Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021
Trường THPT Nguyễn Hiền
-
Câu 1:
Cho hàm số y=f(x)y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Công thức diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b là:
A. S=|b∫af(x)dx|
B. S=b∫a|f(x)|dx
C. S=πb∫af2(x)dx
D. S=b∫af(x)dx
-
Câu 2:
Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2−2z+5=0 là:
A. - 1 + 2i
B. 1 - 2i
C. - 1 - 2i
D. 1 + 2i
-
Câu 3:
Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường x=0, x=π, y=0 và y=−cosx. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox được tính theo công thức:
A. V=π∫0cos2xdx
B. V=ππ∫0|cosx|dx
C. V=π|π∫0(−cosx)dx|
D. V=ππ∫0cos2xdx
-
Câu 4:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;−4;−3) và →n=(−2;5;2). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và nhận →n làm vecto pháp tuyến là
A. - 2x + 5y + 2z - 28 = 0
B. x - 4y - 3z + 28 = 0
C. x - 4y - 3z - 28 = 0
D. - 2x + 5y + 2z + 28 = 0
-
Câu 5:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2−2x+3 là:
A. 3x3−2x2+3x+C.
B. x3−x2+C.
C. x3−x2+3x+C.
D. 6x−2+C.
-
Câu 6:
Cho hai hàm số y=f(x), y=g(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số trên và các đường thẳng x=a, x=b là:
A. b∫a[f(x)−g(x)]dx.
B. b∫a|f(x)−g(x)|dx.
C. |b∫a[f(x)−g(x)]dx.|
D. b∫a|f(x)|dx−b∫a|g(x)|dx..
-
Câu 7:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [1;9], thỏa mãn 9∫1f(x)dx=7 và 5∫4f(x)dx=3. Tính giá trị biểu thức P=4∫1f(x)dx+9∫5f(x)dx.
A. P = 4
B. P = 3
C. P = 10
D. P = 2
-
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;3;5). Tìm tọa độ điểm A’ là hình chiếu vuông góc của A lên trục Oy.
A. A′(2;0;5)
B. A′(0;3;5)
C. A′(0;3;0)
D. A′(2;0;0)
-
Câu 9:
Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và có vecto chỉ phương →u=(2;−1;−2).
A. x−12=y−2−1=z−3−2
B. x+21=y−12=z−23.
C. x−21=y+12=z+23.
D. x+12=y+2−1=z+3−2
-
Câu 10:
Gọi z1;z2 là hai nghiệm của phương trình 2z2+10z+13=0, trong đó z1 có phần ảo dương. Số phức 2z1+4z2 bằng
A. 1 - 15i
B. - 15 + i
C. - 15 - i
D. - 1 - 15i
-
Câu 11:
Số phức z=5+15i3+4i có phần thực là
A. 3
B. 1
C. -3
D. -1
-
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng x−5+y1+z−2=1 là:
A. →n=(−5;1;−2)
B. →n=(−15;−1;−12)
C. →n=(2;−10;5)
D. →n=(−2;−10;20)
-
Câu 13:
Phần thực của số phức (2−i)(1+2i) là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 0
-
Câu 14:
Cho các số phức z1=3+4i, z2=5−2i. Tìm số phức liên hơp ¯z của số phức z=2z1+3z2.
A. ¯z=8−2i.
B. ¯z=21−2i.
C. ¯z=21+2i.
D. ¯z=8+2i.
-
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, các vecto đơn vị trên các trục Ox,Oy,Oz lần lượt là →i,→j,→k cho điểm M(3;−4;12). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. →OM=−3→i−4→j+12→k
B. →OM=−3→i+4→j−12→k
C. →OM=3→i+4→j+12→k
D. →OM=3→i−4→j+12→k
-
Câu 16:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(3;1;2) và vuông góc với mặt phẳng x+y+3z+5=0 có phương trình là
A. x+13=y+11=z+32
B. x−31=y−11=z−23
C. x+31=y+11=z+23
D. x−13=y−11=z−32
-
Câu 17:
∫e−2x+1dx bằng
A. 12e−2x+1+C.
B. −12e−2x+1+C.
C. e−2x+1+C.
D. −2e−2x+1+C.
-
Câu 18:
Tính môđun |z| của số phức z=(2+i)(1+i)2+1.
A. |z|=17.
B. |z|=√15.
C. |z|=3.
D. |z|=√17.
-
Câu 19:
Cho z1;z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2−2z+5=0, biết z1−z2 có phần ảo là số thực âm. Tìm phần ảo của số phức w=2z21−z22.
A. 3
B. -12
C. -3
D. 12
-
Câu 20:
Cho tích phân I=e∫12lnx+3xdx. Nếu đặt t=lnx thì:
A. I=e∫1(2t+3)dt.
B. I=1∫0(2t)dt.
C. I=1∫0(2t+3)dt.
D. I=1∫0(2lnt+3)dt.
-
Câu 21:
Biết 3∫12x−3x+1dx=aln2+b với a,b là các số hữu tỉ. Khi đó b2−2a bằng
A. 33
B. 26
C. 17
D. 6
-
Câu 22:
Cho hai số phức z1=−1+2i; z2=1+2i. Tinh T=|z1|2+|z2|2
A. T=2√5
B. T = 4
C. T = 10
D. T = 7
-
Câu 23:
Biết π4∫0(tan2x+2tan8x)dx=−ab+πc với a,b,c∈N, phân số ab tối giản. Tính T=a+b+c.
