JavaScript is required
Danh sách đề

1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Phần 28

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Liên kết hóa học có lực liên kết lớn và không thuận nghịch là:  

A.

Liên kết ion

B.

Liên kết cộng hóa trị

C.

Liên kết Van-der-Waals

D.

Liên kết hidro

Đáp án
Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành bởi sự dùng chung electron giữa các nguyên tử. Liên kết cộng hóa trị thường mạnh hơn so với liên kết ion trong nhiều trường hợp, đặc biệt khi có nhiều electron dùng chung (liên kết bội). Liên kết cộng hóa trị cũng có tính định hướng cao hơn và khó bị phá vỡ hơn so với liên kết ion khi có tác động từ bên ngoài. Do đó, nó có lực liên kết lớn và không thuận nghịch. Các loại liên kết khác như Van der Waals và liên kết hydro yếu hơn đáng kể.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Liên kết hóa học có lực liên kết lớn và không thuận nghịch là:  

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành bởi sự dùng chung electron giữa các nguyên tử. Liên kết cộng hóa trị thường mạnh hơn so với liên kết ion trong nhiều trường hợp, đặc biệt khi có nhiều electron dùng chung (liên kết bội). Liên kết cộng hóa trị cũng có tính định hướng cao hơn và khó bị phá vỡ hơn so với liên kết ion khi có tác động từ bên ngoài. Do đó, nó có lực liên kết lớn và không thuận nghịch. Các loại liên kết khác như Van der Waals và liên kết hydro yếu hơn đáng kể.

Câu 2:

Các cơ chế gây lệ thuộc thuốc, ngoại trừ: 

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Lệ thuộc thuốc (drug dependence) là trạng thái thích ứng của cơ thể với sự hiện diện liên tục của thuốc, thể hiện bằng các triệu chứng cai thuốc khi ngừng thuốc đột ngột hoặc giảm liều. Các cơ chế gây lệ thuộc thuốc bao gồm: giảm số lượng receptor (downregulation), thay đổi đích tác động của thuốc, và tăng đào thải thuốc. Giảm cơ chế hấp thu không phải là một cơ chế gây lệ thuộc thuốc trực tiếp, mà thường liên quan đến các yếu tố dược động học khác.

Câu 3:

Các thuốc điều trị tăng huyết áp bao gồm, trừ

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Các thuốc điều trị tăng huyết áp bao gồm nhiều nhóm khác nhau như thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển (ACEI), thuốc chẹn kênh canxi, thuốc giãn mạch trực tiếp, thuốc hủy giao cảm (bao gồm cả chẹn alpha và beta). Thuốc ức chế bơm Na+ (như Digoxin) thường được sử dụng trong điều trị suy tim và một số rối loạn nhịp tim, không phải là thuốc điều trị tăng huyết áp.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Phân tích từng ý: - Ý 1: Sai. Các glycosid tim nói chung đều có thể gây độc cho gan, không chỉ riêng digoxin. - Ý 2: Sai. Terpenoid trong gỗ long não có thể gây tăng nhịp tim, không phải giảm. - Ý 3: Sai. Dopamin có thể làm tăng nhịp tim và huyết áp, do đó cần thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có bệnh mạch vành, chứ không phải dùng tốt. - Ý 4: Sai. Nitroprusside gây giãn cả động mạch và tĩnh mạch ngoại vi, không chỉ chọn lọc trên tiểu động mạch. Vậy, không có ý nào đúng trong các ý trên.

Câu 5:

Vancomycin tác dụng lên những vk nào sau đây?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Vancomycin là một kháng sinh glycopeptide có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Nó chủ yếu tác dụng lên vi khuẩn Gram dương, bao gồm các chủng Staphylococcus aureus kháng methicillin (MRSA), Enterococcus kháng vancomycin (VRE) và Clostridium difficile. Vancomycin ít hoặc không có tác dụng đối với vi khuẩn Gram âm vì kích thước lớn của nó khiến nó khó xuyên qua màng ngoài của vi khuẩn Gram âm.

Câu 6:

Thuốc nào sau đây trị bệnh nhão cơ, chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Chọn câu đúng: Thuốc nào không thuộc NSAIDs

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Phương pháp gây nôn không áp dụng cho trường hợp nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Vitamin  B1 được chỉ định trong bệnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Thuốc chống đau thắt ngực:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Tác dụng phụ của thuốc Terpin codein:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Chống chỉ định của thuốc Fluocinolon:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Dùng thuốc chữa giun sán cần:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Kháng sinh dùng điều trị – phòng nhiểm liên cầu đặc điệu là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Trước khi dùng kháng sinh cần phải:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Thuốc lợi tiểu nào sau đây ức chế men anhydrase cacbonic:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Cimetidin hợp đồng với thuốc sau.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Đối với Haloperidol (Haldol), tác dụng không mong muốn gặp chủ yếu là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Ethambutol bài tiết qua thận dưới dạng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Tác dụng của glycosid tim trên thận là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Hormon theo cơ chế thông qua hoạt động hệ gen và tổng hợp protein:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Chế phẩm nào là thuốc chính để trị nhiễm độc tuyến giáp?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Hormon nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Thuốc gây tác dụng phụ là phản ứng giống disulfiram:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Sự ghép cặp chính xác là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Nói về warfarin – thuốc điều trị đông máu. Nhận định không chính xác là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Các nhận định sau đây nói về Liệu pháp cá nhân hóa trong dùng thuốc, NGOẠI TRỪ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Một cậu bé ở Nam Phi bị sốt rét được điều trị với Primaquine, phản ứng bất lợi của thuốc cần được theo dõi ở cậu bé này là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Chế độ ăn khi dùng Corticoid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Loại penicillin không hấp thu qua đường uống là:

 
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Kháng sinh nhóm quinolon được hấp thu qua đường tiêu hóa với đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Tác dụng đối lập giữa Phenobarbital và vitamin D là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Vitamin D điều trị các dạng bệnh dưới đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Cơ chế tác dụng chống viêm cấp của GC là do ức chế enzyme:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP