Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Trường THPT Dương Văn Thì
-
Câu 1:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=\frac{1}{\sqrt{2m+1-x}}+{{\log }_{3}}\sqrt{x-m}\) xác định trên \(\left( 2;3 \right)\).
A. - 1 < m < 2
B. \(- 1 \le m \le 2\)
C. \(1 \le m \le 2\)
D. \(1 < m \le 2\)
-
Câu 2:
Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z+1-i \right|=\left| z-3i \right|\). Tính môđun nhỏ nhất của z-i.
A. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{{10}}\)
B. \(\frac{{4\sqrt 5 }}{5}\)
C. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{5}\)
D. \(\frac{{7\sqrt 5 }}{{10}}\)
-
Câu 3:
Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{x}{\sqrt{8-{{x}^{2}}}}\) thoả mãn \(F\left( 2 \right)=0\). Khi đó phương trình \(F\left( x \right)=x\) có nghiệm là
A. x = 0
B. \(x = 1 - \sqrt 3 \)
C. x = 1
D. x = -1
-
Câu 4:
Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
A. -3,1,5,9,14
B. 5,2,-1,-4,-7
C. -3,1,5,9,4
D. 5,2,-1,-4,7
-
Câu 5:
Bất phương trình \(\sqrt{2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+6x+16}-\sqrt{4-x}\ge 2\sqrt{3}\) có tập nghiệm là \(\left[ a;b \right]\). Hỏi tổng a+b có giá trị là bao nhiêu?
A. 4
B. 5
C. 3
D. -2
-
Câu 6:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ:
Đồ thị hàm số y=f(x) có mấy điểm cực trị?
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
-
Câu 7:
Có tất cả bao nhiêu số dương a thỏa mãn đẳng thức \({{\log }_{2}}a+{{\log }_{3}}a+{{\log }_{5}}a={{\log }_{2}}a.{{\log }_{3}}a.{{\log }_{5}}a\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 8:
Cho hình lăng trụ tứ giác đều \(ABCD.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}{{D}_{1}}\) cạnh đáy bằng 1 và chiều cao bằng x. Tìm x để góc tạo bởi đường thẳng \({{B}_{1}}D\) và \(\left( {{B}_{1}}{{D}_{1}}C \right)\) đạt giá trị lớn nhất.
A. \(x = \sqrt 2 \)
B. x = 1
C. x = 0,5
D. x = 2
-
Câu 9:
Đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-3}{x-1}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x=-1 và y=2.
B. x=1 và y=-3
C. x=2 và y=1.
D. x=1 và y=2.
-
Câu 10:
Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z-2-4i|=|z-2i|. Số phức z có môđun nhỏ nhất là?
A. z=-2+2i
B. z=2-2i
C. z=2+2i
D. z=-2-2i
-
Câu 11:
Cho số phức z=5-4i. Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là
A. (-5;-4)
B. (5;4)
C. (-5;4)
D. (5;-4)
-
Câu 12:
Cho hàm số \(y=\frac{2x-1}{x-2}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến \(\Delta \) của \(\left( C \right)\) tại M cắt các đường tiệm cận tại A và B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó tiếp tuyến \(\Delta \) của \(\left( C \right)\) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích lớn nhất thuộc khoảng nào?
A. (26;27)
B. (29;30)
C. (27;28)
D. (28;29)
-
Câu 13:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x-3z+2=0\). Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của \(\left( \alpha \right)\)?
A. \(\,\overrightarrow {{n_2}} = \left( {2;0; - 3} \right)\)
B. \(\,\overrightarrow {{n_3}} = \left( {2;2; - 3} \right)\)
C. \(\,\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2; - 3;2} \right)\)
D. \(\,\overrightarrow {{n_4}} = \left( {2;3;2} \right)\)
-
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ \({Oxyz}\), cho hai điểm \(M\left( 2;1;-2 \right)\) và \(N\left( 4;-5;1 \right)\). Tìm độ dài đoạn thẳng \({MN}\).
