Trắc nghiệm Toán cao cấp C3
Mời các bạn tham khảo bộ câu trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Biết \(f(x + y,x - y) = xy\) . Tìm \(f(x,y)\)
A. \(f(x,y) = \frac{{{x^2} - {y^2}}}{4}\)
B. \(f(x,y) = \frac{{{x^2} + {y^2}}}{4}\)
C. \(f(x,y) = \frac{{ - {x^2} + {y^2}}}{4}\)
D. \(f(x,y) = \frac{{{x^2} - {y^2}}}{4}\)
-
Câu 2:
Cho hàm số \(z = {e^{\frac{x}{y}}}\) . Tính \(\frac{{{\partial ^2}z}}{{\partial {x^2}}}(t,t)\) với \(t \ne 0\)
A. et2
B. t2
C. 1
D. et-2
-
Câu 3:
Chuỗi số dương \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {{u_n}} \) hội tụ thì
A. \({u_n} = 0,\forall n\)
B. \({u_n} \le 1,\forall n\)
C. \({u_n}\to 0\)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } ({u_1} + {u_2} + ... + {u_n}) = 0\)
-
Câu 4:
Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{(x,y) \to (0,0)} \frac{1}{2}({e^{xy}} + {e^{ - xy}})\) . Tính \(\frac{{\partial z}}{{\partial y}}(1;1)\)
A. \(- \frac{1}{2}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. 0
D. không tồn tại
-
Câu 5:
Nghiệm tổng quát của phương trình \(yy' = 1\) là;
A. \({y^2} = x + 2C\)
B. \({y^2} = 2x + C\)
C. \(y = {x^2} + C\)
D. \(2y = {x^2} + C\)
-
Câu 6:
Cho chuỗi số \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{n(n + 1)}}} \). Tổng riêng thứ n của chuỗi là:
A. \({s_n} = 1 - \frac{1}{n}\)
B. \({s_n} = 1\)
C. \({s_n} = 1 - \frac{1}{n+1}\)
D. \({s_n} = 1 + \frac{1}{n+1}\)
-
Câu 7:
Cho hàm số Tính \(\frac{{\partial z}}{{\partial x}}(1;1)\)
A. 0
B. 1
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \( - \frac{1}{2}\)
-
Câu 8:
Cho chuỗi có số hạng tổng quát: \({u_n} = \frac{1}{{n(n + 1)}},n \ge 1\) . Đặt \({S_n} = {u_1} + {u_2} + ... + {u_n}\) . Kết luận nào sau đây đúng?
A. \({S_n} = 1 - \frac{1}{{n + 1}})\) và chuỗi hội tụ, có tổng s=1
B. Chuỗi phân kỳ
C. \({S_n} = \frac{1}{2}(1 - \frac{1}{{n + 1}})\) và chuỗi hội tụ, có tổng \(s = \frac{1}{2}\)
D. \({S_n} = 1 + \frac{1}{{n + 1}}\)và chuỗi hội tụ, có tổng s=1
-
Câu 9:
Chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^\infty {(\frac{2}{3}} {)^n}\) . có tổng S bằng:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 10:
Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng liên tục đến cấp hai tại điểm dừng M(xo,yo). Đặt:
\(A = f{}_{xx}({x_{o,}}{y_o}),B = f{_{xy}}({x_{o,}}{y_o}),C = f{}_{xx}({x_{o,}}{y_o}),\Delta = {B^2} - AC\)
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu thì f đạt cực tiểu tại M
B. Nếu thì f đạt cực đại tại M
C. Nếu thì f đạt cực tiểu tại M
D. Nếu thì f đạt cực đại tại M
-
Câu 11:
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{(x,y) \to (0, - 1)} \frac{{1 - \cos (xy)}}{{{x^2}}}\)
A. \(- \frac{1}{2}\)
B. 1
C. 0
D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 12:
Chuỗi số \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{{n^{s + 1}}}}} \) hội tụ nếu:
A. \(\forall s \in R\)
B. \(s \ge 0\)
C. s>3
D. s>0
-
Câu 13:
Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{(x,y) \to \infty (1,0)} {(1 - xy)^{\frac{1}{{2xy + {y^2}}}}}\)
A. \(\sqrt e \)
B. \(\frac{1}{{\sqrt e }}\)
C. \(\frac{1}{e}\)
D. 1
-
Câu 14:
Tìm a để hàm số \(f(x,y) = \left\{ \begin{array}{l} \frac{{\sqrt {{x^2} + {y^2} + 1} - 1}}{{{x^2} + {y^2}}},(x,y) \ne (0,0)\\ a\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,,(x,y) \ne (0,0) \end{array} \right.\) liên tục tại R2
A. 0
B. 1
C. \(\frac{1}{2}\)
D. 2
-
Câu 15:
Tìm s để chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{n^{2s + 1}}}}{{{{(n + 1)}^2}{n^{s - 1}}}}} \) hội tụ.
A. s > -1
B. s < 1
C. \(s \ge - 1\)
D. \(s \le 1\)
-
Câu 16:
Cho chuỗi số \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{n(n + 1)}}} \). Tổng riêng thứ n của chuỗi là:
A. \({s_n} = 1 - \frac{1}{n}\)
B. \({s_n} = 1 - \frac{1}{n+1}\)
C. \({s_n} = 1 + \frac{1}{n+1}\)
D. \({s_n} = 1\)
-
Câu 17:
Nghiệm tổng quát của phương trình \(y'' - 2y' + 5y = 0\)
A. \(y = {e^{2x}}({C_1}\cos x + {C_2}\sin x)\)
B. \(y = {e^x}({C_1}\cos 2x + {C_2}\sin 2x)\)
C. \(y = {e^{ - x}}({C_1}\cos 2x + {C_2}\sin 2x)\)
D. \(y = {e^{ - 2x}}({C_1}\cos 2x + {C_2}\sin 2x)\)
-
Câu 18:
Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{(x,y) \to (0,0)} \frac{{(1 + {x^2}) + ({y^2} + 1)}}{{{x^2} + {y^2} + 2}}\)
A. 0
B. 1
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \( - \frac{1}{2}\)
-
Câu 19:
Cho hàm số \(f(x,y) = \sin (x + y)\) . Chọn đáp án đúng:
A. \(\mathop z\nolimits_{{x^3}{y^3}}^{(6)} = \sin (x + y)\)
B. \(\mathop z\nolimits_{{x^3}{y^3}}^{(6)} = - \sin (x + y)\)
C. \(\mathop z\nolimits_{{x^3}{y^3}}^{(6)} = \cos (x + y)\)
D. Các đáp án trên đều sai
-
Câu 20:
Giải phương trình \(xy' - y = {x^2}\cos x\)
A. \(y = x({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + C)\)
B. \(y = x + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + C\)
C. \(y = Cx{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}\)
D. \(y = x{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx(x + C)}}\)