặt đối xứng
D. Thể tích của tứ diện A'ABC bằng \(\frac{{{a^3}}}{6}\)
-
Câu 2:
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 3a, BC = 5a, SA = \(2a\sqrt 3 ,\widehat {SAC} = {30^0}\) và mặt phẳng (SAC) vuông góc mặt đáy.
A. \(3{a^3}\sqrt 2 \)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
C. \({a^3}\sqrt 3 \)
D. \(2{a^3}\sqrt 3 \)
-
Câu 3:
Khối đa diện đều loại {5;3} có tên gọi là:
A. Khối lập phương
B. Khối bát diện đều
C. Khối hai mươi mặt đều
D. Khối mười hai mặt đều.
-
Câu 4:
Cho bốn hình sau đây. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. Khối đa diện A không phải là khối đa diện đều.
B. Cả 4 khối đa diện A, B, C, D đều là khối đa diện lồi.
C. Khối đa diện C là khối đa diện lồi
D. Khối đa diện B là khối đa diện lồi
-
Câu 5:
Hình chóp tứ giác đều có mấy trục đối xứng?
A. Không có
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 6:
Trong các hình dưới đây, hình nào không có tâm đối xứng
A. Hình hộp
B. Hình lăng trụ tứ giác đều
C. Hình lập phương
D. Tứ diện đều
-
Câu 7:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Nhận định nào sau đây không đúng :
A. Hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau
B. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng đáy là tâm của đáy.
C. ABCD là hình thoi
D. Hình chóp có các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy một góc.
-
Câu 8:
Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều
B. Bát diện đều
C. Hình lập phương
D. Lăng trụ lục giác đều
-
Câu 9:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Chỉ có năm loại hình đa diện đều.
B. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau là hình đa diện đều.
C. Trọng tâm các mặt của hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều.
D. Hình chóp tam giác đều là hình đa diện đều.
-
Câu 10:
Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh nhỏ hơn số mặt?
A. Hình tứ diện đều
B. Hình lập phương
C. Hình 12 mặt đều
D. Hình 20 mặt đều
-
Câu 11:
Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh lớn hơn số mặt?
A. Hình tứ diện đều
B. Hình bát diện đều
C. Hình 12 mặt đều
D. Hình 20 mặt đều
-
Câu 12:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những tam giác đều
B. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những hình vuông
C. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những ngũ giác đều
D. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những lục giác đều
-
Câu 13:
Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?
“Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những….”
A. Đa giác tám cạnh đều
B. Đa giác bảy cạnh đều
C. ngũ giác đều
D. lục giác đều
-
Câu 14:
Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?
“Trung điểm các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của một….”
A. Hình tứ diện đều
B. Hình lập phương
C. Hình bát diện đều
D. Hình 12 mặt đều
-
Câu 15:
Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?
“Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một….”
A. Hình 12 mặt đều
B. Hình bát diện đều
C. Hình lập phương
D. Hình tứ diện đều
-
Câu 16:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tâm các mặt của hình bát diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều
B. Tâm các mặt của một hình bát diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều
C. Tâm các mặt của một hình 12 mặt đều là các đỉnh của một hình 12 mặt đều
D. Tâm các mặt của một hình 20 mặt đều là các đỉnh của một hình 20 mặt đều
-
Câu 17:
Khối 20 mặt đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 12 đỉnh
B. 16 đỉnh
C. 20 đỉnh
D. 24 đỉnh
-
Câu 18:
Khối bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 6 đỉnh
B. 8 đỉnh
C. 10 đỉnh
D. 12 đỉnh
-
Câu 19:
Các mặt của khối 20 mặt đều là những đa giác nào?
A. Tam giác đều
B. hình vuông
C. ngũ giác đều
D. lục giác đều
-
Câu 20:
Các mặt của khối 12 mặt đều là những đa giác nào?