A. 7
B. \(\sqrt 7 \)
C. \(\sqrt {41} \)
D. 49
-
Câu 15:
Cho hai điểm \(A\left( 1;2;1 \right)\) và \(B\left( 4;5;-2 \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình 3x-4y+5z+6=0. Đường thẳng AB cắt \(\left( P \right)\) tại điểm M. Tính tỷ số \(\frac{MB}{MA}\).
A. 2
B. \(\frac{1}{4}\)
C. 4
D. 3
-
Câu 16:
Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}+3x+2\) là hàm số nào trong các hàm số sau?
A. \(F\left( x \right) = 3{x^2} + 3x + C\)
B. \(F\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{3} + 3{x^2} + 2x + C\)
C. \(F\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{{x^2}}}{2} + 2x + C\)
D. \(F\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{3{x^2}}}{2} + 2x + C\)
-
Câu 17:
Một hợp tác xã nuôi cá thí nghiệm trong hồ. Người ta thấy rằng nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng \(P(n)=480-20n\). Hỏi phải thả bao nhiêu cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều gam cá nhất?
A. 12
B. 24
C. 6
D. 32
-
Câu 18:
Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên tạo với đáy góc \(45{}^\circ \). Diện tích toàn phần của hình chóp trên theo a là.
A. \(2\sqrt 3 {a^2}\)
B. \(\left( {\sqrt 3 + 1} \right){a^2}\)
C. \(\left( {\sqrt 3 - 1} \right){a^2}\)
D. \(4{a^2}\)
-
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z+2}{3}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+2y-2z+3=0.\) Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến \(\left( P \right)\) bằng 2.
A. M(-1;-3;-5)
B. M(-1;-5;-7)
C. M(-2;-5;-8)
D. M(-2;-3;-1)
-
Câu 20:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y=\frac{mx+4}{x+m}\) giảm trên khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\)?
A. \( - 2 \le m \le 2\)
B. - 2 < m < 2
C. \(- 2 \le m \le - 1\)
D. \(- 2 < m \le - 1\)
-
Câu 21:
Biết phương trình \({{4}^{{{\log }_{9}}x}}-{{6.2}^{{{\log }_{9}}x}}+{{2}^{{{\log }_{3}}27}}=0\) có hai nghiệm \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\). Khi đó \(x_{1}^{2}+x_{2}^{2}\) bằng :
A. 90
B. 6642
C. \(\frac{{82}}{{6561}}\)
D. 20
-
Câu 22:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: \(y={{x}^{4}}-2{{m}^{2}}{{x}^{2}}+1\) có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
A. m = 1
B. \(m = \pm 1\)
C. m = -1
D. \(m \ne 0\)
-
Câu 23:
Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường \({{y}^{2}}=4x\) và đường thẳng x=4. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi D xoay quanh trục Ox là:
A. \(4\pi \)
B. \(64\pi \)
C. \(16\pi \)
D. \(32\pi \)
-
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, SA vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên SBC và đáy bằng \(60{}^\circ \). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng bao nhiêu?
A. \(\frac{{43\pi }}{{12}}\)
B. \(\frac{{43\pi }}{{36}}\)
C. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{{16}}\)
D. \(\frac{{43\pi }}{4}\)
-
Câu 25:
Cho hàm số f liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa \(f(x)+f(-x)=\sqrt{2+2\cos 2x}\), với mọi \(x\in \mathbb{R}\). Giá trị của tích phân \(I=\int\limits_{\frac{-\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}}{f(x)dx}\) là
A. -2
B. -7
C. 7
D. 2
-
Câu 26:
Gọi \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\) là nghiệm của phương trình \({{\log }_{x}}2-{{\log }_{16}}x=0\). Khi đó tích \({{x}_{1}}.{{x}_{2}}\) bằng:
A. 1
B. -1
C. -2
D. 2
-
Câu 27:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( -2;\,1;\,1 \right)\) và \(B\left( 0;\,-1;\,1 \right).\) Viết phương trình mặt cầu đường kính AB
A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 8\)
B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\)
C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 8\)
D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\)
-
Câu 28:
Cắt khối lăng trụ \(MNP.{M}'{N}'{P}'\) bởi các mặt phẳng \(\left( M{N}'{P}' \right)\) và \(\left( MN{P}' \right)\) ta được những khối đa diện nào?
