Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022
Trường THPT Trần Quý Cáp
-
Câu 1:
Cho số phức . Gọi M là điểm biểu diễn số phức . Tung độ của điểm M là:
A. 4
B. -6
C. 6
D. -4
-
Câu 2:
Tìm nguyên hàm của hàm số .
A.
B. .
C. .
D. .
-
Câu 3:
Biết (với a là số thực, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản). Tính giá trị của .
A. 5
B. 4
C. -6
D. 6
-
Câu 4:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm đối xứng nhau qua mặt phẳng . Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 5:
Tìm tham số m để .
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 6:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C; trực tâm tam giác là . Phương trình của mặt phẳng (P) là:
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 7:
Biết . Tính
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 8:
Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn và . Tính .
A. .
B. .
C. .
D.
-
Câu 9:
Cho số phức . Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là
A. 7 và .
B. -7 và .
C. 7 và .
D. 7 và .
-
Câu 10:
Cho số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ cho vectơ . Tìm tọa độ điểm M.
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 12:
Chọn khẳng định sai.
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 13:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm . Tính khoảng cách d từ M đến (P).
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 14:
Cho . Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 15:
Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol và đường thẳng xoay quanh trục Ox bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 16:
Cho hàm số liên tục trên và có . Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 17:
Cho và . Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 18:
Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn .
A. -9
B. 9
C. 13
D. -13
-
Câu 19:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Mặt cầu tâm , bán kính có phương trình
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 20:
Cho hai số phức với . Tìm các giá trị của m để là số thự
A. hoặc .
B. hoặc .
C. hoặc .
D. hoặc .
-
Câu 21:
Cho , điểm nằm trên trục và thể tích tứ diện bằng 5. Tọa độ điểm D là:
A. .
B. hoặc .
C. hoặc .
D. .
-
Câu 22:
Giả sử với thì bằng:
A.
B. 1
C. -2
D. -1
-
Câu 23:
Số phức bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 24:
Cho . Khi đó, giá trị của a là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 25:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số và hàm số liên tục trên và hai đường thẳng là:
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 26:
Gọi là các nghiệm của phương trình . Đặt . Khi đó:
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 27:
Biết , với là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 28:
Cho hai hàm số liên tục trên đoạn và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. .
B.
C. .
D. .
-
Câu 29:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho . Độ dài của vectơ là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 30:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi và trục Ox.
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 31:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho . Tìm tọa độ điểm E thuộc trục hoành sao cho tam giác MNE vuông tại M.
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 32:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 33:
Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 34:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC , biết . Tính độ dài đường phân giác trong AD của góc A.
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 35:
Cho hai điểm và mặt phẳng . Đường thẳng d nằm trong sao cho mọi điểm thuộc d cách đều hai điểm A, B có phương trình là:
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 36:
Tìm độ dài đường kính của mặt cầu có phương trình .
A. .
B. 2.
C. 1.
D. .
-
Câu 37:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng cắt các trục tọa độ tại A, B. Biết trọng tâm của tam giác ABC là . Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 38:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho vectơ . Trong các mặt phẳng có phương trình sau đây, mặt phẳng nào nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến?
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 39:
Giả sử , khi đó, giá trị là:
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 40:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và nhận là vectơ pháp tuyến. Phương trình của mặt phẳng là:
A. .
B. .
C. .
D. .