A. T = 156
B. T = 62
C. T = 159
D. T = 167
-
Câu 24:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(1;2;1) và cắt mặt phẳng (P):2x−y+2z+7=0 theo một đường tròn có đường kính bằng 8. Phương trình mặt cầu (S) là:
A. (x−1)2+(y−2)2+(z−1)2=81
B. (x−1)2+(y−2)2+(z−1)2=25
C. (x−1)2+(y−2)2+(z−1)2=5
D. (x+1)2+(y+2)2+(z+1)2=9
-
Câu 25:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(3;4;−5) và mặt phẳng (P) có phương trình 2x+6y−3z+4=0. Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với (P) là:
A. (x−3)2+(y−4)2+(z+5)2=36149
B. (x−3)2+(y−4)2+(z+5)2=49
C. (x+3)2+(y+4)2+(z−5)2=49
D. (x+3)2+(y+4)2+(z−5)2=36149
-
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, biết →n=(a;b;c) là vecto pháp tuyến của mặt phẳng qua A(2;1;5) và chứa trục Ox. Tính k=bc.
A. k = - 5.
B. k=15
C. k = 5.
D. k=−15
-
Câu 27:
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3−x và đồ thị hàm số y=x−x2.
A. S=8112
B. S = 13
C. S=94
D. S=3712
-
Câu 28:
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2−4 và các đường thẳng y=0, x=−1, x=5 bằng:
A. 493
B. 18
C. 653
D. 36
-
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(0;1;−1), B(1;1;2), C(1;−1;0) và D(0;0;1). Mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (BCD) và chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện sao cho tỉ số thể tích của khối đa diện có chứa điểm A và khối tứ diện ABCD bằng 127. Viết phương trình mặt phẳng (α).
A. - y + z - 4 = 0
B. y - z - 1 = 0
C. y + z - 4 = 0
D. 3x - 3z - 4 = 0
-
Câu 30:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0;0;1), B(0;2;0), C(3;0;0). Gọi H(x;y;z) là trực tâm của tam giác ABC. Tính k=x+2y+z.
A. k=6649
B. k=3629
C. k=7449
D. k=127
-
Câu 31:
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=e2x, y=0, x=0, x=2 được biểu diễn bởi ea−bc với a,b,c∈Z. Tính P=a+3b−c.
A. P = 5
B. P = -1
C. P = 6
D. P = 3
-
Câu 32:
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=tan2x biết phương trình F(x)=0 có một nghiệm bằng π4.
A. F(x)=tanx−1
B. F(x)=tanx−x+π4−1
C. F(x)=tanx+x+π4−1
D. F(x)=2tanxcos2x−4
-
Câu 33:
Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng Δ đi qua hai điểm A(1;4;4) và B(−1;0;2).
A. x1=y−22=z−31
B. x+12=y4=z+2−2
C. x+1−2=y−4=z+2−2
D. x−12=y−42=z−42
-
Câu 34:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x−1−1=y+12=z+1−1. Đường thẳng đi qua điểm M(2;1;−1) và song song với đường thẳng d có phương trình là:
A. x+2−1=y+12=z−1−1
B. x1=y−5−2=z+31
C. x−21=y−1−1=z+12
D. x+12=y−21=z+1−1
-
Câu 35:
Trong không gian Oxyz, tính diện tích S của tam giác ABC, biết A(2;0;0), B(0;3;0) và C(0;0;4)
A. S=2√61
B. S=√612
C. S=√613
D. S=√61
-
Câu 36:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=√xcosx2,y=0,x=π2,x=π. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H) quay xung quanh trục Ox.
A. V=π6(3π2+4π−8)
B. V=π16(3π2−4π−8)
C. V=π8(3π2+4π−8)
D. V=116(3π2−4π−8)
-
Câu 37:
Số phức liên hợp ¯z của số phức z=4+6i1−i là:
A. ¯z=−2−10i
B. ¯z=−1+5i
C. ¯z=−2+10i
D. ¯z=−1−5i
-
Câu 38:
Tính tích phân I=7∫2√x+2dx.
A. I = 19
B. I = 38
C. I=6703
D. I=383
-
Câu 39:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng x−21=y−41=z−2 và x−32=y+1−1=z+2−1. Gọi M là trung điểm đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng trên. Tính độ dài đoạn thẳng OM.
A. OM=√35
B. OM=2√35
C. OM=√142
D. OM=√5
-
Câu 40:
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=−3x, y=0, x=0, x=4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S=π4∫032xdx
B. S=4∫0(−3x)dx
C. S=4∫03xdx
D. S=π4∫03xdx