A. Ba khối tứ diện.
B. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
-
Câu 29:
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn \(\text{ }\!\![\!\!\text{ }a;b\text{ }\!\!]\!\!\text{ }\), trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b được tính theo công thức
A. \(S = \pi \int\limits_a^b {f(x)dx.} \)
B. \(S = \int\limits_a^b {f(x)dx.} \)
C. \(S = \int\limits_a^b {{{\left| {f(x)} \right|}^2}dx.} \)
D. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|dx.} \)
-
Câu 30:
Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 3, 5, 7, 9. Tính xác suất để tìm được một số không bắt đầu bởi 135.
A. \(\frac{{59}}{{60}}\)
B. \(\frac{{1}}{{6}}\)
C. \(\frac{{5}}{{6}}\)
D. \(\frac{{1}}{{60}}\)
-
Câu 31:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-2}{1}=\frac{y+3}{2}=\frac{z-1}{3}\). Viết phương trình đường thẳng \({d}'\) là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng \(\left( Oyz \right)\).
A. \(d':\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = 3 + 2t\\ z = 0 \end{array} \right.\)
B. \(d':\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = - 3 + 2t\\ z = 0 \end{array} \right.\)
C. \(d':\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = - 3 + 2t\\ z = 1 + 3t \end{array} \right.\)
D. \(d':\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 2t\\ z = 0 \end{array} \right.\)
-
Câu 32:
Phương trình \({{3}^{1-x}}=2+{{\left( \frac{1}{9} \right)}^{x}}\) có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
-
Câu 33:
Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(\left( C \right):y=-2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2m-1\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là
A. \(- \frac{1}{2} < m < \frac{1}{2}.\)
B. \(0 < m < \frac{1}{2}.\)
C. \(0 \le m \le \frac{1}{2}.\)
D. \(\frac{1}{4} \le m < \frac{1}{2}.\)
-
Câu 34:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({{\log }_{2}}\left( {{5}^{x}}-1 \right).lo{{g}_{4}}\left( {{2.5}^{x}}-2 \right)=m\) có nghiệm \(x\ge 1.\)?
A. \(m \in \left[ {2; + \infty } \right)\)
B. \(m \in \left[ {3; + \infty } \right)\)
C. \(m \in ( - \infty ;2]\)
D. \(m \in \left( { - \infty ;3} \right]\)
-
Câu 35:
Cho phương trình \({{\sin }^{2018}}x+{{\cos }^{2018}}x=2\left( {{\sin }^{2020}}x+{{\cos }^{2020}}x \right)\). Tính tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng \(\left( 0;2018 \right)\).
A. \({\left( {\frac{{1285}}{2}} \right)^2}\pi \)
B. \({\left( {643} \right)^2}\pi \)
C. \({\left( {642} \right)^2}\pi \)
D. \({\left( {\frac{{1285}}{4}} \right)^2}\pi \)
-
Câu 36:
Cho lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy là tam giác đều cạnh a và \(A{B}'\) vuông góc với \(B{C}'\). Thể tích của lăng trụ đã cho là.
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{8}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{24}}\)
-
Câu 37:
Tính \(I = \lim \frac{{2n - 3}}{{2{n^2} + 3n + 1}}\)
A. I = 1
B. \(I = - \infty \)
C. I = 0
D. \(I = + \infty \)
-
Câu 38:
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.
B. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;0 \right)\) và \(\left( 0;+\infty \right)\)
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
-
Câu 39:
Biết \(I=\int\limits_{1}^{5}{\frac{2\left| x-2 \right|+1}{x}}\text{d}x=4+a\ln 2+b\ln 5\) với \(a,b\in \mathbb{Z}\). Tính S=a+b.
A. S = -3
B. S = 5
C. S = 9
D. S = 11
-
Câu 40:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua \(M\left( 2;1;2 \right)\) đồng thời cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) là.