A. Tam giác đều
B. hình vuông
C. ngũ giác đều
D. lục giác đều
-
Câu 21:
Khối 20 mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 20 cạnh
B. 28 cạnh
C. 30 cạnh
D. 40 cạnh
-
Câu 22:
Khối 12 mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 12 cạnh
B. 20 cạnh
C. 24 cạnh
D. 30 cạnh
-
Câu 23:
Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 8 cạnh
B. 12 cạnh
C. 24 cạnh
D. 30 cạnh
-
Câu 24:
Khối 20 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào?
A. (4; 3)
B. (3; 4)
C. (5; 3)
D. (3;5)
-
Câu 25:
Khối 12 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào?
A. (4; 3)
B. (3; 4)
C. (5; 3)
D. (3; 5)
-
Câu 26:
Khối bát diện là khối đa diện đều thuộc loại nào?
A. (4; 3)
B. (3; 4)
C. (5; 3)
D. (3; 5)
-
Câu 27:
Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại nào?
A. (4; 3)
B. (3; 4)
C. (5; 3)
D. (3; 5)
-
Câu 28:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau: a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt
B. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau: a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh b) Mỗi cạnh của nó là cạnh chung của đúng hai mặt
C. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau: a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt
D. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau: a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt
-
Câu 29:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối lập phương là khối đa diện lồi
B. Khối chóp là khối đa diện lồi
C. Khối lăng trụ là khối đa diện lồi
D. Ghép hai khối đa diện lồi sẽ được một khối đa diện lồi
-
Câu 30:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Số mặt của một hình đa diện đều luôn là số chẵn
B. Số đỉnh của một hình đa diện đều luôn là số chẵn
C. Số cạnh của một hình đa diện đều luôn là số chẵn
D. Tồn tại một hình đa diện đều có số cạnh là số lẻ
-
Câu 31:
Khối 12 mặt đều có bao nhiêu đỉnh ?
A. 10 đỉnh
B. 12 đỉnh
C. 18 đỉnh
D. 20 đỉnh
-
Câu 32:
Khối 20 mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 24 cạnh
B. 28 cạnh
C. 30 cạnh
D. 40 cạnh
-
Câu 33:
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
A. Hình lăng trụ đều có cạnh bên vuông góc với đáy.
B. Hình lăng trụ đều có các mặt bên là các hình chữ nhật.
C. Hình lăng trụ đều có các cạnh bên bằng đường cao của lăng trụ.
D. Hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng nhau.
-
Câu 34:
Tính thể tích V của khối chóp C'.ABC biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng a3.
A. \(V = 3{a^3}\)
B. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)
C. \(V = \frac{{{a^3}}}{9}\)
D. \(V = 9{a^3}\)
-
Câu 35:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
D. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
-
Câu 36:
Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 8. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó.
A. 16
B. 24
C. 36
D. 27
-
Câu 37:
Cho hình đa diện lồi, đều loại {3;5} cạnh a. Tính diện tích toàn phần S của hình đa diện đó.
A. \(S = 5\sqrt 3 {a^2}\)
B. \(S = 4\sqrt 3 {a^2}\)
C. \(S = 3\sqrt 3 {a^2}\)
D. \(S=6a^2\)
-
Câu 38:
Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh bằng 15 cm.
A. S = 225 cm2
B. S = 1350 cm2
C. S = 900 cm2
D. S = 1125 cm2.
-
Câu 39:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
B. Khối chóp tam giác có tất cả các cạnh bằng nhau là khối đa diện đều
C. Khối chóp tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau là khối đa diện đều
D. Khối lập phương là khối đa diện đều
-
Câu 40:
Giá trị |p-q| của khối đa diện lồi, đều loại {p;q} không thể bằng:
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 41:
Khối bát diện đều thuộc loại:
A. {5;3}
B. {3;3}
C. {4;3}
D. {3;4}.
-
Câu 42:
Cho các hình vẽ sau:
Số các hình đa diện trong các hình trên là:
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
-
Câu 43:
Tổng độ dài l của tất cả các cạnh của một hình lập phương cạnh a.
A. l = 6a
B. l = 12a
C. l = 6
D. l = 12.