JavaScript is required
Danh sách đề

1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Phần 15

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Thuốc ức chế enzyme chuyển angiotensin bao gồm: 

A.

Losartan, Irbesartan

B.

Captopril, Enalapril, ramipril

C.

Propranolon, metoprolol

D.

Prazosin, phenoxybenzamin

Đáp án
Enzyme chuyển angiotensin (ACE) là một enzyme quan trọng trong hệ renin-angiotensin-aldosterone (RAAS), có vai trò trong việc điều hòa huyết áp. Thuốc ức chế ACE được sử dụng để điều trị tăng huyết áp và suy tim. Các thuốc ức chế ACE phổ biến bao gồm Captopril, Enalapril và Ramipril. Losartan và Irbesartan là thuốc ức chế thụ thể Angiotensin II (ARB), không phải ức chế ACE. Propranolol và Metoprolol là thuốc chẹn beta. Prazosin và Phenoxybenzamine là thuốc chẹn alpha.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Thuốc ức chế enzyme chuyển angiotensin bao gồm: 

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Enzyme chuyển angiotensin (ACE) là một enzyme quan trọng trong hệ renin-angiotensin-aldosterone (RAAS), có vai trò trong việc điều hòa huyết áp. Thuốc ức chế ACE được sử dụng để điều trị tăng huyết áp và suy tim. Các thuốc ức chế ACE phổ biến bao gồm Captopril, Enalapril và Ramipril. Losartan và Irbesartan là thuốc ức chế thụ thể Angiotensin II (ARB), không phải ức chế ACE. Propranolol và Metoprolol là thuốc chẹn beta. Prazosin và Phenoxybenzamine là thuốc chẹn alpha.

Câu 2:

Prazosin có tác dụng hạ huyết áp, có các đặc điểm sau, trừ:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Prazosin là một thuốc ức chế alpha-adrenergic chọn lọc trên thụ thể alpha-1. Thuốc này làm giãn mạch máu, dẫn đến hạ huyết áp. Tuy nhiên, prazosin không làm giảm tần số tim một cách trực tiếp. Trên thực tế, do hạ huyết áp, cơ thể có thể phản ứng bằng cách tăng nhẹ tần số tim để duy trì lưu lượng máu. Prazosin cũng có thể gây tăng hoạt tính renin huyết tương do giảm huyết áp. Vì vậy, đáp án 'Làm giảm tần số tim' là đặc điểm không đúng của prazosin.

Câu 3:

 Thuốc chống loạn nhịp:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Amiodaron là một thuốc chống loạn nhịp tim nhóm III, có tác dụng kéo dài thời gian trơ của tế bào tim. Propranolol là một thuốc chẹn beta, có tác dụng làm chậm nhịp tim và giảm co bóp tim. Nifedipin là một thuốc chẹn kênh canxi, có tác dụng làm giãn mạch vành và hạ huyết áp. Stugeron (cinnarizine) là một thuốc kháng histamin H1, được sử dụng để điều trị chóng mặt và rối loạn tiền đình, không có tác dụng chống loạn nhịp.

Câu 4:

Đặc điểm của đau thắt ngực Prinzmetal:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Đau thắt ngực Prinzmetal, hay còn gọi là đau thắt ngực biến thể, có đặc điểm chính là xảy ra khi nghỉ ngơi, thường vào ban đêm hoặc sáng sớm. Cơn đau có thể tăng lên khi hoạt động thể chất, nhưng khác với đau thắt ngực ổn định là đau chủ yếu xuất hiện khi gắng sức. Do đó, phương án "Đau lúc nghỉ (đêm, sáng sớm), tăng khi hoạt động" là chính xác nhất.

Câu 5:

Những người không được sử dụng thuốc trị giun sán?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này liên quan đến việc xác định đối tượng không nên sử dụng thuốc trị giun sán. - Phương án A: Suy thận không phải là chống chỉ định tuyệt đối của thuốc trị giun sán, tuy nhiên cần thận trọng khi sử dụng. - Phương án B: Trẻ em dưới 2 tuổi thường không được khuyến cáo sử dụng thuốc trị giun sán trừ khi có chỉ định đặc biệt của bác sĩ vì hệ tiêu hóa và hệ miễn dịch của trẻ còn non yếu. - Phương án C: Phụ nữ có thai cũng thường không được khuyến cáo sử dụng thuốc trị giun sán, đặc biệt là trong 3 tháng đầu thai kỳ, để tránh ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi. - Phương án D: Vì cả B và C đều đúng, nên đáp án chính xác là D.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Metformin thuộc nhóm thuốc nào

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Chọn câu đúng về thuốc Reserpin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Chọn câu sai: Paracetamol:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Chọn câu trả lời đúng: Khoáng chất đa lượng 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Chọn câu Sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Nguyên nhân gây thiếu vitamin, chọn câu Đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Chọn câu trả lời đúng, điều trị miễn dịch không chuyên biệt gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Tai biến của thuốc là khi sử dụng thuốc sẽ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Thuốc chống choáng tim:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Chống chỉ định khi dùng Aldomet là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Tác dụng phụ thường gặp của thuốc Acetyl cystein:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Tác dụng trong điều trị của Glucocorticoides là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Không dùng Ketamin trong trường hợp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Extencillin dùng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Kháng sinh nào để điều trị lao:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Phản ứng nào sau đây quan trọng nhất trong pha 1 của quá trình chuyển hóa thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Phù hai chi dưới là tác dụng phụ thường thấy của nhóm thuốc điều trị THA nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Tác dụng của Gluco corticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Tai biến trên xương của liệu pháp Gluco corticoid là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Pyrazynamid có tác dụng diệt BK trong môi trường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Rifampicin qua được hàng rào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Tác dụng phụ thường gặp khi dùng phối hợp Isoniazid và Rifampicin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Phát biểu nào sau đây về hormon tuyến giáp là không chính xác:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Phát biểu nào về hormone tuyến giáp là đúng?

 
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Mục tiêu của thuốc trong cơ thể không phải là chất nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Một bệnh nhân bị tăng mỡ máu được chỉ định cho sử dụng simvastin. Nghe lời khuyên từ hội chị em bạn dì trên facebook, bệnh nhân này đã tự ý uống nước ép bưởi và ăn luôn vỏ bưởi để giảm mỡ máu. Biết rằng bệnh nhân vẫn sử dụng Simvastatin với liều 40mg một ngày để hỗ trợ điều trị bệnh mạch vành. Nhận định nào sau đây là hoàn toàn chính xác về bệnh nhân này:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Chế độ điều trị bổ sung khi sử dụng corticoid để dự phòng loãng xương của BYT?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ typ 2 nào sau đây có cơ chế làm tăng nhạy cảm với insulin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Ciprofloxacin là kháng sinh thuộc nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Nhóm kháng sinh thường gây sốc quá mẫn nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Vitamin giúp hoạt hóa osteocalcin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh tai biến:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Vai trò sinh học của vitamin B1 là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Liều Vitamin A thường dùng để ngừa khô mắt cho trẻ em là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Phản ứng dị ứng có liên quan chặt chẽ với loại tế bào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Hormone insulin do loại tế bào nào ở tiểu đảo Langerhans tiết ra:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP