Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2021-2022
Trường THPT Phan Đình Phùng
-
Câu 1:
Phương trình ln(5−x)=ln(x+1)ln(5−x)=ln(x+1) có nghiệm là
A. x=−2x=−2
B. x=3x=3
C. x=2x=2
D. x=1x=1
-
Câu 2:
Gọi x1x1 và x2x2 là hai nghiệm của phương trình 25x−7.5x+10=0.25x−7.5x+10=0. Giá trị biểu thức x1+x2x1+x2 bằng
A. log57.log57.
B. log520.log520.
C. log510.log510.
D. log570.log570.
-
Câu 3:
Phương trình 32x+3=34x−532x+3=34x−5 có nghiệm là
A. x=3.x=3.
B. x=4.x=4.
C. x=2.x=2.
D. x=1.x=1.
-
Câu 4:
Khối chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 5
B. 2
C. 6
D. 4
-
Câu 5:
Hàm số nào có đồ thị là hình vẽ sau đây ?
A. y=x4+3x2−4y=x4+3x2−4
B. y=2x+13x−5y=2x+13x−5
C. y=x3+3x2+4.y=x3+3x2+4.
D. y=x3+3x2−4y=x3+3x2−4
-
Câu 6:
Cho khối nón có chiều cao h=9ah=9a và bán kính đường tròn đáy r=2a.r=2a. Thể tích của khối nón đã cho là
A. V=12πa3.V=12πa3.
B. V=6πa3.V=6πa3.
C. V=24πa3.V=24πa3.
D. V=36πa3.V=36πa3.
-
Câu 7:
Cho hình chữ nhật ABCDABCD có AB=2a√3,^ADB=60∘.AB=2a√3,ˆADB=60∘. Gọi M,NM,N lần lượt là trung điểm của AD,BC.AD,BC. Khối trụ tròn xoay tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCDABCD (kể cả điểm trong) xung quanh cạnh MNMN có thể tích bằng bao nhiêu ?
A. V=8πa3√3.V=8πa3√3.
B. V=2πa3√33.V=2πa3√33.
C. V=2πa3√3.V=2πa3√3.
D. V=8πa3√33.V=8πa3√33.
-
Câu 8:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+2x−2y=x+2x−2 trên đoạn [3;4][3;4] là
A. 4.4.
B. 2.2.
C. 3.3.
D. 5.5.
-
Câu 9:
Phương trình 2x2+2x+4=3m−72x2+2x+4=3m−7 có nghiệm khi
A. m∈[233;+∞).m∈[233;+∞).
B. m∈(73;+∞).m∈(73;+∞).
C. m∈[73;+∞).m∈[73;+∞).
D. m∈[5;+∞)m∈[5;+∞)
-
Câu 10:
Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đồ thị là hình vẽ sau :
Đường thẳng d:y=md:y=m cắt đồ thị hàm số y=f(x)y=f(x) tại bốn điểm phân biệt khi
A. −1≤m≤0.−1≤m≤0.
B. −1<m<0.−1<m<0.
C. m<0.m<0.
D. m>−1.m>−1.
-
Câu 11:
Cho khối trụ có chiều cao h=4ah=4a và bán kính đường tròn đáy r=2a.r=2a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 8πa3.8πa3.
B. 16πa3.16πa3.
C. 6πa3.6πa3.
D. 16πa33.16πa33.
-
Câu 12:
Cho log2(3x−1)=3.log2(3x−1)=3. Giá trị biểu thức K=log3(10x−3)+2log2(2x−1)K=log3(10x−3)+2log2(2x−1) bằng
A. 8.8.
B. 35.35.
C. 32.32.
D. 14.14.
-
Câu 13:
Cho hàm số f(x)=ax4+bx2+cf(x)=ax4+bx2+c có đồ thị như sau :
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a<0,b>0,c>0.a<0,b>0,c>0.
B. a<0,b<0,c>0.a<0,b<0,c>0.
C. a>0,b>0,c>0.a>0,b>0,c>0.
D. a<0,b<0,c<0.a<0,b<0,c<0.
-
Câu 14:
Đồ thị (C)(C) của hàm số y=2x−5x+1y=2x−5x+1 cắt trục OyOy tại điểm M.M. Tiếp tuyến của đồ thị (C)(C) tại MM có phương trình là
A. y=7x+5.y=7x+5.
B. y=−7x−5.y=−7x−5.
C. y=7x−5.y=7x−5.
D. y=−7x+5.y=−7x+5.
-
Câu 15:
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+2√4x2+1y=x+2√4x2+1 là
A. 2.2.
B. 1.1.
C. 4.4.
D. 0.0.
-
Câu 16:
Cho hình chóp S.ABCS.ABC có SA⊥(ABCD),ABCDSA⊥(ABCD),ABCD là hình chữ nhật, AB=2BC=2a,SC=3a.AB=2BC=2a,SC=3a. Thể tích khối chóp S.ABCDS.ABCD bằng
A. a3.a3.
B. 4a33.4a33.
C. a33.a33.
D. 2a33.2a33.
-
Câu 17:
Cho ΔABCΔABC vuông tại AA có AB=4a,AC=3a.AB=4a,AC=3a. Quay ΔABCΔABC xung quanh cạnh AB,AB, đường gấp khúc ACBACB tạo nên một hình nón tròn xoay, Diện tích xung quanh của hình nón đó là
A. Sxq=24πa2.Sxq=24πa2.
B. Sxq=12πa2.Sxq=12πa2.
C. Sxq=30πa2.Sxq=30πa2.
D. Sxq=15πa2.Sxq=15πa2.
-
Câu 18:
Hàm số y=f(x)y=f(x) liên tục trên [−1;3][−1;3] và có bảng biến thiên như sau
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)y=f(x) trên đoạn [−1;3][−1;3] là
A. 1
B. 5
C. 2
D. -2
-
Câu 19:
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy BB và chiều cao hh là
A. V=Bh.V=Bh.
B. V=13Bh.V=13Bh.
C. V=3Bh.V=3Bh.
D. V=23Bh.V=23Bh.
-
Câu 20:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên RR ?
A. y=(e2)x.y=(e2)x.
B. y=(π4)x.y=(π4)x.
C. y=(13)x.y=(13)x.
D. y=(√32)x.y=(√32)x.
-
Câu 21:
Tập xác định của hàm số y=(x2−9x+18)πy=(x2−9x+18)π là
A. (−∞;3)∪(6;+∞).(−∞;3)∪(6;+∞).
B. R∖{3;6}.R∖{3;6}.
C. (3;6).(3;6).
D. [3;6][3;6]
-
Câu 22:
Đạo hàm của hàm số f(x)=e4x+2009f(x)=e4x+2009 là
A. f′(x)=e4x+20194.f′(x)=e4x+20194.
B. f′(x)=e4f′(x)=e4
C. f′(x)=4e4x+2019.f′(x)=4e4x+2019.
D. f′(x)=e4x+2019.f′(x)=e4x+2019.
-
Câu 23:
Hàm số nào có bảng biến thiên là hình sau đây ?
A. y=−x−2x−1.y=−x−2x−1.
B. y=x+2x−1.y=x+2x−1.
C. y=x−2x−1.y=x−2x−1.
D. y=x−2x+1.y=x−2x+1.
-
Câu 24:
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên RR ?
A. y=2x−1x+2.y=2x−1x+2.
B. y=−x3+x2−5x.y=−x3+x2−5x.
C. y=x3+2x+1.y=x3+2x+1.
D. y=−x4−2x2+3.y=−x4−2x2+3.
-
Câu 25:
Cho hàm số y=2x−1x+1y=2x−1x+1, mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên R.R.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1;+∞).(−1;+∞).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;−1)(−∞;−1) và (−1;+∞).(−1;+∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;+∞).(−1;+∞).
-
Câu 26:
Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau :
Khoảng nghịch biến của hàm số y=f(x)y=f(x) là
A. (1;+∞).(1;+∞).
B. (−∞;3).(−∞;3).
C. (1;3).(1;3).
D. (−∞;1).
-
Câu 27:
Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy r=3a và đường sinh l=2r. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. 6πa2.
B. 9πa2.
C. 36πa2.
D. 18πa2.
-
Câu 28:
Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị ?
A. y=2x−4x+1.
B. y=−x4−4x2+2020.
C. y=x3−3x2+5.
D. y=3x4−x2+2019.
-
Câu 29:
Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;3 và 4 là :
A. V=24
B. V=8
C. V=9
D. V=20
-
Câu 30:
Cho khối chóp tam giác S.ABC. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của SA,SB,SC. Tỉ số giữa thể tích của khối chóp S.MNP và khối chóp S.ABC là:
A. VS.MNPVS.ABC=16
B. VS.MNPVS.ABC=18
C. VS.MNPVS.ABC=8
D. VS.MNPVS.ABC=6
-
Câu 31:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị là hình vẽ sau :
Điểm cực đại của hàm số y=f(x) là:
A. x=−2
B. x=0
C. x=2
D. y=2
-
Câu 32:
Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác vuông tại A. Biết AA′=a√3,AB=a√2 và AC=2a. Thể ích của khối lăng trụ ABC.A′B′C′ là
A. V=a3√6
B. V=a3√63
C. V=2a3√6
D. V=2a3√63
-
Câu 33:
Gọi M và n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3−3+4 trên đoạn [0;2]. Giá trị của biểu thức M2+m2 bằng:
A. 52
B. 20
C. 8
D. 40
-
Câu 34:
Thể tích của khối cầu có bán kính r=2 là :
A. V=32π3
B. V=33π3
C. V=16π
D. V=32π
-
Câu 35:
Với a,b,c là các số dương và a≠1, mệnh đề nào sau đây sai ?
A. loga(b.c)=logab+logac
B. loga(b.c)=logab.logac
C. logabc=clogab
D. loga(bc)=logab−logac
-
Câu 36:
Giá trị cực đại của hàm số y=13x3−4x+2 là:
A. −103
B. 2
C. 223
D. −2
-
Câu 37:
Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện là một tam giác đều có diện tích bằng 25√3a2. Thể tích của khối nón đó bằng
A. 125√3πa33
B. 125√3πa36
C. 125√3πa39
D. 125√3πa312
-
Câu 38:
Với a,b là các số thực dương và α,β là các số thực, mệnh đề nào sau đây sai ?
A. (aα)β=aα+β
B. (a.b)α=aα.bα
C. (aα)β=aαβ
D. aαaβ=aα−β
-
Câu 39:
Đồ thị hàm số y=3+2x2x−2 có đường tiệm cận đứng là
A. y=−1
B. y=1
C. x=−1
D. x=1
-
Câu 40:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3−3x2+2 tại điểm M(−1;−2) có phương trình là
A. y=24x+22
B. y=24x−2
C. y=9x+7
D. y=9x−2