A. x + 2y + z - 1 = 0
B. 2x + y - 2z - 1 = 0
C. 2x + y + z - 7 = 0
D. x + 2y + z - 6 = 0
-
Câu 41:
Cho số phức \(z=a+bi\) \(\left( a,b\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn : \(z-\left( 2+3i \right)\overline{z}=1-9i\). Giá trị của ab+1 là :
A. 1
B. -2
C. -1
D. 0
-
Câu 42:
Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. SA=SB=SC=a, Cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là:
A. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
B. \(\frac{{{a^3}}}{2}\)
C. \(\frac{{{a^3}}}{8}\)
D. \(\frac{{3{a^3}}}{8}\)
-
Câu 43:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y={{\left( 2x-1 \right)}^{-2}}\)
A. \(D = \left( {\frac{1}{2};2} \right)\)
B. \(D = \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
C. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)
D. \(D = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
-
Câu 44:
Tập giá trị của hàm số \(y={{a}^{x}}\,\,\,(a>0;a\ne 1)\) là:
A. R
B. \({\rm{[}}0; + \infty )\)
C. R\{0}
D. \((0; + \infty )\)
-
Câu 45:
Cho hình trụ có hai đường tròn đáy \(\left( O;R \right)\) và \(\left( {O}';R \right)\), chiều cao \(h=\sqrt{3}R\). Đoạn thẳng AB có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là \(\alpha =30{}^\circ \). Thể tích tứ diện \(ABO{O}'\) là:
A. \(\frac{{{R^3}}}{4}\)
B. \(\frac{{{R^3}}}{2}\)
C. \(\frac{{3{R^3}}}{2}\)
D. \(\frac{{3{R^3}}}{4}\)
-
Câu 46:
Cho V là thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h. V được cho bởi công thức nào sau đây:
A. \(V = \pi {r^2}h\)
B. \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)
C. \(V = \frac{4}{3}{\pi ^2}{r^2}h\)
D. \(V = \frac{4}{3}\pi {r^2}h\)
-
Câu 47:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\,\frac{x-2}{1}=\frac{y-2}{1}=\frac{z-1}{2}\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right):\,x+y+z-1=0\). Gọi d là đường thẳng nằm trên \(\left( \alpha \right)\) đồng thời cắt đường thẳng \(\Delta \) và trục Oz. Một véctơ chỉ phương của d là:
A. \(\overrightarrow u = \left( {1;\, - 2;\,1} \right)\)
B. \(\overrightarrow u = \left( {1;\,1;\, - 2} \right)\)
C. \(\overrightarrow u = \left( {2;\, - 1;\, - 1} \right)\)
D. \(\overrightarrow u = \left( {1;\,2;\, - 3} \right)\)
-
Câu 48:
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có \(AB=1,AC=2,A{A}'=3\) và \(\widehat{BAC}=120{}^\circ \). Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh \(B{B}', C{C}'\) sao cho \(BM=3{B}'M, CN=2{C}'N\). Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng \(\left( A'BN \right)\).
A. \(\frac{{9\sqrt 3 }}{{16\sqrt {46} }}\)
B. \(\frac{{9\sqrt {138} }}{{46}}\)
C. \(\frac{{9\sqrt {138} }}{{184}}\)
D. \(\frac{{3\sqrt {138} }}{{46}}\)
-
Câu 49:
Gọi \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) là hai nghiệm của phương trình \({{z}^{2}}-2z+6=0\). Trong đó \({{z}_{1}}\) có phần ảo âm. Giá trị biểu thức \(M=|{{z}_{1}}|+|3{{z}_{1}}-{{z}_{2}}|\) là:
A. \(\sqrt 6 - 4\sqrt {21} \)
B. \(\sqrt 6 - 2\sqrt {21} \)
C. \(\sqrt 6 + 2\sqrt {21} \)
D. \(\sqrt 6 + 4\sqrt {21} \)
-
Câu 50:
Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số \(y=\frac{x-1}{{{x}^{2}}+2\left( m-1 \right)x+{{m}^{2}}-2}\) có đúng hai tiệm cận đứng.
A. \(m < \frac{3}{2}\)
B. \(m > - \frac{3}{2};m \ne 1\)
C. \(m > - \frac{3}{2}\)
D. \(m < \frac{3}{2};m \ne 1;m \ne - 3\)