JavaScript is required
Danh sách đề

1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Phần 17

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Không phải mục đích của thuốc:

A.

Phòng bệnh

B.

Chữa bệnh

C.

Hỗ trợ chức năng các bộ phận trong cơ thể

D.

Điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể

Đáp án
Thuốc được sử dụng để phòng bệnh, chữa bệnh, và điều chỉnh chức năng sinh lý của cơ thể. Tuy nhiên, thuốc không trực tiếp hỗ trợ chức năng các bộ phận trong cơ thể theo nghĩa là thay thế hoặc gánh vác hoàn toàn chức năng đó. Thay vào đó, thuốc có thể tác động để cải thiện hoặc điều chỉnh chức năng vốn có của các bộ phận này. Do đó, "Hỗ trợ chức năng các bộ phận trong cơ thể" không phải là một mục đích chính và bao quát của việc sử dụng thuốc.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Không phải mục đích của thuốc:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Thuốc được sử dụng để phòng bệnh, chữa bệnh, và điều chỉnh chức năng sinh lý của cơ thể. Tuy nhiên, thuốc không trực tiếp hỗ trợ chức năng các bộ phận trong cơ thể theo nghĩa là thay thế hoặc gánh vác hoàn toàn chức năng đó. Thay vào đó, thuốc có thể tác động để cải thiện hoặc điều chỉnh chức năng vốn có của các bộ phận này. Do đó, "Hỗ trợ chức năng các bộ phận trong cơ thể" không phải là một mục đích chính và bao quát của việc sử dụng thuốc.

Câu 2:

Thông số dược động học được đặc trưng bởi phần khả dụng F và vận tốc hấp thu:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về các thông số dược động học. * **Sinh khả dụng (F)** là tỷ lệ phần trăm của thuốc không thay đổi đi vào tuần hoàn chung từ vị trí dùng thuốc và tốc độ mà quá trình này xảy ra. * **Vận tốc hấp thu** ảnh hưởng đến tốc độ thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu (Cmax) và thời gian đạt nồng độ tối đa (Tmax). Vì vậy, sinh khả dụng (F) và vận tốc hấp thu đặc trưng cho các thông số dược động học như nồng độ tối đa trong máu, thời gian khởi đầu tác động.

Câu 3:

Tìm câu sai. Sự hấp thụ qua đường trực tràng:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Hấp thu qua đường trực tràng có một số đặc điểm sau: * **Có thể có tác động toàn thân:** Thuốc hấp thu qua trực tràng có thể đi trực tiếp vào hệ tuần hoàn, gây tác động toàn thân. * **Dùng cho thuốc có mùi vị khó chịu:** Đường trực tràng được sử dụng khi bệnh nhân không thể uống thuốc hoặc thuốc có mùi vị khó chịu. * **Tránh được một phần tác động của gan:** Một phần thuốc hấp thu qua trực tràng sẽ đi trực tiếp vào hệ tuần hoàn, bỏ qua quá trình chuyển hóa bước một ở gan. Tuy nhiên, việc **dùng liều nhỏ hơn do hấp thụ cao hơn đường uống** không phải lúc nào cũng đúng. Mức độ hấp thu qua đường trực tràng có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố (ví dụ: công thức thuốc, tình trạng bệnh nhân, vị trí đặt thuốc). Do đó, liều dùng qua đường trực tràng có thể tương đương hoặc thậm chí cao hơn so với đường uống, tùy thuộc vào loại thuốc và tình huống cụ thể. Câu này sai vì khái quát hóa một cách không chính xác về liều dùng.

Câu 4:

.Chọn câu đúng: Một nơron gồm có các bộ phận:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Neuron (tế bào thần kinh) có cấu tạo gồm thân neuron (chứa nhân), các sợi nhánh (đuôi gai) và sợi trục (axon). Sợi trục thường chỉ có một, dài hơn các sợi nhánh và có bao myelin bao bọc. Các sợi nhánh (đuôi gai) có nhiều, phân nhánh từ thân neuron, có chức năng nhận tín hiệu từ các neuron khác hoặc từ môi trường. Khớp thần kinh (synapse) là vị trí tiếp xúc giữa các neuron. Do đó, đáp án chính xác nhất là thân neuron, nhiều đuôi gai và một sợi trục.

Câu 5:

Tiêu chuẩn của một thuốc tê tốt:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Một thuốc tê tốt cần đáp ứng các tiêu chuẩn sau: - Khởi đầu tác dụng nhanh. - Tan trong lipid để dễ dàng xâm nhập vào tế bào thần kinh và ổn định trong dung dịch để bảo quản. - Không bị phân hủy bởi nhiệt trong quá trình tiệt trùng để đảm bảo thuốc vẫn hiệu quả sau khi tiệt trùng. - Có hiệu lực khi tiêm chích hoặc khi đặt trên niêm mạc để có thể sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau. Vậy, trong các lựa chọn trên, chỉ có "Tan trong lipid và ổn định trong dung dịch" và "Có hiệu lực khi tiêm chích hoặc khi đặt trên niêm mạc" là phù hợp với tiêu chuẩn của một thuốc tê tốt.

Câu 6:

Thuốc lợi tiểu không thuộc nhóm thuốc lợi tiểu quai

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Thuốc điều trị loét dạ dày - tá tràng antacid, chọn câu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Nhóm thuốc chống nôn có tác dụng mạnh nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Chọn câu trả lởi sai. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cơ chế tác dụng của vancomycin?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

 Chọn câu đúng về hormon Calcitonin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Khi nói về tác dụng của hormon tuyến giáp

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Về cơ chế tác động của insulin

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Đặc điểm của Dopamin, chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Chọn câu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Tác dụng của thuốc glucocorticoid

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Tên đầy đủ của VitB1, chọn câu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Chọn câu trả lời đúng, về thuốc điều trị ung thư

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Chọn câu đúng về albumin

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Dung dịch Hetastarch có tác dụng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Tác dụng chính của thuốc là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

 Tác dụng chuyên trị  của thuốc là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Natri hydrocarbonat 1.4%  dùng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Thuốc điều trị huyết áp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Tác dụng phụ của thuốc MTU:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Thành phần nào được chỉ định cho bệnh giun sán:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Thuốc nào có tác dụng phụ gây suy tuỷ:

 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Trường hợp nào chống chỉ định dùng kháng sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Kháng sinh nào không tác dụng diệt E coli:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Về mặt cơ chế, diclophenac có một ưu điểm so với các AINS khác là: T 96

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Loại Glycosid tim có khả năng tan nhiều nhất trong Lipid

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Chọn nhận định sai về sự chuyển hóa thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Propanolol hoạt động như một thuốc đối vận thụ thể beta1. Thụ thể mà thuốc này tác động thuộc loại:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Liệu pháp SMART trong điều trị hen là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Extencillin là kháng sinh có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Doxycyclin là kháng sinh thuộc nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Vitamin D có tác dụng dưới dạng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Khi dùng GC có thể gây tai biến cho trẻ em là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP